K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Nếu 2 chất khí khác nhau nhưng đo ở cùng nhiệt độ và áp suất thì chúng có A. Cùng khối lượng B. Cùng số mol C. Cùng tính chất hóa học D. Cùng tính chất vật lí Câu 2: Tính số nguyên tử của 1,8 mol Fe A. 10,85.10 23 nguyên tử B. 10,8.10 23 nguyên tử C. 11.10 23 nguyên tử D. 1,8.10 23 nguyên tử Câu 3: Khối lượng mol chất là A. Là khối lượng ban đầu của chất đó B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học C....
Đọc tiếp

Câu 1: Nếu 2 chất khí khác nhau nhưng đo ở cùng nhiệt độ và áp suất thì chúng có
A. Cùng khối lượng B. Cùng số mol
C. Cùng tính chất hóa học D. Cùng tính chất vật lí
Câu 2: Tính số nguyên tử của 1,8 mol Fe
A. 10,85.10 23 nguyên tử B. 10,8.10 23 nguyên tử
C. 11.10 23 nguyên tử D. 1,8.10 23 nguyên tử
Câu 3: Khối lượng mol chất là
A. Là khối lượng ban đầu của chất đó
B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học
C. Bằng 6.10 23
D. Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó
Câu 4: Cho biết 1 mol chất khí ở điều kiện bình thường có thể tích là
A. 2,24 l B. 0,224 l C. 24 l D. 22,4 ml
Câu 5: Tính thể tích ở đktc của 2,25 mol O 2
A. 22,4 l B. 24 l C. 5,04 l D. 50,4 l
Câu 6: Số mol của H 2 ở đktc biết V= 5,6 l
A. 0,25 mol B. 0,3 mol C. 0,224 mol D. 0,52 l
Câu 7: Thể tích mol là
A. Là thể tích của chất lỏng B. Thể tích của 1 nguyên tử nào đó
C. Thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó D. Thể tích ở đktc là 22,4 l
Câu 8: Số mol của kali 1,5.10 23 nguyên tử kali là
A. 1 mol B. 1,5 mol C. 0,5 mol D. 0,25 mol

Câu 9: Chọn đáp án sai:
A. Khối lượng của N phân tử CO 2 là 18 g B. M H2 O = 18 g/mol
C. 1 mol O 2 ở đktc là 24 l D.Thể tích mol của chất khí phải cùng t 0 và áp suất
Câu 10: Ở đktc 8 mol N 2 cố thể tích là
A. 179,2 l B. 17,92 l C. 0,1792 l D. 1,792 l
Câu 11: Cho 2,3 g Na phản ứng hết với oxi, sau phản ứng thu được natri oxit.khối
lượng chất tạo thành la
A. 0,31 g B. 3 g C. 3,01 g D. 3,1 g
Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau Fe + H 2 SO 4 → FeSO 4 + H 2 , biết m Fe = 15,12 g Thể
tích hiđro thu được là
A. 6,048 l B. 8,604 l C. 5,122 l D. 2,45 l
Câu 13: Số mol của 12g O 2 , 1,2 g H 2 , 14 g N 2 lần lượt là
A. 0,375 mol; 0,6 mol; 0,5 mol B. 0,375 mol; 0,5 mol; 0,1 mol
C. 0,1 mol; 0,6 mol; 0,5 mol D. O,5 mol; 0,375 mol; 0,3 mol
Câu 14: Ở đktc 96 (g) CH 4 có thể tích là
A. 134,4 ml B. 0,1344 ml C. 13,44 ml D. 1,344 ml
Câu 15: Số mol nguyên tử C trong 44 g CO 2
A. 2 mol B. 1 mol C. 0,5 mol D. 1,5 mol
Câu 16: Số mol của 19,6 g H 2 SO 4
A. 0,2 mol B. 0,1 mol C. 0,12 mol D. 0,21 mol
Câu 17: Cho m Ca = 5 g, m CaO = 5,6 g. Kết luận nào sau đây là đúng
A. n Ca > n CaO B. n Ca < n CaO C. n Ca = n CaO D. không xác định được
Câu 18: Cho n N2 = 0,9 mol; m Fe = 50,4 g. Kết luận nào sau đây về N 2 và Fe là đúng
A. Cùng khối lượng B. Cùng thể tích C. Cùng số mol D.m Fe < m N2
Câu 19: Phải cần bao nhiêu mol nguyên tử C để có 2,4.10 23 nguyên tử C
A. 0,5 mol B. 0,55 mol C. 0,4 mol D. 0,45 mol
Câu 20: Dãy các chất đều là oxit là

A. PbO, NaOH, CO 2 , FeO B. PbO, Na 2 O, CaO, Al 2 O 3
C. NO 2 , HCl, SO 2 , P 2 O 5 D. FeO HCl, SO 2 , NaOH

2
5 tháng 3 2020

Câu 1: Nếu 2 chất khí khác nhau nhưng đo ở cùng nhiệt độ và áp suất thì chúng có
A. Cùng khối lượng B. Cùng số mol
C. Cùng tính chất hóa học D. Cùng tính chất vật lí
Câu 2: Tính số nguyên tử của 1,8 mol Fe
A. 10,85.10 23 nguyên tử B. 10,8.10 23 nguyên tử
C. 11.10 23 nguyên tử D. 1,8.10 23 nguyên tử
Câu 3: Khối lượng mol chất là
A. Là khối lượng ban đầu của chất đó
B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học
C. Bằng 6.10 23
D. Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó
Câu 4: Cho biết 1 mol chất khí ở điều kiện bình thường có thể tích là
A. 2,24 l B. 0,224 l C. 24 l D. 22,4 ml

P/s: Điều kiện 20 độ C, áp suất 1 atm
Câu 5: Tính thể tích ở đktc của 2,25 mol O 2
A. 22,4 l B. 24 l C. 5,04 l D. 50,4 l
Câu 6: Số mol của H 2 ở đktc biết V= 5,6 l
A. 0,25 mol B. 0,3 mol C. 0,224 mol D. 0,52 l
Câu 7: Thể tích mol là
A. Là thể tích của chất lỏng B. Thể tích của 1 nguyên tử nào đó
C. Thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó D. Thể tích ở đktc là 22,4 l
Câu 8: Số mol của kali 1,5.10 23 nguyên tử kali là
A. 1 mol B. 1,5 mol C. 0,5 mol D. 0,25 mol

Câu 9: Chọn đáp án sai:
A. Khối lượng của N phân tử CO 2 là 18 g B. M H2 O = 18 g/mol
C. 1 mol O 2 ở đktc là 24 l D.Thể tích mol của chất khí phải cùng t 0 và áp suất

P/s: M= 44 g/mol
Câu 10: Ở đktc 8 mol N 2 cố thể tích là
A. 179,2 l B. 17,92 l C. 0,1792 l D. 1,792 l
Câu 11: Cho 2,3 g Na phản ứng hết với oxi, sau phản ứng thu được natri oxit.khối
lượng chất tạo thành la
A. 0,31 g B. 3 g C. 3,01 g D. 3,1 g
Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau Fe + H 2 SO 4 → FeSO 4 + H 2 , biết m Fe = 15,12 g Thể
tích hiđro thu được là
A. 6,048 l B. 8,604 l C. 5,122 l D. 2,45 l
Câu 13: Số mol của 12g O 2 , 1,2 g H 2 , 14 g N 2 lần lượt là
A. 0,375 mol; 0,6 mol; 0,5 mol B. 0,375 mol; 0,5 mol; 0,1 mol
C. 0,1 mol; 0,6 mol; 0,5 mol D. O,5 mol; 0,375 mol; 0,3 mol
Câu 14: Ở đktc 96 (g) CH 4 có thể tích là
A. 134,4 ml B. 0,1344 ml C. 13,44 ml D. 1,344 ml
Câu 15: Số mol nguyên tử C trong 44 g CO 2
A. 2 mol B. 1 mol C. 0,5 mol D. 1,5 mol
Câu 16: Số mol của 19,6 g H 2 SO 4
A. 0,2 mol B. 0,1 mol C. 0,12 mol D. 0,21 mol
Câu 17: Cho m Ca = 5 g, m CaO = 5,6 g. Kết luận nào sau đây là đúng
A. n Ca > n CaO B. n Ca < n CaO C. n Ca = n CaO D. không xác định được

P/s :nCa > nCaO
Câu 18: Cho n N2 = 0,9 mol; m Fe = 50,4 g. Kết luận nào sau đây về N 2 và Fe là đúng
A. Cùng khối lượng B. Cùng thể tích C. Cùng số mol D.m Fe < m N2
Câu 19: Phải cần bao nhiêu mol nguyên tử C để có 2,4.10 23 nguyên tử C
A. 0,5 mol B. 0,55 mol C. 0,4 mol D. 0,45 mol
Câu 20: Dãy các chất đều là oxit là

A. PbO, NaOH, CO 2 , FeO B. PbO, Na 2 O, CaO, Al 2 O 3
C. NO 2 , HCl, SO 2 , P 2 O 5 D. FeO HCl, SO 2 , NaOH

5 tháng 3 2020

Câu 1: Nếu 2 chất khí khác nhau nhưng đo ở cùng nhiệt độ và áp suất thì chúng có
A. Cùng khối lượng B. Cùng số mol
C. Cùng tính chất hóa học D. Cùng tính chất vật lí
Câu 2: Tính số nguyên tử của 1,8 mol Fe
A. 10,85.10 23 nguyên tử B. 10,8.10 23 nguyên tử
C. 11.10 23 nguyên tử D. 1,8.10 23 nguyên tử
Câu 3: Khối lượng mol chất là
A. Là khối lượng ban đầu của chất đó
B. Là khối lượng sau khi tham gia phản ứng hóa học
C. Bằng 6.10 23
D. Là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó
Câu 4: Cho biết 1 mol chất khí ở điều kiện bình thường có thể tích là
A. 2,24 l B. 0,224 l C. 24 l D. 22,4 ml
Câu 5: Tính thể tích ở đktc của 2,25 mol O 2
A. 22,4 l B. 24 l C. 5,04 l D. 50,4 l
Câu 6: Số mol của H 2 ở đktc biết V= 5,6 l
A. 0,25 mol B. 0,3 mol C. 0,224 mol D. 0,52 l
Câu 7: Thể tích mol là
A. Là thể tích của chất lỏng B. Thể tích của 1 nguyên tử nào đó
C. Thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó D. Thể tích ở đktc là 22,4 l
Câu 8: Số mol của kali 1,5.10 23 nguyên tử kali là
A. 1 mol B. 1,5 mol C. 0,5 mol D. 0,25 mol

Câu 9: Chọn đáp án sai:
A. Khối lượng của N phân tử CO 2 là 18 g

B. M H2 O = 18 g/mol
C. 1 mol O 2 ở đktc là 24 l

D.Thể tích mol của chất khí phải cùng t 0 và áp suất
Câu 10: Ở đktc 8 mol N 2 cố thể tích là
A. 179,2 l B. 17,92 l C. 0,1792 l D. 1,792 l
Câu 11: Cho 2,3 g Na phản ứng hết với oxi, sau phản ứng thu được natri oxit.khối
lượng chất tạo thành la
A. 0,31 g B. 3 g C. 3,01 g D. 3,1 g
Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau Fe + H 2 SO 4 → FeSO 4 + H 2 , biết m Fe = 15,12 g Thể
tích hiđro thu được là
A. 6,048 l B. 8,604 l C. 5,122 l D. 2,45 l
Câu 13: Số mol của 12g O 2 , 1,2 g H 2 , 14 g N 2 lần lượt là
A. 0,375 mol; 0,6 mol; 0,5 mol

B. 0,375 mol; 0,5 mol; 0,1 mol
C. 0,1 mol; 0,6 mol; 0,5 mol

D. O,5 mol; 0,375 mol; 0,3 mol
Câu 14: Ở đktc 96 (g) CH 4 có thể tích là
A. 134,4 l B. 0,1344 ml C. 13,44 ml D. 1,344 ml(cái này là lít mới đúng nha)
Câu 15: Số mol nguyên tử C trong 44 g CO 2
A. 2 mol B. 1 mol C. 0,5 mol D. 1,5 mol
Câu 16: Số mol của 19,6 g H 2 SO 4
A. 0,2 mol B. 0,1 mol C. 0,12 mol D. 0,21 mol
Câu 17: Cho m Ca = 5 g, m CaO = 5,6 g. Kết luận nào sau đây là đúng
A. n Ca > n CaO

B. n Ca < n CaO > cái này là j vậy

C. n Ca = n CaO

D. không xác định được
Câu 18: Cho n N2 = 0,9 mol; m Fe = 50,4 g. Kết luận nào sau đây về N 2 và Fe là đúng
A. Cùng khối lượng B. Cùng thể tích C. Cùng số mol D.m Fe < m N2
Câu 19: Phải cần bao nhiêu mol nguyên tử C để có 2,4.10 23 nguyên tử C
A. 0,5 mol B. 0,55 mol C. 0,4 mol D. 0,45 mol
Câu 20: Dãy các chất đều là oxit là

A. PbO, NaOH, CO 2 , FeO

B. PbO, Na 2 O, CaO, Al 2 O 3
C. NO 2 , HCl, SO 2 , P 2 O 5

D. FeO HCl, SO 2 , NaOH

Có mấy câu mk ko hiểu nghĩa bạn đọc và bình luận bên dưới mình giải sau nhé

Câu 1: Phân tử chất hữu cơ X có 2 nguyên tố C, H. Tỉ khối hơi của X so với hidro là 22. Công thức phân tử của X là A. C4H8 B. C3H8 C. C3H6 D. C6H6 Câu 2: Cho công thức cấu tạo của các chất (I), (II), (III) Các chất có cùng công thức phân tử là A. (II), (III) B. (I), (III) C. (I), (II) D. (I), (II), (III) Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hỗn hợp chất hữu cơ X (có chứa 2 nguyên tố C, H) thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 4,5 gam...
Đọc tiếp


Câu 1: Phân tử chất hữu cơ X có 2 nguyên tố C, H. Tỉ khối hơi của X so với hidro là 22. Công thức phân tử của X là
A. C4H8 B. C3H8 C. C3H6 D. C6H6
Câu 2: Cho công thức cấu tạo của các chất (I), (II), (III)

Các chất có cùng công thức phân tử là
A. (II), (III)
B. (I), (III)
C. (I), (II)
D. (I), (II), (III)
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hỗn hợp chất hữu cơ X (có chứa 2 nguyên tố C, H) thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Giá trị của m là (cho H=1, C=12, O=16)
A. 4,6 g B. 2,3 g C. 11,1 g D. không thể xác định
Câu 4: Để biết phản ứng: CH4 + Cl2 a/s→ CH3Cl + HCl đã xảy ra chưa, người ta
A. kiểm tra sản phẩm phản ứng bằng quỳ tím ẩm, quỳ tím hóa đỏ tức phản ứng đã xảy ra.
B. chỉ cần cho thể tích CH4 bằng thể tích Cl2
C. kiểm tra thể tích hỗn hợp khí, nếu có phản ứng xảy ra thì thể tích hỗn hợp khí tăng.
D. có thể kiểm tra clo, nếu clo còn tức phản ứng chưa xảy ra.
Câu 5: Phản ứng nCH2=CH2 xt→ (CH2-CH2)n được gọi là phản ứng
A. trùng hợp B. cộng C. hóa hợp D. trùng ngưng
Câu 6: Đốt cháy 2,6 g một chất hữu cơ X, người ta thu được 8,8 g CO2 và 1,8 g H2O. Tỉ khối hơi chất X đối với H2 là 13. Công thức phân tử chất X là (H=1, C=12, O=16)
A. C2H4 B. C2H2 C. CH4 D. C6H6
Câu 7: Thể tích không khí (O2 chiếm 20% theo thể tích, đktc) cần để đốt cháy 2,6 g C2H2 là (cho H=1, C=12)
A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 13,44 lít D. 28 lít
Câu 8: Trong những hidrocacbon sau, những chất nào có phản ứng thế với brom?
CH3-CH3, CH3-CH=CH2, CH3-C≡CH, C6H6
A. CH3-CH3, CH3-CH=CH2.
B. CH3-C≡CH, C6H6
C. CH3-CH3, C6H6
D. CH3-CH=CH2, CH3-C≡CH
Câu 9: Tính chất hóa học đặc trưng của
A. metan là phản ứng thế, và etilen là phản ứng cộng.
B. metan và etilen là phản ứng thế.
C. metan và etilen là phản ứng cộng.
D. metan và etilen là phản ứng cháy.
Câu 10: Metan và etilen có sự khác nhau về tính chất hóa học vì phân tử metan
A. chỉ có liên kết đơn còn với etilen ngoài liên kết đơn còn có liên kết đôi
B. và etilen chỉ chứa 2 nguyên tố C và H
C. chỉ có 1 nguyên tử C còn phân tử etilen có 2 nguyên tử C
D. chỉ có liên kết đơn còn với etilen chỉ có liên kết đôi.
Câu 11: Có thể dùng dung dịch Ca(OH)2, khí O2 để nhận biết các chất nào trong các chất sau: CH4, CO2, N2, H2?
A. CH4, N2, H2
B. CH4, CO2, N2
C. CO2, N2, H2
D. CH4, CO2, H2
Câu 12: Khi cho khí metan tác dụng với khí clo theo tỉ lệ 1: 1 về thể tích, sản phẩm phản ứng là
A. CCl4 B. CHCl3 C. CH2Cl2 D. CH3Cl
Câu 13: Số công thức cấu tạo của C2H7N, C3H6 (mạch hở) lần lượt là
A. 2, 1 B. 1, 2 C. 3, 1 D. 3, 2
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 784ml khí (đktc) một hidrocacbon X thu được 3,08 gam CO2 và 0,63 gam nước. Công thức phân tử của X là
A. C2H4 B. C2H2 C. CH4 D. C6H6
Câu 15: Dung dịch brom có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. CH3 – CH3, CH3 – CH = CH2, CH3 – C ≡ CH.
B. CH3 – CH3, CH3 – CH = CH2, C6H6
C. CH3 – CH3, CH3 – C ≡ CH, C6H6
D. CH3 – CH = CH2, CH3 – C ≡ CH
Câu 16: Đốt cháy 0,3 lít một chất hữu cơ Y (chỉ chứa 2 nguyên tố C, H) người ta thu được 0,6 lít CO2 và 0,9 lít hơi H2O (các thể tích đo ở đktc). Công thức phân tử của Y là
A. C2H6 B. C3H6 C. C3H4 D. C6H6
Câu 17: Khi thả một cây đinh sắt sạch vào dung dịch CuSO4 loãng, có hiện tượng sau:
A. Sủi bọt khí, màu xanh của dung dịch nhạt dần.
B. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch đậm dần.
C. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, dung dịch không đổi màu.
D. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch nhạt dần
Câu 18: Có một mẫu Fe bị lẫn tạp chất là nhôm, để làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nó với:
A. Dung dịch NaOH dư
B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. Dung dịch HCl dư
D. Dung dịch HNO3 loãng
Câu 19: X là nguyên tố phi kim có hoá trị III trong hợp chất với khí hiđro. Biết thành phần phần trăm khối lượng của hiđro trong hợp chất là 17,65%. X là nguyên tố:
Câu 20: Ngâm hỗn hợp gồm các kim loại Al, Cu, Fe trong dung dịch AgNO3 (dư). Người ta thu được
A. Cu B. Ag C. Fe D. cả Cu lẫn Ag
A. C B. S C. N D. P
B.Tự luận
Câu 1: (4 điểm) Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ sau (ghi điều kiện phản ứng): FeO → Fe → FeCl2 → Fe(OH)2 → FeSO4
Câu 2: (3 điểm) Khử hoàn toàn 16g Fe2O3 bằng CO thành Fe và CO2. Tính khối lượng chất rắn thu được.
Câu 3: (3 điểm) Hòa tan 11,2g Fe và 2,4g Mg tác dụng vừa đủ với 109,5g dung dịch HCl. Tính nồng độ % của dung dịch HCl đã dùng.

0
Trắc nghiệm : Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 14g CuO, MgO vào 500ml dd HCl 1M được dd A. khối lượng muối trong dd A là: A. 27,75g B. 13,5g C. 15,3g D. 25,77g Câu 2: Oxit của một nguyên tố có hóa trị II chứa 20% O về khối lượng.Nguyên tố đó là: A. Mg. B. Fe. C. Cu. D. Ca. Câu 3: Cho 6,5g Zn vào dd HCl thì thể tích khí H2 thoát ra ở đktc là: A. 2,24l B.1,12 l C. 22,4 l D. 11,2 l Câu 4: Khử 12g sắt (III) oxit bằng khí H2. Thể tích khí hiđro cần...
Đọc tiếp

Trắc nghiệm :

Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 14g CuO, MgO vào 500ml dd HCl 1M được dd A. khối lượng muối trong dd A là:

A. 27,75g B. 13,5g C. 15,3g D. 25,77g

Câu 2: Oxit của một nguyên tố có hóa trị II chứa 20% O về khối lượng.Nguyên tố đó là:

A. Mg. B. Fe. C. Cu. D. Ca.

Câu 3: Cho 6,5g Zn vào dd HCl thì thể tích khí H2 thoát ra ở đktc là:

A. 2,24l B.1,12 l C. 22,4 l D. 11,2 l

Câu 4: Khử 12g sắt (III) oxit bằng khí H2. Thể tích khí hiđro cần dùng (đktc):

A. 22,4 l. B. 2,24 l. C. 5,04 l. D. 1,12 l.

Câu 5: Hòa tan 50g muối ăn vào 200g nước thu được dd có nồng độ % là:

A. 20%. B. 20,33%. C. 30% D. 52,7%.

Câu 6: Khối lượng của NaOH có trong 200ml dd NaOH 2M là:

A. 16g. B. 23g. C. 12g. D. 1,6g.

Câu 7: Số g KMnO4 cần dùng để điều chế 2,24l khí oxi (đktc) trong phòng tn là:

A. 31g. B. 22,7g. C. 31,6g. D. 16,8g.

Câu 8: Số g NaCl trong 50g dd NaCl 40% là:

A. 40g. B. 30g. C.20g. D. 50g.

Câu 9: Cho 2,24g CaCl2 hòa tan trong nước để được 100ml dd. CM của dd là:

A. 1M. B. 0,2M C.1,5M. D. 3M.

Câu 10: 40ml dd H2SO4 8M được pha loãng đến 160ml. Nồng độ mol của dd H2SO4 sau khi pha loãng là bao nhiêu:

A. 2M. B. 1M C. 0,1M. D.0,2M.

Câu 11: Khối lượng của 44,8l khí oxi ở đktc là:

A.64,2g. B.64g. C. 60g. D.65g.

Câu 12: Cho thanh Zn vào dd CuSO4. Sau 1 tgian lấy thanh Zn ra. Biết rằng Cu sinh ra bám hết vào thanh kẽm thì khối lượng thanh kẽm sau pứ sẽ:

A. Ko đổi. B. tăng lên. C. giảm xuống. D. Tăng lên sau đó giảm xuống.

Câu 13: Trong các kim loại sau kim loại có tính khử mạnh nhất là:

A.Fe. B. Na. C. K. D. Al.

Câu 14: Cho 6,05g hỗn hợp gồm Zn và Fe pứ vừa đủ với m g dd HCl 10%. Cô cạn dd sau pứ thu được 13,15g muối khan. Giá trị của m là:

A. 73g. B. 36,6g. C. 68,4g. D. 64g.

Câu 15: Cho 4,6g kim loại R vào nước thu đc dd Y. Để trung hòa 1/10 dd Y cần 230ml dd HCl 0,1M. vậy kim loại R là:

A. Ca. B. Ba. C. Na D. K

Câu 16: cho 16g hỗn hợp X gồm Mg và MgO vào dd HCl dư thu đc 2,24 l H2 .cô cạn dd thu được bao nhiêu g muối.

A. 41,8g B. 51,3g. C. 34,2g. D. 48,1g.

Câu 17: để oxi hóa hoàn toàn 1 kim loại R thành oxit phải dùng 1 lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng.R là:

A. Na. B. Mg. C. Ca D. Zn.

Câu 18: Một hiđroxit có khối lượng phân tử là 78.Kim loại đó là:

A. Mg B. Ag. C. Al. D. Fe.

Câu 19: Một oxit có thành phần % về khối lượng các nguyên tố: 70% Fe, 30%O. Oxit đó là:

A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Fe2O

Câu 20: Cho 6,5g Zn td với dd HCl. Thể tích khí H2 (đktc), và khối lượng axit đã pứ là:

A. 22,4 l; 7,1g B. 2,24 l; 0,71g. C. 2,24 l; 7,1g D. 2,24 l; 71g.

2
7 tháng 6 2018

Câu 1 A ,

Câu 2 C

,Câu 3 A,

Câu 4 C,

Câu 5 A,

Câu 6 A,

Câu 7 C,

Câu 8 C,

Câu 9 B,

Câu 10 A

,Câu 11 B,

Câu 12 C,

Câu 13 C,

Câu 14 A,

Câu 15 A,

Câu 16 A,

Câu 17 C,

Câu 18 C,

Câu 19 A,

Câu 20 C

7 tháng 6 2018

Trắc nghiệm :

Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 14g CuO, MgO vào 500ml dd HCl 1M được dd A. khối lượng muối trong dd A là:

A. 27,75g B. 13,5g C. 15,3g D. 25,77g

Câu 2: Oxit của một nguyên tố có hóa trị II chứa 20% O về khối lượng.Nguyên tố đó là:

A. Mg. B. Fe. C. Cu. D. Ca.

Câu 3: Cho 6,5g Zn vào dd HCl thì thể tích khí H2thoát ra ở đktc là:

A. 2,24l B.1,12 l C. 22,4 l D. 11,2 l

Câu 4: Khử 12g sắt (III) oxit bằng khí H2. Thể tích khí hiđro cần dùng (đktc):

A. 22,4 l. B. 2,24 l. C. 5,04 l. D. 1,12 l.

Câu 5: Hòa tan 50g muối ăn vào 200g nước thu được dd có nồng độ % là:

A. 20%. B. 20,33%. C. 30% D. 52,7%.

Câu 6: Khối lượng của NaOH có trong 200ml dd NaOH 2M là:

A. 16g. B. 23g. C. 12g. D. 1,6g.

Câu 7: Số g KMnO4 cần dùng để điều chế 2,24l khí oxi (đktc) trong phòng tn là:

A. 31g. B. 22,7g. C. 31,6g. D. 16,8g.

Câu 8: Số g NaCl trong 50g dd NaCl 40% là:

A. 40g. B. 30g. C.20g. D. 50g.

Câu 9: Cho 2,24g CaCl2 hòa tan trong nước để được 100ml dd. CM của dd là:

A. 1M. B. 0,2M C.1,5M. D. 3M.

Câu 10: 40ml dd H2SO4 8M được pha loãng đến 160ml. Nồng độ mol của dd H2SO4 sau khi pha loãng là bao nhiêu:

A. 2M. B. 1M C. 0,1M. D.0,2M.

Câu 11: Khối lượng của 44,8l khí oxi ở đktc là:

A.64,2g. B.64g. C. 60g. D.65g.

Câu 12: Cho thanh Zn vào dd CuSO4. Sau 1 tgian lấy thanh Zn ra. Biết rằng Cu sinh ra bám hết vào thanh kẽm thì khối lượng thanh kẽm sau pứ sẽ:

A. Ko đổi. B. tăng lên. C. giảm xuống. D. Tăng lên sau đó giảm xuống.

Câu 13: Trong các kim loại sau kim loại có tính khử mạnh nhất là:

A.Fe. B. Na. C. K. D. Al.

Câu 14: Cho 6,05g hỗn hợp gồm Zn và Fe pứ vừa đủ với m g dd HCl 10%. Cô cạn dd sau pứ thu được 13,15g muối khan. Giá trị của m là:

A. 73g. B. 36,6g. C. 68,4g. D. 64g.

Câu 15: Cho 4,6g kim loại R vào nước thu đc dd Y. Để trung hòa 1/10 dd Y cần 230ml dd HCl 0,1M. vậy kim loại R là:

A. Ca. B. Ba. C. Na D. K

Câu 16: cho 16g hỗn hợp X gồm Mg và MgO vào dd HCl dư thu đc 2,24 l H2 .cô cạn dd thu được bao nhiêu g muối.

A. 41,8g B. 51,3g. C. 34,2g. D. 48,1g.

Câu 17: để oxi hóa hoàn toàn 1 kim loại R thành oxit phải dùng 1 lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng.R là:

A. Na. B. Mg. C. Ca D. Zn.

Câu 18: Một hiđroxit có khối lượng phân tử là 78.Kim loại đó là:

A. Mg B. Ag. C. Al. D. Fe.

Câu 19: Một oxit có thành phần % về khối lượng các nguyên tố: 70% Fe, 30%O. Oxit đó là:

A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Fe2O

Câu 20: Cho 6,5g Zn td với dd HCl. Thể tích khí H2(đktc), và khối lượng axit đã pứ là:

A. 22,4 l; 7,1g

B. 2,24 l; 0,71g.

C. 2,24 l; 7,1g

D. 2,24 l; 71g.

21 tháng 10 2018

1, Dùng H2SO4 loãng dư ,vì Fe và Al đều tan trong H2SO4 loãng dư , còn Cu không tan nếu không có mặt khí O2

2,

a,

-Cho bột Mg vào hh lọc bỏ chất rắn (Mg dư và Fe) thì thu được MgSO4 không lẫn FeSO4 :

Mg + FeSO4 ---> MgSO4 + Fe

-Cho bột Zn vào hh dd , lọc chất rắn thì ok

Zn + CuSO4 --> ZnSO4 + Cu

- Cho bột Al vào hh dd, lọc bỏ chất rắn thì ok

2Al + 3CuCl2 ---> 2AlCl3 + 3Cu

b, Cho dd HCl dư đồng thời sục khí O2 qua hh, lọc chất rắn thì thu được Ag.

Cu + 2HCl + 0,5O2 ---> CuCl2 + H2O(1)

c,

+ Loại Al: Cho dd HCl vào hh, lọc chất rắn thì thu được chất rắn là Cu và Ag, dd AlCl3.

Al + 3HCl ---> AlCl3 + 3/2H2

+Loại Cu ra khỏi hh Cu, Ag thì như câu b

d,Cho vào dd HCl, lọc chất rắn thì thu đc Cu luôn

Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2

4 tháng 12 2017

17. A

18. D

19. A ( mk k chắc câu này đúng hay sai)

20. C

4 tháng 12 2017

19.A đúng r

19 tháng 9 2018

Đáp án C. Axit clohiđric

Nha bạn !

Câu 1. Chất tác dụng với dung dịch NaCl là: A. Ba(OH)2. B. AgNO3 C. HCl D. BaCl2 Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. CO2, B. Na2O. C. SO2 D. P2O5 Câu 3: Nhóm chất tác dụng được với nước và với axit HCl là: A. CaO, BaO, Na2O. B. Na2O, SO3 , CO2 . C. K2O, Fe2O3, CaO. D. BaO, SO3, P2O5. Câu 4. Bazơ không tan có tính chất hoá học là: A. Làm quỳ tím hoá xanh B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước C....
Đọc tiếp
Câu 1. Chất tác dụng với dung dịch NaCl là: A. Ba(OH)2. B. AgNO3 C. HCl D. BaCl2 Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. CO2, B. Na2O. C. SO2 D. P2O5 Câu 3: Nhóm chất tác dụng được với nước và với axit HCl là: A. CaO, BaO, Na2O. B. Na2O, SO3 , CO2 . C. K2O, Fe2O3, CaO. D. BaO, SO3, P2O5. Câu 4. Bazơ không tan có tính chất hoá học là: A. Làm quỳ tím hoá xanh B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước Câu 5: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là: A. CaO, B. BaO C. Na2O D. SO3. Câu 6. Chất nào sau đây là phân lân? A. CO(NH2)2. B. Ca3(PO4)2 C. KCl D. K2SO4. Câu 7: Có một mẫu bột nhôm bị lẫn tạp chất là sắt, để làm sạch mẫu nhôm này bằng cách ngâm nó với: A. Dung dịch NaOH dư C. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch HCl dư D. Nước . Câu 8: Cho 61,2 gam BaO tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 3,3M. Phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối BaCl2 thu được là: A. 20gam B. 68,64 gam C. 36,63gam D . 35,5 gam Câu 9: Cho sắt tác dụng với axit H2SO4 loãng tạo thành muối trong đó sắt có hóa trị: A. II B. III C. Cả A, B đúng D. Cả A,B sai. Câu 10: Có 3 dung dịch HCl, H2SO4, NaCl riêng biệt có thể nhận biết từng chất bằng thuốc thử nào sau đây? A. H2O. B. Dung dịch AgNO3. C. Dung dịch CuCl2 D. Dung dịch BaCl2 và quì tím. Câu 11 : Dãy các kim loại nào sau đây được xếp theo chiều hoạt động hoá học giảm dần: A. Mg, Na, K, Al, Fe, Cu. B. Na, K, Al, Fe, Cu, Mg C. K, Na, Mg, Al, Fe, Cu D. Mg, K, Al, Fe, Cu, Na Câu 12: Vôi sống có công thức hóa học nào sau đây? A. CaO B. CaCO3 C. Ca(OH)2 D. CO2 Phần II: Câu 1: (2,0đ) Có 4 lọ đựng các dung dịch không màu bị mất nhãn sau: NaCl, K2SO4, Ba(OH)2 , HCl Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch trên. Câu 2:( 2,0 đ) Hoàn thành chuçi phản ứng hóa học sau? Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2(SO4)3 Câu 3: (2,0 đ) Cho 40g hỗn hợp hai kim loại kẽm và đồng tác dụng với dd HCl dư. Sau khi phản ứng xong thu được chất rắn A và 4,48 lít khí (ở đktc) a. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra? Xác định chất rắn A? b. Tính thành phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu? Câu 4 (1,0 điểm): Giải thích tại sao nhiều đồ vật bằng kim loại, đặc biệt bằng hợp kim sắt: dao, kéo, xe đạp, xe máy, cửa sắt, … lâu ngày bị gỉ ? Làm thế nào để bảo vệ những đồ vật đó được bền lâu ? Ghi chú: Cho C=12; H=1; Cl=35,5 ; Fe=56; O=16; Mg=24; K=39, Ca=40; Cu=64; S=32; Cl=35,5; Al=27 Câu 1: Oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành muối và nước là: A. P2O5¬. B. CaO. C. CO. D. SO3. Câu 2: Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất khí H¬2: A. Sắt . B. Đồng. C. Bạc. D. Lưu huỳnh. Câu 3: Chất tác dụng với dung dịch Na2SO4 là: A. Ba(OH)2. B. NaOH. C. HCl. D. CuCl2. Câu 4: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch Al2(SO4)3? A. Fe. B. Mg. C. Cu. D. Ag. Câu 5: Chất tác dụng với Cu tạo khí SO2 là: A. H2SO4 loãng. B. HCl. C. KOH. D. H2SO4 đặc, nóng. Câu 6: Dung dịch Ca(OH)2 có ứng dụng dùng để: A. Làm vật liệu trong xây dựng. C. Khử chua đất trồng trọt. B. Khử độc các chất thải công nghiệp. D. Cả A, B, C đúng. Câu 7: Để nhận biết dung dịch axit H2SO4 và dung dịch K2SO4 dùng chất nào dưới đây? A. H2O. B. BaCl2. C. P2O5. D. SO2. Câu 8: Hòa tan 8 g NaOH trong nước thành 800 ml dung dịch. Dung dịch này có nồng độ mol là: A. 3,5 M B. 10 M C. 2,5 M D. 0,25 M Câu 9: Daõy naøo sau ñaây goàm caùc chaát ñeàu phaûn öùng ñöôïc vôùi dung dòch CuCl2 ? A.NaOH, Fe, Mg, Hg B.Ca(OH)2, Mg, Ag, AgNO3 C.NaOH, Fe, Mg, AgNO3, Ag, Ca(OH)2 D.NaOH, Fe, Mg, AgNO3 Ca(OH)2 Câu 10: Caëp kim loaïi phaûn öùng ñöôïc vôùi nöôùc ôû nhieät ñoä thöôøng laø : A. Na, Fe B. K, Na C. Al, Cu D. Mg, K Câu 11: Cho 12,8g kim loaïi M phaûn öùng vöøa ñuû vôùi 4,48 lít khí Cl2 (ñktc) taïo ra moät muoái coù coâng thöùc laø MCl2 . Vaäy M laø kim loaïi naøo ? A. Fe B. Mg C. Zn D. Cu Câu 12: Choïn daõy chaát maø taát caû caùc bazô ñeàu bò nhieät phaân trong caùc daõy sau: A. Fe(OH)2, Cu(OH)2 , KOH. B. Zn(OH)2 , Fe(OH)2, Cu(OH)2. C. Mg(OH)2, Cu(OH)2 ,NaOH. D. Fe(OH)2, Ba(OH)2, Cu(OH)2. Phần II: Tự luận (7đ) Câu 1: (2,0đ) Có 4 lọ đựng các dung dịch không màu bị mất nhãn sau: NaCl, K2SO4, Ba(OH)2 , HCl Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch trên. Câu 2:( 2,0 đ) Hoàn thành chuçi phản ứng hóa học sau? Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 Al2(SO4)3 Câu 3: (2,0 đ) Cho 40g hỗn hợp hai kim loại kẽm và đồng tác dụng với dd HCl dư. Sau khi phản ứng xong thu được chất rắn A và 6,72lít khí (ở đktc) a. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra? Xác định chất rắn A? b. Tính thành phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu? Câu 4: (1,0 điểm) Giải thích tại sao không nên dùng xô, chậu bằng nhôm đựng nước vôi hay nước xà phòng để lâu? Kể các ứng dụng của nhôm mà em biết? Ghi chú: Cho C=12; H=1; Cl=35,5 ; Fe=56; O=16; Mg=24; K=39, Ca=40; Cu=64; S=32; Cl=35,5; Al=27 giúp mình tiếp nhờ các bạn cmar ơn nhiều :3
0