Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Định hướng tư duy giải
(1). → Sai. Ví dụ như FeCl3, Fe(NO3)3 vẫn có tính khử.
(2). → Sai. Ví dụ H3PO3 là axit hai nấc.
(3). → Sai. Ví dụ như (CH3)3 – C – CH2 – OH
(4). → Sai. Al, Zn không phải chất lưỡng tính
(5). → Sai. Dầu máy là các hidrocacbon còn dầu ăn là este.
(6). → Đúng. Vì Glu có nhóm – CHO còn fruc thì không có.
Đáp án A
Định hướng tư duy giải
(1). → Sai. Ví dụ như FeCl3, Fe(NO3)3 vẫn có tính khử.
(2). → Sai. Ví dụ H3PO3 là axit hai nấc.
(3). → Sai. Ví dụ như (CH3)3 – C – CH2 – OH
(4). → Sai. Al, Zn không phải chất lưỡng tính
(5). → Sai. Dầu máy là các hidrocacbon còn dầu ăn là este.
(6). → Đúng. Vì Glu có nhóm – CHO còn fruc thì không có.
Đáp án B
(1) Đúng.
(2) Đúng, các đồng phân: CH2=CH-CH-CH3; CH3-CH=CH-CH3 và CH2=C(CH3)-CH3.
(3) Đúng, axit đơn chức tráng bạc là HCOOH.
(4) Sai, Oxi hóa bằng CuO/to: ancol đơn chức bậc 1 thu được anđehit, ancol bậc 2 thu được xeton còn ancol bậc 3 không bị oxi hóa.
(5) Đúng, CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + 2HBr
(6) Đúng.
(7) Đúng, tripanmitin: (C15H31COO)3C3H5.
(8) Sai, triolein không phản ứng với Cu(OH)2.
: Đáp án B
(1) Đúng.
(2) Đúng, các đồng phân: CH2=CH-CH-CH3; CH3-CH=CH-CH3 và CH2=C(CH3)-CH3.
(3) Đúng, axit đơn chức tráng bạc là HCOOH.
(4) Sai, Oxi hóa bằng CuO/to: ancol đơn chức bậc 1 thu được anđehit, ancol bậc 2 thu được xeton còn ancol bậc 3 không bị oxi hóa.
(5) Đúng, CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + 2HBr
(6) Đúng.
(7) Đúng, tripanmitin: (C15H31COO)3C3H5.
(8) Sai, triolein không phản ứng với Cu(OH)2.
Đáp án : A
Gọi CTPT của ancol : CnH2n+2O
=> 12n : (14n + 18) = 0,6818
=> n=5 => C5H11OH
Các đồng phân ancol bậc 2 :
CH3CHOH(CH2)2CH3 , CH3CH2CHOHCH2CH3 , (CH3)2CH-CHOHCH3
Đáp án C
Có 3 ancol (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở thỏa mãn
Đáp án B
Có 3 ancol (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở thỏa mãn
Đáp án A
Có 10 bao nhiêu ancol no đơn chức mạch hở trong phân tử có từ 2 đến 5 nguyên tử cacbon thỏa mãn