K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 6 2021

$CaO + 2HCl \to CaCl_2 + H_2O$
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$

$CO_2 + 2NaOH \to Na_2CO_3 + H_2O$
$CO_2 + H_2O \rightleftharpoons H_2CO_3$
$SO_2 + 2NaOH \to Na_2SO_3 + H_2O$
$SO_2 + H_2O \to H_2SO_3$

$Fe_2O_3 + 6HCl \to 2FeCl_3 + 3H_2O$

20 tháng 6 2021

Cảm ơn ạ!

24 tháng 7 2019

Đáp án D

29 tháng 6 2021

Câu 6 : 

a) Chất được dùng hút ẩm vì có khả năng tác dụng với nước

$BaO + H_2O \to Ba(OH)_2$
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$

b)

Khí có thể hút ẩm bằng $H_2SO_4$ đặc : $N_2,O_2,CO_2,SO_2$

Khí có thể hút ẩm bằng $CaO$ : $N_2,O_2,NH_3$

29 tháng 6 2021

Câu 5 : 

\(a.\)

\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)

\(CaO+2HNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+H_2O\)

\(b.\)

\(2NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)

\(NaOH+SO_2\rightarrow NaHSO_3\)

1 tháng 9 2021

a. Những chất nào tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.

+ CO2; SO3; HCl; H2SO4 loãng

\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)

\(SO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+H_2O\)

\(2HCl+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)

\(H_2SO_4+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)

Không tác dụng với Ca(OH)2 nhưng lại tác dụng với H2O trong dung dịch : Na2O; BaO; CaO; K2O

\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)

b. Những chất nào có thể tác dụng được với SO2.

 Na2O; BaO; CaO; K2O; H2O;NaOH, Ba(OH)2

\(Na_2O+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)

\(BaO+SO_2\rightarrow BaSO_3\)

\(CaO+SO_2\rightarrow CaSO_3\)

\(K_2O+SO_2\rightarrow K_2SO_3\)

\(H_2O+SO_2\rightarrow H_2SO_3\)

\(NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)

\(Ba\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow BaSO_3+H_2O\)

 

 

7 tháng 10 2021

Oxit Axit

+SO2:Lưu huỳnh đi oxit

+SO3;lưu huỳnh trioxit

+P205:Đi photpho pentaoxit

+CO:Cacbon oxit

Oxit bazo:

+FeO: Sắt (III) oxit

+K2O:kali oxit

+Na2O:natri oxit

+BaO:bari oxit

+CaO:canxi oxit

+Al2O3;Nhôm oxit

Bazo:

+Mg(OH)2: Magie hidroxit

+NaOH:Natri hidroxit

Axit

+HCl;Axít clohiđric

+HNO3:Axit nitric

Muối

+CaCO3; canxicacbonat

B)\(FeO+H_2O\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\)

\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)

\(H_2O+SO_2\rightarrow H_2SO_3\)

\(H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\)

\(H_2O+BaO\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)

\(3H_2O+P_2O_5\rightarrow2H_3PO_4\)

\(H_2O+CO\rightarrow H_2+CO_2\)

\(H_2O+CaO\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

\(3H_2O+Al_2O_3\rightarrow2Al\left(OH\right)_3\)

\(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)

\(K_2O+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O\)

\(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)

\(BaO+2HCl\rightarrow BaCl_2+H_2O\)

\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)

\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)

7 tháng 10 2021

a/

FeO: Sắt (II) oxit, PL: oxit bazơ                              Mg(OH)2: Magie hiđroxit, PL: bazơ

CaCO3: Canxi cacbonat, PL: muối                       K2O: Kali oxit, PL: oxit bazơ

HCl: Axit clohiđric, PL: axit                                     NaOH: Natri hiđroxit, PL: bazơ

Na2O: Natri oxit, PL: oxit bazơ                              SO2: Lưu huỳnh đioxit, PL: oxit aixt

SO3: Lưu huỳnh trioxit, PL: oxit axit                       HNO3: Axit nitric, PL: axit

BaO: Bari oxit, PL: oxit bazơ                                 P2O5: Điphotpho pentaoxit, PL: oxit axit

CO: Cacbon monoxit, PL: oxit trung tính               CaO: Canxi oxit, PL: oxit bazơ

Al2O3: Nhôm oxit, PL: oxit bazơ

27 tháng 10 2021

D

27 tháng 10 2021

BaO tác dụng được với các chất nào sau đây?

A.   H2O, NO, KOH                                                  C. NaOH, SO3, HCl

C. Ca(OH)2, FeO, CO                                              D. H2O, H2CO3, CO2

1 tháng 1 2022

B

Có 2 câu mà pro

1. Nhóm oxit tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazo:A. SO3, CaO, NO, P2O5                             B. NO, CO2, CaO, Na2OC. Na2O, CaO, K2O, BaO                           D. SO3, CO2, SO2,P2O52. Oxit lưỡng tính:A. All2O3        B. ZnO          C. CO          D. Cả A và B3 Chất nào sau đây dùng làm thuốc thử để nhận biết axit sunfuric:A. AlCl3          B. BaCl2        C. NaCl      D. MgCl24. Nguyên liệu ban đầu để sản xuất axit sunfuric...
Đọc tiếp

1. Nhóm oxit tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazo:

A. SO3, CaO, NO, P2O5                             B. NO, CO2, CaO, Na2O

C. Na2O, CaO, K2O, BaO                           D. SO3, CO2, SO2,P2O5

2. Oxit lưỡng tính:

A. All2O3        B. ZnO          C. CO          D. Cả A và B

3 Chất nào sau đây dùng làm thuốc thử để nhận biết axit sunfuric:

A. AlCl3          B. BaCl2        C. NaCl      D. MgCl2

4. Nguyên liệu ban đầu để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp:

A. SO2           B. SO3           C. FeS2     D. Na2S

5. Để pha loãng H2SO4 đậm đặc an toàn cần:

A.  Cho từ từ H2SO4 đậm đặc vào bình đựng nước

B. Cho từ từ nước vào bình đựng H2SO4 đậm đặc

C. Rót đồng thời H2SO4 đậm đặc và nước vào bình

D. Cả A, B đều được 

6. Chất nào dưới đây được dùng làm chất hút ẩm:

A. CaO          B. Fe2O3          C. CuO          D. MgO

7. Khí CO2 được dùng để nhận biết dung dịch nào dưới đây:

A. dd NaOH          B. dd KOH          C. dd NaCl          D. dd Ca(OH)2

8. Có thể nhận biết dung dịch axit bằng cách đơn giản nhất là dùng:

A. Nước          B. Dung dịch Bazo          C. Quỳ tím          D. Dung dịch muối ăn

9. Ngâm hỗn hợp kim loại Al, Fe, Cu, Ag, Zn vào dd H2SO4 loãng dư sẽ còn lại chất rắn X, chất X chứa:

A. Một kim loại           B. Hai kim loại         C. Ba kim loại         D. Bốn kim loại

10. Cho hỗn hợp khí gồm CO, CO2 và SO2 đi qua bình đựng dung dịch bazo dư, thì khí thoát ra khỏi bình là:

A. Khí CO2         B. Khí SO2          C. Khí CO          D. Không có khí nào

11. Cho dung dịch chứa 10g HCl vào dung dịch chứa 10g NaOH, dung dịch thu được làm quý tím đổi màu:

A. đỏ          B. xanh          C. không đỏi màu         D. mất màu

12. Chất nào tác dụng với dd axit tạo ra chất khí có mùi hắc rất độc:

A. CuO         B. CuSO3         C. Không có chất nào          Mg

 

1
11 tháng 11 2021

1 D 
2 D 
3 B 
4 A 
5 A
6 A