Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. C
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /iː/, các phương án còn lại được phát âm /ɪ/.
2. A
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /ɪ/, các phương án còn lại được phát âm /e/.
3. B
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /ɪ/, các phương án còn lại được phát âm /eɪ/.
4. D
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /ɪ/, các phương án còn lại được phát âm /ɪ/.
5. D
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /iː/, các phương án còn lại được phát âm /ʌ/.
6. A
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /iː/, các phương án còn lại được phát âm /ɪ/.
1. B
A. fishing /ˈfɪʃɪŋ/
B. highland /ˈhaɪlənd/
C. swimming /ˈswɪmɪŋ/
D. kicking /ˈkɪkɪŋ/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /aɪ/, các phương án còn lại được phát âm /ɪ/.
2. C
A. bay /beɪ/
B. vacation /veɪˈkeɪʃn/
C. jacket /ˈdʒækɪt/
D. place /pleɪs/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /æ/, các phương án còn lại được phát âm /eɪ/.
3. D
A. phone /fəʊn/
B. cold /kəʊld/
C. postcard /ˈpəʊstkɑːrd/
D. forest /ˈfɔːrɪst/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /ɔː/, các phương án còn lại được phát âm /əʊ/.
4. B
A. hotel /həʊˈtel/
B. hour /ˈaʊər/
C. house /haʊs/
D. hiking /ˈhaɪkɪŋ/
Phần được gạch chân ở phương án B không được phát âm (âm câm), các phương án còn lại được phát âm /h/.
5. D
A. garden /ˈɡɑːrdn/
B. far /fɑːr/
C. car /kɑːr/
D. bay /beɪ/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /eɪ/, các phương án còn lại được phát âm /ɑːr/.
6. A
A. island /ˈaɪlənd/
B. scuba /ˈskuːbə/
C. thirsty /ˈθɜːrsti/
D. forest /ˈfɔːrɪst/
Phần được gạch chân ở phương án A không được phát âm (âm câm), các phương án còn lại được phát âm /s/.
1. D
Phần được gạch dưới ở phương án D được phát âm /eɪ/, các phương án còn lại được phát âm /æ/.
2. A
Phần được gạch dưới ở phương án A được phát âm /əʊ/, các phương án còn lại được phát âm /aʊ/.
3. B
Phần được gạch dưới ở phương án B được phát âm /s/, các phương án còn lại được phát âm /z/.
4. C
Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
5. D
Phương án D có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
6. A
Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
1.A.window B. five C. sister D.television
2.A.red B. leg C. yellow D.basket
3.A.farm B. park C. garden D.warm
4.A. much B. school C. chair D. chicken
5.A. family B. bag C. father D. lamp
6. A. activity B. compass C. thank D. have
7. A. come B. someone C. brother D. volleyball
8. A. lunch B. computer C. calculator D. uniform
9. A. picture B. minute C. bicycle D. listen
10. A. repeat B. wearing C. teacher D. meat
11. A. lamps B. beds C. desks D. phones
12. A. clocks B. villas C. chairs D. fans
1D
2B
3B
4D
5B
6C
1. D
customer /ˈkʌstəmər/
sticker /ˈstɪkər/
student /ˈstuːdnt/
question /ˈkwestʃən/
2. B
stay /steɪ/
listen /ˈlɪsn/
study /ˈstʌdi/
start /stɑːrt/
3. B
stop /stɑːp/
castle/ˈkæsl/
station /ˈsteɪʃn/
stamp /stæmp/
4. D
recycle /ˌriːˈsaɪkl/
reuseable/ˌriːˈjuːzəbl/
article /ˈɑːrtɪkl/
usually /ˈjuːʒəli/
5. B
single /ˈsɪŋɡl/
plastic /ˈplæstɪk/
simple /ˈsɪmpl/
bottle /ˈbɑːtl/
6. C
social /ˈsəʊʃl/
people /ˈpiːpl/
talk /tɔːk/
useful/ˈjuːsfl/