K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 6 2018

1;every 5 months

2;every 6 months

3;every 2 week

4;every 4 years

17 tháng 6 2018

1, every 5 months

2,every 6 months

3,every two weeks

4,every 4 years,

​CHÚC BN HỌC TỐT!!!!!

VI.  Translate into English: (Dịch sang tiếng Anh)1.      Hoa có thể vẽ một con rùa không?….…………………………………………………………………………………………..2.      Hôm nay là thứ sáu ngày mùng 4 tháng 9.….……………………………………………………………………………………………3.      Chào Maria, tớ là Lan, tớ đến từ Việt Nam.….……………………………………………………………………………………………4.      Bố tớ có thể nấu cơm. Bố bạn có thể nấu cơm không?….……………………………………………………………………………………………5.      Chúng tớ có thể hát một bài hát tiếng...
Đọc tiếp

VI.  Translate into English: (Dịch sang tiếng Anh)

1.      Hoa có thể vẽ một con rùa không?

….…………………………………………………………………………………………..

2.      Hôm nay là thứ sáu ngày mùng 4 tháng 9.

….……………………………………………………………………………………………

3.      Chào Maria, tớ là Lan, tớ đến từ Việt Nam.

….……………………………………………………………………………………………

4.      Bố tớ có thể nấu cơm. Bố bạn có thể nấu cơm không?

….……………………………………………………………………………………………

5.      Chúng tớ có thể hát một bài hát tiếng Anh.

….……………………………………………………………………………………………

6.      Chó có thể bơi.

….…………………………………………………………………………………………  

7.      Vẹt có thể nói nhưng không thể bơi.

….……………………………………………………………………………………………

8.      Rất vui khi được gặp bạn, hẹn gặp lại vào ngày mai nhé.

….…………………………………………………………………………………………..

9.      Tớ đi thăm ông bà tớ vào chiều thứ bảy.

….…………………………………………………………………………………………..

10.  Tiết học tiếng Anh tiếp theo là vào ngày thứ tư.

….……………………………………………………………………………………………….

4
10 tháng 12 2021

1. Can Hoa draw a turtle?
2. Today is Friday September 9th.
3. Hi Maria, I'm Lan, I'm from Vietnam.
4. My father can cook rice. Can your father cook rice?
5. We can sing an English song. 
6. Dogs can swim.
7. Parrots can talk but can't swim.
8. Nice to meet you, see you tomorrow.
9. I visit my grandparents on Saturday afternoon.
10. The next English lesson/class is on Wednesday.

10 tháng 12 2021

1. Can flowers draw a turtle? 

. 2. Today is Friday, September 4th. …

3. Hi Maria, I'm Lan, I'm from Vietnam. 

4. My dad can cook rice. Can your father cook rice? 

5. We can sing an English song. 

6. Dogs can swim. 

7. Parrots can talk but cannot swim. 

8. Nice to meet you, see you tomorrow.

9. I went to visit my grandparents on Saturday afternoon.

10. The next English class is on Wednesday. 

7 tháng 8 2023


Didn't my father watch a movie?

Wasn't my mother cooking dinner?

Don't we have Literature class on Wednesday?

Didn't I read a newspaper?

Weren't the little friends listening to a song?

31 tháng 8 2019

art /aːt/ (n): nghệ thuật

- boarding school /ˈbɔːr.dɪŋ ˌskuːl/ (n): trường nội trú

- classmate /ˈklæs.meɪt/ (n): bạn học

- equipment /ɪˈkwɪp mənt/ : (n) thiết bị

- greenhouse /ˈɡriːn.haʊs/ (n): nhà kính

- judo /ˈdʒuː.doʊ/ (n): môn võ judo

- swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ (n): hồ bơi

- pencil sharpener /ˈpen·səl ˌʃɑr·pə·nər/ (n): đồ chuốt bút chì

- compass /ˈkʌm·pəs/ (n): com-pa

- school bag /ˈskuːl.bæɡ/ (n): cặp đi học

- rubber /ˈrʌb·ər/ (n): cục tẩy

- calculator /ˈkæl·kjəˌleɪ·t̬ər/ (n): máy tính

- pencil case /ˈpen.səl ˌkeɪs/ (n): hộp bút

- notebook /ˈnoʊtˌbʊk/ (n): vở

- bicycle /ˈbɑɪ·sɪ·kəl/ (n): xe đạp

- ruler /ˈru·lər/ (n): thước

- textbook /ˈtekstˌbʊk/ (n): sách giáo khoa

- activity /ækˈtɪv·ɪ·t̬i/ (n): hoạt động

- Creative /kriˈeɪ·t̬ɪv/ (adj): sáng tạo

- excited /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ (adj): phấn chấn, phấn khích

- help /hɛlp/ (n, v): giúp đỡ, trợ giúp

- international /ˌɪn·tərˈnæʃ·ə·nəl/ (adj): quốc tế

- interview /ˈɪn·tərˌvju/ (n, v): phỏng vấn

- knock /nɑːk/ (v): gõ (cửa)

- overseas /ˈoʊ·vərˈsiz/ (n, adj) (ở): nước ngoài

- pocket money /ˈpɑː.kɪt ˌmʌn.i/ (n): tiền túi, tiền riêng

- poem /ˈpoʊ.əm/ (n): bài thơ

- remember /rɪˈmem·bər/ (v): nhớ, ghi nhớ

- share /ʃer/ (n, v): chia sẻ

- smart /smɑːrt/ (adj): bảnh bao, sáng sủa, thông minh

- surround /səˈrɑʊnd/ (v): bao quanh

31 tháng 8 2019

- boarding school /ˈbɔːr.dɪŋ ˌskuːl/ (n): trường nội trú

- classmate /ˈklæs.meɪt/ (n): bạn học

- equipment /ɪˈkwɪp mənt/ : (n) thiết bị

- greenhouse /ˈɡriːn.haʊs/ (n): nhà kính

- judo /ˈdʒuː.doʊ/ (n): môn võ judo

- swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ (n): hồ bơi

- pencil sharpener /ˈpen·səl ˌʃɑr·pə·nər/ (n):gọt bút chì

- compass /ˈkʌm·pəs/ (n): com-pa

- school bag /ˈskuːl.bæɡ/ (n): cặp đi học

- rubber /ˈrʌb·ər/ (n): cục tẩy

- calculator /ˈkæl·kjəˌleɪ·t̬ər/ (n): máy tính

- pencil case /ˈpen.səl ˌkeɪs/ (n): hộp bút

- notebook /ˈnoʊtˌbʊk/ (n): vở

- bicycle /ˈbɑɪ·sɪ·kəl/ (n): xe đạp

- ruler /ˈru·lər/ (n): thước

- textbook /ˈtekstˌbʊk/ (n): sách giáo khoa

- activity /ækˈtɪv·ɪ·t̬i/ (n): hoạt động

- creative /kriˈeɪ·t̬ɪv/ (adj): sáng tạo

- excited /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ (adj): phấn chấn, phấn khích

- help /hɛlp/  (n, v): giúp đỡ, trợ giúp

- international /ˌɪn·tərˈnæʃ·ə·nəl/ (adj): quốc tế

- interview /ˈɪn·tərˌvju/ (n, v): phỏng vấn

- knock /nɑːk/ (v): gõ (cửa)

- overseas /ˈoʊ·vərˈsiz/ (n, adj) (ở): nước ngoài

- pocket money /ˈpɑː.kɪt ˌmʌn.i/ (n): tiền túi, tiền riêng

- poem /ˈpoʊ.əm/ (n): bài thơ

- remember /rɪˈmem·bər/ (v): nhớ, ghi nhớ

- share /ʃer/ (n, v): chia sẻ

- smart  /smɑːrt/ (adj): thông minh

- surround /səˈrɑʊnd/ (v): bao quanh

_Study well_
 

17 tháng 12 2021

1. Tomorrow there is a party at your grandparents' house, do you want to go shopping to prepare with me?

Okay!

2. Wake up, Lisa, it's already 7 o'clock. We need to get to the airport early.

3. 1 hour left until the new year

25 tháng 2 2018

Quên não ở nhà rồi :v

25 tháng 2 2018

Ngàu mai mk còn phải đến trường, trước 12h30 trưa, các bạn giúp mk với !

26 tháng 3 2018

 1: The last time she came home 3 weeks ago

2: She has not returned home for about 3 weeks

3: It's been 3 weeks since she came home

4: Last time we drove the car last month

5 we have not been driving the car since last month

k cho mik nhé

26 tháng 3 2018

1: Last time she came back home 3 weeks ago

2: She has not returned home for about 3 weeks

3: It's been 3 weeks since she came home

4: Last time we drove the car last month

5 we have not been driving the car since last month

9 tháng 1 2022

1.      Were you a confident person?

2.      Did she love her Ikebana society?

3.      She brought me so much joy.

4.      I knew the person.

5.      I forgot the place!

6.      I didn’t want to get out of my house 

7.      She chose a red shirt.

8.      The sun rose in the morning.

9.      The moon shone in the sky.

10.  I couldn't see you!

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9 tháng 1 2022

Cảm ơn bạn nhiều nhé