Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ngôi nhà ấy đã được người ta phá đi.
Ngôi nhà ấy đã bị người ta phá đi.
- Ngôi nhà ấy đã được người ta phá đi.
- Ngôi nhà ấy đã bị người ta phá đi.
dễ thui !
a, Thuyền được Người lái đò đẩy ra xa .
b, Đá bị người ta chuyển lên xe
#bà_hoàng_lạnh_nhạt
kb ạ
aThuyen bi nguoi lai do day ra xa
bDa duoc nguoi ta chuyen len xe
THỂ CHỦ ĐỘNG VÀ BỊ ĐỘNG
Tense (Thì) | Active voice (chủ động) | Passive voice (bị động) | Active sentence (Câu chủ động) | Passive equivalent (Câu bị động tương đương |
---|---|---|---|---|
Simple present (Hiện tại đơn) | keep | is kept | I keep the butter in the fridge. | The butter is kept in the fridge. |
Present continuous (Hiện tại tiếp diễn) | is keeping | is being kept | John is keeping my house tidy. | My house is being kept tidy. |
Simple past (Quá khứ đơn) | kept | was kept | Mary kept her schedule meulously. | Mary’s schedule was kept meulously. |
Past continuous (Quá khứ tiếp diễn) | was keeping | was being kept | The theater was keeping a seat for you. | A seat we being kept for you. |
Present perfect (Hiện tại hoàn thành) | have kept | have been kept | I have kept all your old letters. | All your old letters have been kept. |
Past perfect (Quá khứ hoàn thành) | had kept | had been kept | He had kept up his training regimen for a month. | His training regimen had been kept up for a month. |
Simple Future (Tương lai đơn) | will keep | will be kept | Mark will keep the ficus. | The ficus will be kept. |
Conditional Present (Câu điều kiện ở hiện tại) | would keep | would be kept | If you told me, I would keep your secret. | If you told me, your secret would be kept. |
Conditional Past (Câu điều kiện ở quá khứ) | would have kept | would have been kept | I would have kept your bicycle here if you had left it with me. | Your bicycle would have been kept here if you had left it with me. |
Present Infinitive (Nguyên mẫu hiện tại) | to keep | to be kept | She wants to keep the book. | The book wants to be kept. |
Perfect Infinitive (Nguyên mẫu hoàn thành) | to have kept | to have been kept | Judy was happy to have kept the puppy. | The puppy was happy to have been kept. |
Present Pariple & Gerund (Hiện tại phân từ & Danh động từ) | keeping | being kept | I have a feeling that you may be keeping a secret. | I have a feeling that a secret may be being kept. |
Perfect Pariple (Phân từ hoàn thành) | having kept | having been kept | Having kept the bird in a cage for so long, Jade wasn’t sure it could survive in the wild. | The bird, having been kept in a cage for so long, might not survive in the wild. |
a,Gió thổi làm tấm rèm cửa bay phần phật
b,Một số đại biểu đang chất vấn các thành viên của chính phủ
c,Hoàng vẽ bức tranh trong dịp hè về quê
Em mới hok lớp 6 nhưng có đọc qua thôi ! Mong mọi người sẽ giúp em nhận ra lỗi sai !
Chuyển đổi câu bị động thành câu chủ động:
a, Tấm rèm cửa bị gió thổi làm bay phần phật
--> Gió thổi làm tấm rèm của bay phần phật.
b, Các thành viên của chính phủ đang bị một số đại biếu chất vấn
--> Một số đại biểu đang chất vấn các thành viên của chính phủ.
c,Bức tranh được Hoàng vẽ trong dịp vè thăm quê
--> Hoàng vẽ bức tranh trong dịp về thăm quê.
Có nhiều cách chuyển
Nếu là present simple, ta có:
VD: I water the trees.
The trees are watered.
Bài làm
Bài 1: Chuyển đổi các câu sau thành câu bị động
a) Bác đã đặt tên cho các đồng chí giúp việc và phục vụ mình.
----> Các đồng chí giúp việc và phục vụ Bác được Bác đặt tên cho.
b) Người ta đã mở thêm nhiều tuyến đường mới trong thành phố.
----> Nhiều tuyến đường mới trong thành phố được người ta mở thêm.
c) Thực dân Pháp đã đàn áp dã man những cuộc khởi nghĩa của nhân dân ta.
----> Những cuộc khỏi nghĩa của nhân dân ta bị thực dân Pháp đàn áp.
d) Người ta đã xây dựng một chiếc đồng hồ đếm ngược ở gần Bờ Hồ.
----> Chiếc đồng hồ đếm ngược mới được người ta xây ở gần Bờ Hồ.
e) Các công nhân đã xây xong cầu vào năm 1898.
----> Chiếc cầu được các công nhân xây xong vào năm 1898.
Bài 2: Chuyển các câu sau thành câu chủ động
a) Năm 1945, cầu được đổi tên thành cầu Long Biên
----> Vào năm 1945, người ta đã đổi tên cây cầu thành cầu Long Biên.
b) Cầu Long Biên được khởi công xây dựng vào năm 1898 và hoàn thành sau bốn năm.
----> Người ta khởi công xây dựng Cầu Long Biên vào năm 1898 và hoàn thành sau bốn năm.
c) Con gà bị con rắn cắn.
-----> Con rắn cắn con gà.
d) Lọ hoa bị vỡ.
----> Em làm vỡ lọ hoa.
# Học tốt #
Bài 1:
a. Bác đã đặt tên cho các đồng chí giúp việc và phục vụ mình.
=> Tên của các đồng chí giúp việc và phục vụ mình đã được Bác đặt cho.
b. Người ta đã mở thêm nhiều tuyến đường mới trong thành phố.
=> Nhiều tuyến đường mới trong thành phố đã được người ta mở thêm.
c. Thực dân Pháp đã đàn áp dã man các cuộc khởi nghĩa của nhân dân ta.
=>Các cuộc khởi nghĩa của nhân dân ta đã bị thực dân Pháp đàn áp dã man.
d. Các công nhân đã xây xong cầu vào năm 1898.
=>Cầu đã được các công nhân xây xong vào năm 1898
e. Người ta đã dựng một chiếc đồng hồ đếm ngược ở gần Bờ Hồ.
=>Một chiếc đồng hồ đếm ngược đã được người ta dựng ở gần Bờ Hồ
bài 2 ko viết câu hỏi nữa nhé
Bài 2:
a.Năm 1945,người ta đã đổi tên cầu thành cầu Long Biên
b.Người ta đã khởi công xây dựng cầu Long Biên vào năm 1898 và hoàn thành sau 4 năm
c.Con rắn cắn con gà
d.Con mèo làm vỡ lọ hoa(hoặc Em làm vỡ lọ lọ hoa cx đc)
Câu chủ động là câu có chủ ngữ chỉ người, vật thực thực hiện một hoạt động hướng vào người, vật khác (chỉ chủ thể của hoạt động).
Câu bị động là câu mà trong đó chủ từ không thực hiện hành động mà ngược lại bị tác động lên bởi một yếu tố khác
Nhằm liên kết các câu trong trong đoạn thành một mạch văn thống nhất
a. Gió đẩy bèo trôi gạt vào bờ.
b. Những người thợ săn tham lam bắn gãy cánh chú chim nhỏ.
c.Hạn hán kéo dài nên hoa màu bị khô héo.
Chúc bạn học tốt! Đúng thì tick mình nha