K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: 

Chương trình máy tính là một tập hợp các hướng dẫn cho việc thực hiện nhiệm vụ của một máy tính.

11 tháng 11 2021

Ngôn ngữ máy là ngôn ngữ duy nhất máy có thể hiểu và thực hiện được

Câu 1: Chương trình máy tính được theo các bước:   A. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình   B. Dịch chương trình thành ngôn ngữ máy   C. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình rồi dịch chương trình thành ngôn ngữ máy   D. Viết chương trình trên giấy rồi gõ vào máy tínhCâu 2: Tại sao cần viết chương trình?   A. viết chương trình giúp con người                             B. điều khiển máy tính   C. một cách đơn...
Đọc tiếp

Câu 1: Chương trình máy tính được theo các bước:

   A. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình

   B. Dịch chương trình thành ngôn ngữ máy

   C. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình rồi dịch chương trình thành ngôn ngữ máy

   D. Viết chương trình trên giấy rồi gõ vào máy tính

Câu 2: Tại sao cần viết chương trình?

   A. viết chương trình giúp con người                             B. điều khiển máy tính

   C. một cách đơn giản và hiệu quả hơn                          D. Cả A, B và C

Câu 3: Con người chỉ dẫn cho máy tính thực hiện công việc như thế nào?

   A. thông qua một từ khóa                                   B. thông qua các tên

   C. thông qua các lệnh                                          D. thông qua một hằng

Câu 4: Viết chương trình là:

   A. hướng dẫn máy tính                                        B. thực hiện các công việc

   C. hay giải một bài toán cụ thể                           D. Cả A, B và C

Câu 5: Theo em hiểu viết chương trình là :

   A. Tạo ra các câu lệnh được sắp xếp theo một trình tự nào đó

   B. Viết ra một đoạn văn bản được sắp xếp theo chương trình

   C. Viết ra các câu lệnh mà em đã được học

   D. Tạo ra các câu lệnh để điều khiển Robot

Câu 6: Ngôn ngữ lập trình là:

   A. ngôn ngữ dùng để viết một chương trình máy tính

   B. ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính

   C. các dãy bit (dãy các số chỉ gồm 0 và 1)

   D. chương trình dịch

Câu 7: Môi trường lập trình gồm:

   A. chương trình soạn thảo                                                           B. chương trình dịch

   C. các công cụ trợ giúp tìm kiếm, sửa lỗi…                             D. Cả A, B và C

Câu 8: Ngôn ngữ được sử dụng để viết chương trình là:

   A. Ngôn ngữ lập trình                                                                 B. Ngôn ngữ máy

   C. Ngôn ngữ tự nhiên                                                                  D. Ngôn ngữ tiếng Việt

Câu 9: Chương trình dịch dùng để:

   A. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy

   B. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ tự nhiên

   C. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình

   D. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ tự nhiên

Câu 10: Ngôn ngữ lập máy là:

   A. ngôn ngữ dùng để viết một chương trình máy tính

   B. ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính

   C. các câu lệnh được tạo ra từ hai số 1 và 0

   D. chương trình dịch

1
14 tháng 10 2022

Câu 1 .C

Câu 2 .C

Câu 3 . C

Câu 4 . D

Câu 5 . A

Câu 6 . B

Câu 7 . D

Câu 8 . A

Câu 9.  A

Câu 10 . C

Câu 2. Chương trình dịch trong ngôn ngữ lập trình Pascal là chương trình dùng để làm gì?A.   Dịch ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trìnhB.    Dịch ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máyC.    Dịch từ ngôn ngữ tự nhiên sang ngôn ngữ lập trìnhD.   Dịch từ tiếng Anh sang tiếng ViệtCâu 3. Ngôn ngữ máy tính là ngôn ngữ như thế nào?A.   Là một dãy bit gồm 2 số 0 và 1B.    Là một dãy bít gồm 2 số 1 và 2C.    Là một dãy bít chỉ gồm...
Đọc tiếp

Câu 2. Chương trình dịch trong ngôn ngữ lập trình Pascal là chương trình dùng để làm gì?

A.   Dịch ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình

B.    Dịch ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy

C.    Dịch từ ngôn ngữ tự nhiên sang ngôn ngữ lập trình

D.   Dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt

Câu 3. Ngôn ngữ máy tính là ngôn ngữ như thế nào?

A.   Là một dãy bit gồm 2 số 0 và 1

B.    Là một dãy bít gồm 2 số 1 và 2

C.    Là một dãy bít chỉ gồm có số 0

D.   Là một dãy bit chỉ gồm có số 1

Câu 4. Trong pascal để lưu một chương trình chúng ta có thể thực hiện bằng cách nào sau đây?

a. Nhấn phím F2      b. Nhấn Alt + F9       c. Vào Fileà save        d. Alt + F4

Câu 8. Ngôn ngữ được sử dụng để viết chương trình là gì?

   A. Ngôn ngữ lập trình

   B. Ngôn ngữ máy

   C. Ngôn ngữ tự nhiên

   D. Ngôn ngữ tiếng Việt

Câu 9. Vì sao cần phải viết chương trình máy tính?

A.   Để con người điều khiển máy tính một cách đơn giản và hiệu quả hơn

B.    Vì con người muốn máy tính thực hiện các công việc rất đa dạng và phức tạp

C.    Vì máy tính và con người rất hiểu nhau

D.   Vì máy tính rất thông minh

Chủ đề 2. Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình

Câu 2. Từ khóa nào dùng để khai báo tên chương trình?

a. Integer                b. Var                     c. Const                     d. Program

Câu 5 : Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?

a. a8b                           b. beginend                    c. begin                             d. Bai tap

Câu 8. Trong pascal để lưu một chương trình chúng ta có thể thực hiện bằng cách nào sau đây?

a. Nhấn phím F2 b. Nhấn Alt + F9       c. Vào Fileà save        d. Alt + F4

Câu 9. Trong pascal để chạy một chương trình chúng ta có thể thực hiện bằng cách nào sau đây?

a. Nhấn phím F2      b. Nhấn Alt + F9          c. Ctrl+F9       d. Alt + F4

Câu 10. Trong pascal để dịch một chương trình chúng ta có thể thực hiện bằng cách nào sau đây?

a. Nhấn phím F2           b. Nhấn Alt + F9       c. Ctr+F9        d. Ctrl + F5

Chủ đề 3. Chương trình máy tính và dữ liệu

Câu 3. Ký hiệu của phép toán chia trong ngôn ngữ lập trình pascal được viết như thế nào?

A.     X                   B. *                                 C. /                            D. ^

Câu 5. Phép so sánh “<=” là ký hiệu của phép so sánh nào sau đây?

A.     Bằng nhau               B. Khác nhau              C. Lớn hơn hoặc bằng       D. Bé hơn hoặc bằng

Câu 6. Phép so sánh “=>” là ký hiệu của phép so sánh nào sau đây?

A.     Bằng nhau               B. Khác nhau           C. Lớn hơn hoặc bằng          D. Bé hơn hoặc bằng

Câu 7. Phép toán DIV trong pascal là phép toán gì?

B.      Phép chia         b. Phép nhân      c. Chia lấy phần nguyên       d. Chia lấy phần dư

Câu 9. Kiểu dữ liệu của biểu thức A là gì?   A := 4+5- 2

A.     Số nguyên             B. Số thực                    C. Xâu ký tự                 D. Ký tự

Câu 10. Kiểu dữ liệu của biểu thức A là gì?   A := ‘4+5-2’

A.     Số nguyên             B. Số thực                    C. Xâu ký tự                 D. Ký tự

Chủ đề 4. Sử dụng biến trong chương trình

Câu 2: Khai báo nào sau đây đúng?

   A. Var x, y: Integer;                 B. Var x, y=Integer;

   C. Var x, y Of  Integer;             D. Var x, y := Integer;

Câu 3: Trong Pascal, từ khóa để khai báo biến là gì?

   A. Const            B. Begin            C. Var               D. Uses

Câu 4: Trong Pascal, từ khóa để khai báo hằng là gì?

   A. Const              B. Begin                C. Var                   D. Uses

   A. X:=4.1;                 B. X:=324.2               C. A:= ‘3242’;          D. A:=3242 ;

Câu 7: Khai báo sau có ý nghĩa gì?

   Var a: Real; b: Char;

   A. Biến a thuộc kiểu dữ liệu số thực và biến b thuộc kiểu dữ liệu kí tự

   B. Biến a thuộc kiểu dữ liệu số nguyên và biến b thuộc kiểu dữ liệu xâu kí tự

   C. Biến a thuộc kiểu dữ liệu số nguyên và biến b thuộc kiểu dữ liệu kí tự

   D. Biến a và b đều kiểu số thực

Câu 10: Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu, có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình được gọi là gì?

   A. Tên              B. Từ khóa                  C. Biến                    D. Hằng

Chủ đề 5. Từ bài toán đến chương trình

Câu 4: Hãy xác đinh bài toán sau: "Tính tổng của hai số a và b, biết a và b được nhập vào từ bàn phím?”

   A. INPUT: Hai số a và b. OUTPUT: Tổng của a và b.

   B. INPUT: Tổng của a và b. OUTPUT: Số a và b.

   C. INPUT: Số a. OUTPUT: Số b.

   D. INPUT: Số b. OUTPUT: Số a.

Câu 5: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

   A. Các bước giải bài toán trên máy tính là: Mô tả thuật toán → Xác định bài toán → Viết chương trình

   B. Cần phải xác định bài toán trước khi giải bài toán trên máy tính

   C. Máy tính có hiểu được chương trình viết bằng ngôn ngữ tự nhiên

   D. Với mỗi bài toán cụ thể, phải lựa chọn ngôn ngữ lập trình phù hợp rồi mới xây dựng thuật toán giải bài toán đó

Câu 6: Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?

   A. Việc thực hiện cả 3 bước khi giải bài toán trên máy tính là cần thiết, nhất là đối với bài toán phức tạp

   B. Xác định bài toán là xác định rõ các điều kiện cho trước và kết quả cần thu được

   C. Dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để giải một bài toán được gọi là thuật toán

   D. Đối với mỗi bài toán cụ thể chúng ta chỉ có 1 thuật toán duy nhất để giải bài toán đó trên máy tính

Câu 9: Mô tả thuật toán là làm gì?

   A. Liệt kê các bước thực hiện công việc.

   B. Liệt kê các cách thực hiện công việc.

   C. Liệt kê một bước thực hiện công việc.

   D. Liệt kê hai bước thực hiện công việc

Câu 10: Mô tả thuật toán pha trà mời khách

   + B1: Tráng ấm, chén bằng nước sôi

   + B2: Rót nước sôi vào ấm và đợi khoảng 3 đến 4 phút.

   + B3: Cho trà vào ấm

   + B4: Rót trà ra chén để mời khách.

   A. B1- B3-B4- B2

   B. B1- B3- B2-B4

   C. B2-B4-B1-B3

D.B3-B4-B1-B2

Chủ đề 6. Câu lệnh điều kiện

Câu 4: Ta có 2 lệnh sau:

   x:= 8;           If x>5 then x := x +1;                 Giá trị của x là bao nhiêu?

   A. 5               B. 9               C. 8              D. 6

Câu 6: Để tìm giá trị lớn nhất của 2 số a, b thì ta viết như thế nào?

   A. Max:=a; If b>Max then Max:=b;            B. If a<b then Max:=a else Max:=b;

   C. Max:=b; If a>Max then Max:=a;          D. If a> Min then Max:=b else Max:= a;.

 

Câu 9: Chọn câu lệnh Pascal hợp lệ trong các câu sau:

   A. If x := a + b then x : = x + 1;               B. If a > b then max = a;

   C. If a > b then max := a else max : = b;             D. If 5 := 6 then x : = 100;

Câu 10: Hãy cho biết giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh:

   X:= 10;

   IF (91 mod 3) = 0 then X :=X+20;

   A. 10             B. 30                     C. 2                    D. 1

****** HẾT ******

1
11 tháng 12 2021

Câu 1: B

Câu 2: A

Câu 1: Chương trình máy tính được tạo ra gồm những bước nào?A. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trìnhB. Dịch chương trình thành ngôn ngữ máyC. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình rồi dịch chương trình thành ngôn ngữ máyD. Viết chương trình trên giấy rồi gõ vào máy tínhCâu 2: Chương trình dịch làm gì ?A. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy.B. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ tự nhiênC....
Đọc tiếp

Câu 1: Chương trình máy tính được tạo ra gồm những bước nào?
A. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình
B. Dịch chương trình thành ngôn ngữ máy
C. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình rồi dịch chương trình thành ngôn ngữ máy
D. Viết chương trình trên giấy rồi gõ vào máy tính

Câu 2: Chương trình dịch làm gì ?
A. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy.
B. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ tự nhiên
C. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình
D. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ tự nhiên.

Câu 3: Ngôn ngữ lập trình là:
A. Tập hợp các kí hiệu và quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh và thực hiện được trên máy tính
B. Tập hợp các kí hiệu và quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh
C. Tập hợp các kí hiệu để viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh
D. Tập hợp các quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh và thực hiện được trên máy tính

Câu 4: Đâu là các từ khoá:
A. Program, end, begin.
B. Program, end, begin, Readln, lop82
C. Program, then, mot, hai,ba
D. Lop82, uses, begin, end

Câu 5: Program là từ khoá dùng để:
A. Khai báo tiêu đề chương trình
B. Kết thúc chương trình
C. Viết ra màn hình các thông báo
D. Khai báo biến

Câu 8: Cấu trúc của chương trình Pascal gồm những phần nào?
A. Khai báo
B. Khai báo và thân
C. Tiêu đề, khai báo và thân
D. Thân

Câu 9: Phần nào trong chương trình Pascal bắt buộc phải có
A. Thân
B. Khai báo
C. Khai báo và thân
D. Tiêu đề

Câu 10: Trong các tên sau đây, tên nào là không hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?
A. TINHS
B. DIENTICH
C. DIEN TICH
D. TIMS

Câu 11: Để thoát khỏi Pascal ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Alt + F9
B. Alt +X
C. Ctrl+ F9
D. Ctrl + X

Câu 12: Kết quả in ra màn hình của câu lệnh Writeln(‘5+20 = ‘, 20+5); là:
A. 5+20=25
B. 5+20=20+5
C. 20+5=25
D. 25 = 25

Câu 13: Phần nguyên trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:
A. 16 div 5 = 1
B. 16 mod 5 = 1
C. 16 div 5 = 3
D. 16 mod 5 = 3

Câu 14: Lệnh khai báo thư viên trong ngôn ngữ lập trình Pascal là
A. Begin
B. Uses

C. Program
D. Var

Câu 15: Trong Pascal, khi gõ từ khóa cho biết điểm bắt đầu phần thân chương trình, ta có thể viết
A. begin
B. BEGIN
C. Begin
D. Cả 3 câu đều đúng

Câu 16: Trong Pascal, lệnh clrscr được dùng để
A. Xóa màn hình
B. In thông tin ra màn hình
C. Nhập dữ liệu, từ bàn phím
D. Tạm dùng chương trinh

Câu 17: Từ khóa dùng để khai báo hằng trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:
A. Const
B. Var
C. Real
D. End

Câu 18: Để nhập dữ liệu ta dùng lệnh
A. Clrscr;
B. Readln(x);
C. X:= ‘dulieu';
D. Write(‘Nhap du lieu');

Câu 19: Câu lệnh Pascal nào sau đây viết sai?
A. if x:= 5 then a = b;
B. if x > 4; then a:= b;
C. if x > 4 then a:=b; m:=n;
D. if x > 4 then a:=b; else m:=n;

Câu 20: Trong chương trình Turbo Pascal, tổ hợp phím Alt + F9 dùng để:
A. Dịch chương trình.
B. Lưu chương trình.
C. Chạy chương trình.
D. Khởi động chương trình

Câu 21: Trong chương trình Turbo Pascal từ khoá dùng để khai báo tên chương trình là:
A. uses.
B. Begin
C. Program.
D. End

Câu 22: Trong các tên sau, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal:
A. Dien tich;
B. Begin;
C. Tamgiac;
D. 5-Hoa-hong;

Câu 23: Để tìm giá trị lớn nhất của 2 số a, b thì ta viết:
A. Max:=a;If b>Max then Max:=b;
B. If (a>b) then Max:=a;If (b>a) then Max:=b;
C. Max:=b;If a>Max then Max:=a;
D. Cả 3 câu đều đúng.

Câu 24: Biến a được nhận các giá trị là 0 ; -1 ; 1 ; 2,3 . Ta có thể khai báo a thuộc kiểu dữ liệu nào?
A. Integer
B. Char
C. Real
D. Integer và Longint

Câu 25: If ... Then ... Else là:
A. Vòng lặp xác định
B. Vòng lặp không xác định
C. Câu lệnh điều kiện
D. Một khai báo

Câu 26: Kiểu dữ liệu Integer có giá trị lớn nhất là
A. 32768
B. 32767
C. 2 tỉ
D. -32768...+32767

Câu 27: a là biến dữ liệu kiểu số nguyên. Muốn xuất giá trị của a2 thì ta viết
A. Writeln('a*a')
B. Readln(' a*a ')
C. Writeln(a*a)
D. Writeln(a2)

Câu 28: IF a>8 THEN b:=3 ELSE b:=5; Khi a nhận giá trị là 0 thì b nhận giá trị nào?
A. 0
B. 5
C. 8
D. 3

Câu 29: Khi soạn thảo xong chương trình Pascal, ta muốn lưu chương trình lại thì ta nhấn phím:
A. F9
B. Ctrl + F9
C. F2
D. Ctrl + F2

Câu 30: Khi soạn thảo xong một chương trình Pascal, ta muốn kiểm tra xem có lỗi gì không thì ta nhấn phím:
A. F9
B. F3
C. F2
D. F1

Câu 31: Khi một chương trình Pascal hết lỗi, ta muốn chạy chương trình thì nhấn phím:
A. F9
B. Ctrl + F9
C. F2
D. Ctrl + F2

Câu 32: Viết biểu thức toán a3-b3 sang Pascal thì ta viết là:
A. a3-b3
B. a*a*a-b*b*b
C. a.a.a-b.b.b
D. aaa-bbb 

Câu 33: Để thực hiện phép tính tổng của hai số nguyên a và b ta thực hiện như sau :
A. Tong=a+b;
B. Tong:=a+b;
C. Tong:a+b;
D. Tong(a+b);

Câu 34: Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là:
A. If < đk > then < câu lệnh 1> Else <câu lệnh 2>;
B. If <đk > then < câu lệnh>;
C. If <đk> then < câu lệnh 1>,<câu lệnh 2>;
D. Cả a,b,c đều sai.

Câu 35: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ không phải từ khóa là:
A. Uses
B. Program
C. End
D. Computer

Câu 36: Dãy kí tự 20n10 thuộc kiểu dữ liệu
A. String
B. Integer
C. Real
D. Char

Câu 37: Tên hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal là:
A. 16abc;
B. Hinh thang;
C. D15;
D. Program

Câu 38: Từ khóa để khai báo biến trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:
A. Const
B. Var
C. Real
D. End

Câu 39: Để chạy một chương trình Pascal ta nhấn tổ hợp phím
A. Ctrl+F9
B. Alt+F9
C. Shitf+F9
D. Ctrl+Shift+F9

Câu 40: Cấu trúc chung hợp lý của một chương trình Pascal là:
A. Begin -> Program -> End.
B. Program -> End -> Begin.
C. End -> Program -> Begin.
D. Program -> Begin -> End.

Câu 41: Phần dư trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:
A. 16 div 5 = 1
B. 16 mod 5 = 1
C. 16 div 5 = 3
D. 16 mod 5 = 3

Câu 42: A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến với kiểu dữ liệu xâu. Phép gán hợp lệ là:
A. A:= 4.5;
B. X:= ‘1234';
C. X:= 57;
D. A:=‘LamDong';

Câu 43: Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng:
A. Var hs : real;
B. Var 5hs : real;
C. Const hs : real;
D. Var S = 24;

Câu 44: Chương trình sau cho kết quả là gì?
Program vd;
Var a, b: real; x: integer ;
Begin
      readln(a, b);
      If a>b then x:=a else x:=b;
      Write(x);
End.
A. Xuất ra màn hình số nhỏ nhất trong 2 số a, b đã nhập
B. Xuất ra màn hình số lớn nhất trong 2 số a, b đã nhập
C. Chương trình không thực hiện được do lỗi khai báo kiểu dữ liệu
D. Đảo giá trị của 2 biến a, b cho nhau

Câu 45: Từ nào sau đây không phải từ khoá?
A. Sqrt
B. Begin
C. Var
D. Program

Câu 46: Câu lệnh nào sau đây là khai báo hằng:
A. Const n = 20;
B. Const n : 20;
C. Const n := 20;
D. Const n 20;

Câu 47: Tên nào sau đây là do người lập trình đặt:
A. Var
B. Real
C. End
D. n

Câu 48: Khai báo nào sau đây đúng:
A. Program V D;
B. Program Vi_du;
C. Program VD
D. Program: V_D;

Câu 49: Câu lệnh nào sau đây là câu lệnh gán?
A. x = 5
B. x: 5
C. x and 5
D. x:= x +5;

Câu 50: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x?
A. Writeln(‘Nhập x = ');
B. Write(x);
C. Writeln(x);
D. Readln(x);

Câu 51: Câu lệnh nào sau đây dùng để in giá trị lưu trong biến x ra màn hình?
A. Writeln(x);
B. Write(x);
C. Write(x: 3);
D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 52: Câu nào sau đây đúng khi nói về biến:
A. Biến là đại lượng do người lập trình đặt
B. Biến có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình
C. Có một số biến có sẵn trong chương trình, không cần khai báo
D. Tên biến phải bắt đầu bằng số

Câu 53: Trong Pascal, muốn dịch chương trình ta dùng tổ hợp phím nào sau đây:
A. Alt + F9
B. Ctrl + F9
C. Alt + F3
D. Ctrl + S

Câu 54: Số biến có thể khai báo tối đa trong một chương trình là bao nhiêu?
A. Chỉ một biến cho mỗi kiểu dữ liệu.
B. 10 biến.
C. Chỉ hạn chế bởi dung lượng bộ nhớ.
D. Không giới hạn.

Câu 55: Biến được khai báo với kiểu dữ liệu số thực có thể lưu các giá trị nào trong các giá trị dưới đây:
A. Một số nguyên bất kì.
B. Một số thực (có thể là số nguyên) trong phạm vi cho phép.
C. Một số thực bất kì.
D. Một dãy các chữ và số.
 

1

Câu 1: C

Câu 2: A

Câu 3: A

Câu 4: A

Câu 5: A

Câu 55: B

Câu 53: A

Câu 50:D 
Câu 51: D

Câu 1: Chương trình máy tính được tạo ra gồm những bước nào?A. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trìnhB. Dịch chương trình thành ngôn ngữ máyC. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình rồi dịch chương trình thành ngôn ngữ máyD. Viết chương trình trên giấy rồi gõ vào máy tínhCâu 2: Chương trình dịch làm gì ?A. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy.B. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ tự nhiênC....
Đọc tiếp

Câu 1: Chương trình máy tính được tạo ra gồm những bước nào?
A. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình
B. Dịch chương trình thành ngôn ngữ máy
C. Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình rồi dịch chương trình thành ngôn ngữ máy
D. Viết chương trình trên giấy rồi gõ vào máy tính

Câu 2: Chương trình dịch làm gì ?
A. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy.
B. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ tự nhiên
C. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình
D. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ tự nhiên.

Câu 3: Ngôn ngữ lập trình là:
A. Tập hợp các kí hiệu và quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh và thực hiện được trên máy tính
B. Tập hợp các kí hiệu và quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh
C. Tập hợp các kí hiệu để viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh
D. Tập hợp các quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hoàn chỉnh và thực hiện được trên máy tính

Câu 4: Đâu là các từ khoá:
A. Program, end, begin.
B. Program, end, begin, Readln, lop82
C. Program, then, mot, hai,ba
D. Lop82, uses, begin, end

Câu 5: Program là từ khoá dùng để:
A. Khai báo tiêu đề chương trình
B. Kết thúc chương trình
C. Viết ra màn hình các thông báo
D. Khai báo biến

Câu 8: Cấu trúc của chương trình Pascal gồm những phần nào?
A. Khai báo
B. Khai báo và thân
C. Tiêu đề, khai báo và thân
D. Thân

Câu 9: Phần nào trong chương trình Pascal bắt buộc phải có
A. Thân
B. Khai báo
C. Khai báo và thân
D. Tiêu đề

Câu 10: Trong các tên sau đây, tên nào là không hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?
A. TINHS
B. DIENTICH
C. DIEN TICH
D. TIMS

Câu 11: Để thoát khỏi Pascal ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Alt + F9
B. Alt +X
C. Ctrl+ F9
D. Ctrl + X

Câu 12: Kết quả in ra màn hình của câu lệnh Writeln(‘5+20 = ‘, 20+5); là:
A. 5+20=25
B. 5+20=20+5
C. 20+5=25
D. 25 = 25

Câu 13: Phần nguyên trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:
A. 16 div 5 = 1
B. 16 mod 5 = 1
C. 16 div 5 = 3
D. 16 mod 5 = 3

Câu 14: Lệnh khai báo thư viên trong ngôn ngữ lập trình Pascal là
A. Begin
B. Uses

C. Program
D. Var

Câu 15: Trong Pascal, khi gõ từ khóa cho biết điểm bắt đầu phần thân chương trình, ta có thể viết
A. begin
B. BEGIN
C. Begin
D. Cả 3 câu đều đúng

Câu 16: Trong Pascal, lệnh clrscr được dùng để
A. Xóa màn hình
B. In thông tin ra màn hình
C. Nhập dữ liệu, từ bàn phím
D. Tạm dùng chương trinh

Câu 17: Từ khóa dùng để khai báo hằng trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:
A. Const
B. Var
C. Real
D. End

Câu 18: Để nhập dữ liệu ta dùng lệnh
A. Clrscr;
B. Readln(x);
C. X:= ‘dulieu';
D. Write(‘Nhap du lieu');

Câu 19: Câu lệnh Pascal nào sau đây viết sai?
A. if x:= 5 then a = b;
B. if x > 4; then a:= b;
C. if x > 4 then a:=b; m:=n;
D. if x > 4 then a:=b; else m:=n;

Câu 20: Trong chương trình Turbo Pascal, tổ hợp phím Alt + F9 dùng để:
A. Dịch chương trình.
B. Lưu chương trình.
C. Chạy chương trình.
D. Khởi động chương trình

Câu 21: Trong chương trình Turbo Pascal từ khoá dùng để khai báo tên chương trình là:
A. uses.
B. Begin
C. Program.
D. End

Câu 22: Trong các tên sau, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal:
A. Dien tich;
B. Begin;
C. Tamgiac;
D. 5-Hoa-hong;

Câu 23: Để tìm giá trị lớn nhất của 2 số a, b thì ta viết:
A. Max:=a;If b>Max then Max:=b;
B. If (a>b) then Max:=a;If (b>a) then Max:=b;
C. Max:=b;If a>Max then Max:=a;
D. Cả 3 câu đều đúng.

Câu 24: Biến a được nhận các giá trị là 0 ; -1 ; 1 ; 2,3 . Ta có thể khai báo a thuộc kiểu dữ liệu nào?
A. Integer
B. Char
C. Real
D. Integer và Longint

Câu 25: If ... Then ... Else là:
A. Vòng lặp xác định
B. Vòng lặp không xác định
C. Câu lệnh điều kiện
D. Một khai báo

Câu 26: Kiểu dữ liệu Integer có giá trị lớn nhất là
A. 32768
B. 32767
C. 2 tỉ
D. -32768...+32767

Câu 27: a là biến dữ liệu kiểu số nguyên. Muốn xuất giá trị của a2 thì ta viết
A. Writeln('a*a')
B. Readln(' a*a ')
C. Writeln(a*a)
D. Writeln(a2)

Câu 28: IF a>8 THEN b:=3 ELSE b:=5; Khi a nhận giá trị là 0 thì b nhận giá trị nào?
A. 0
B. 5
C. 8
D. 3

Câu 29: Khi soạn thảo xong chương trình Pascal, ta muốn lưu chương trình lại thì ta nhấn phím:
A. F9
B. Ctrl + F9
C. F2
D. Ctrl + F2

Câu 30: Khi soạn thảo xong một chương trình Pascal, ta muốn kiểm tra xem có lỗi gì không thì ta nhấn phím:
A. F9
B. F3
C. F2
D. F1

Câu 31: Khi một chương trình Pascal hết lỗi, ta muốn chạy chương trình thì nhấn phím:
A. F9
B. Ctrl + F9
C. F2
D. Ctrl + F2

Câu 32: Viết biểu thức toán a3-b3 sang Pascal thì ta viết là:
A. a3-b3
B. a*a*a-b*b*b
C. a.a.a-b.b.b
D. aaa-bbb 

Câu 33: Để thực hiện phép tính tổng của hai số nguyên a và b ta thực hiện như sau :
A. Tong=a+b;
B. Tong:=a+b;
C. Tong:a+b;
D. Tong(a+b);

Câu 34: Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là:
A. If < đk > then < câu lệnh 1> Else <câu lệnh 2>;
B. If <đk > then < câu lệnh>;
C. If <đk> then < câu lệnh 1>,<câu lệnh 2>;
D. Cả a,b,c đều sai.

Câu 35: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ không phải từ khóa là:
A. Uses
B. Program
C. End
D. Computer

Câu 36: Dãy kí tự 20n10 thuộc kiểu dữ liệu
A. String
B. Integer
C. Real
D. Char

Câu 37: Tên hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal là:
A. 16abc;
B. Hinh thang;
C. D15;
D. Program

Câu 38: Từ khóa để khai báo biến trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:
A. Const
B. Var
C. Real
D. End

Câu 39: Để chạy một chương trình Pascal ta nhấn tổ hợp phím
A. Ctrl+F9
B. Alt+F9
C. Shitf+F9
D. Ctrl+Shift+F9

Câu 40: Cấu trúc chung hợp lý của một chương trình Pascal là:
A. Begin -> Program -> End.
B. Program -> End -> Begin.
C. End -> Program -> Begin.
D. Program -> Begin -> End.

Câu 41: Phần dư trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:
A. 16 div 5 = 1
B. 16 mod 5 = 1
C. 16 div 5 = 3
D. 16 mod 5 = 3

Câu 42: A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến với kiểu dữ liệu xâu. Phép gán hợp lệ là:
A. A:= 4.5;
B. X:= ‘1234';
C. X:= 57;
D. A:=‘LamDong';

Câu 43: Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng:
A. Var hs : real;
B. Var 5hs : real;
C. Const hs : real;
D. Var S = 24;

Câu 44: Chương trình sau cho kết quả là gì?
Program vd;
Var a, b: real; x: integer ;
Begin
      readln(a, b);
      If a>b then x:=a else x:=b;
      Write(x);
End.
A. Xuất ra màn hình số nhỏ nhất trong 2 số a, b đã nhập
B. Xuất ra màn hình số lớn nhất trong 2 số a, b đã nhập
C. Chương trình không thực hiện được do lỗi khai báo kiểu dữ liệu
D. Đảo giá trị của 2 biến a, b cho nhau

Câu 45: Từ nào sau đây không phải từ khoá?
A. Sqrt
B. Begin
C. Var
D. Program

Câu 46: Câu lệnh nào sau đây là khai báo hằng:
A. Const n = 20;
B. Const n : 20;
C. Const n := 20;
D. Const n 20;

Câu 47: Tên nào sau đây là do người lập trình đặt:
A. Var
B. Real
C. End
D. n

Câu 48: Khai báo nào sau đây đúng:
A. Program V D;
B. Program Vi_du;
C. Program VD
D. Program: V_D;

Câu 49: Câu lệnh nào sau đây là câu lệnh gán?
A. x = 5
B. x: 5
C. x and 5
D. x:= x +5;

Câu 50: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x?
A. Writeln(‘Nhập x = ');
B. Write(x);
C. Writeln(x);
D. Readln(x);

Câu 51: Câu lệnh nào sau đây dùng để in giá trị lưu trong biến x ra màn hình?
A. Writeln(x);
B. Write(x);
C. Write(x: 3);
D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 52: Câu nào sau đây đúng khi nói về biến:
A. Biến là đại lượng do người lập trình đặt
B. Biến có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình
C. Có một số biến có sẵn trong chương trình, không cần khai báo
D. Tên biến phải bắt đầu bằng số

Câu 53: Trong Pascal, muốn dịch chương trình ta dùng tổ hợp phím nào sau đây:
A. Alt + F9
B. Ctrl + F9
C. Alt + F3
D. Ctrl + S

Câu 54: Số biến có thể khai báo tối đa trong một chương trình là bao nhiêu?
A. Chỉ một biến cho mỗi kiểu dữ liệu.
B. 10 biến.
C. Chỉ hạn chế bởi dung lượng bộ nhớ.
D. Không giới hạn.

Câu 55: Biến được khai báo với kiểu dữ liệu số thực có thể lưu các giá trị nào trong các giá trị dưới đây:
A. Một số nguyên bất kì.
B. Một số thực (có thể là số nguyên) trong phạm vi cho phép.
C. Một số thực bất kì.
D. Một dãy các chữ và số.

Câu 56: Chọn câu lệnh Pascal hợp lệ trong các câu sau :
A. If x : = a + b then x : = x + 1;
B. If a > b then max = a;
C. If a > b then max : = a ; else max : = b;
D. If 5 = 6 then x : = 100;

1

Câu 1: C

Câu 2: A

Câu 3: A

Câu 4: A

Câu 55: B

Câu 54: D

Chọn A

17 tháng 11 2021

A. Chương trình dịch 

17 tháng 11 2021

A

8 tháng 1 2022

B. Chương trình dịch;

17 tháng 12 2021

Chương trình là bản hướng dẫn cho máy tính thực hiện những nhiệm vụ cụ thể. - Khái niệm câu lệnh:  những chỉ dẫn, nhiệm vụ cần được thực hiện được đưa ra để ra lệnh cho máy tính làm việc. - Khái niệm chương trình một dãy các câu lệnh mà máy tính có thể hiểu để thực hiện theo.