K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 3 2016

we came with the purpose to exchange, learn and exchange knowledge of english

25 tháng 3 2016

Chúng tôi đến đây với mục đích giao lưu, học hỏi, trao đổi kiến thức về tiếng Anh=>We came here for the purpose of exchanging, learning and exchanging knowledge on ( about ) English.

28 tháng 3 2016

We came here for the purpose of exchanging, learning and knowledge exchange to improve English language knowledge for myself.

25 tháng 3 2016

I wish teachers and friends have a healthy, wish the weekly class meeting Is good success 

25 tháng 3 2016

wish teacher and you health. Good meetings a success.
 

18 tháng 2 2016

C​họn mình nha , mình cũng học khá tốt ngoại ngữ

18 tháng 2 2016

minh dc vao doi tuyen tieng anh nethanghoathanghoa

18 tháng 2 2016

Nhưng bạn lớp mấy mới trao đổi được chứ

18 tháng 2 2016

lớp 6

18 tháng 2 2016

ok mình đồng ý kết bạn với mình nha . rồi sau đó mình sẽ cho bạn biết về thông tin cá nhân của mìnhhaha

18 tháng 2 2016

ok

 

18 tháng 2 2016

minh dc vao doi tuyen tieng anh nethanghoathanghoa

21 tháng 2 2016

mk, mk,...mk nữa,,,...eoeo

18 tháng 2 2016

minh dc vao doi tuyen tieng anh nethanghoathanghoa

19 tháng 2 2016

hahađược vậy kết bạn với mình đi

3 tháng 4 2016

banana:quả chuối

apple:quả táo

orange:quả cam

tomato:cà chua

grape:quả nho

wetermelon:dưa hấu

mango:xoài

lemon:chanh

guava:ổi

nhiêu đó đủ chưa? Nếu đủ rồi tick cho mình nhévui

3 tháng 4 2016

1. Avocado : Bơ 
2. Apple : Táo
3. Orange : Cam
4. Banana : Chuối
5. Grape : Nho
6. Grapefruit (or Pomelo) : Bưởi
7. Starfruit : Khế
8. Mango : Xoài
9. Pineapple : Dứa, Thơm
10. Mangosteen : Măng Cụt
11. Mandarin (or Tangerine) : Quýt
12. Kiwi fruit : Kiwi
13. Kumquat : Quất
14. Jackfruit : Mít
15. Durian : Sầu Riêng
16. Lemon : Chanh Vàng
17. Lime : Chanh Vỏ Xanh
18. Papaya (or Pawpaw) : Đu Đủ
19. Soursop : Mãng Cầu Xiêm
20. Custard-apple : Mãng Cầu (Na)
21. Plum : Mận
22. Apricot : Mơ
23. Peach : Đào
24. Cherry : Anh Đào
25. Sapota : Sapôchê
26. Rambutan : Chôm Chôm
27. Coconut : Dừa
28. Guava : Ổi
29. Pear : Lê
30. Persimmon : Hồng
31. Fig : Sung
32. Dragon fruit : Thanh Long
33. Melon : Dưa
34. Watermelon : Dưa Hấu
35. Lychee (or Litchi) : Vải
36. Longan : Nhãn
37. Pomegranate : Lựu
38. Berry : Dâu
39. Strawberry : Dâu Tây
40. Passion fruit : Chanh Dây
41. star fruit : khế
42. persimmon : hồng
43. tamarind : me
44. mangosteen :măng cụt
45. jujube : táo ta
46. dates : quả chà là
47. green almonds : quả hạnh xanh
48. passion-fruit :quả lạc tiên
49. ugli fruit : quả chanh vùng tây ấn
50. citron : quả thanh yên
51. kumquat : quả quất vàng
52. currant : nho Hy Lạp

Chúc bạn học tốt!!!!!!

18 tháng 3 2016

I love bamboos each house tile painting class love every corner.

tick nha 100% đó

18 tháng 3 2016

zễ quá! uhwjw whia đao sodj osdj a! tiếng lào đó!oaoa