Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
talked /tɔ:kt/ naked /'neikid/
liked /laikt/ asked /ɑ:skt/
Phần gạch chân câu B được phát âm là /id/ còn lại là /t/
=> đáp án B
Đáp án B
talked /tɔ:kt/
naked /'neikid/
liked /laikt/
asked /ɑ:skt/
Phần gạch chân câu B được phát âm là /id/ còn lại là /t/
Đáp án B
fossil /'fɒsl/
session /'se∫n/
discuss /di'skʌs/
progress /'prəʊgres/
Phần gạch chân câu B được phát âm là /∫/ còn lại là /s/
Đáp án D
Phần gạch chân đáp án D được phát âm là /kɒ/, các đáp án còn lại được phát âm là /kə/.
A. command /kəˈmɑːnd/ (n+v): mệnh lệnh, ra lệnh.
B. community /kəˈmjuː.nə.ti/ (n): cộng đồng.
C. complete /kəmˈpliːt/ (v): hoàn thành.
D. common /ˈkɒm.ən/ (n): thông thường, phổ biến, chung
Đáp án D
Phần gạch chân đáp án D được phát âm là /kɒ/, các đáp án còn lại được phát âm là /kə/.
A. command /kəˈmɑːnd/ (n+v): mệnh lệnh, ra lệnh.
B. community /kəˈmjuː.nə.ti/ (n): cộng đồng.
C. complete /kəmˈpliːt/ (v): hoàn thành.
D. common /ˈkɒm.ən/ (n): thông thường, phổ biến, chung
Đáp án D
Phần gạch chân đáp án D được phát âm là /ek/, các đáp án còn lại được phát âm là /ig/.
A. exhaust /ɪɡˈzɔːst/ (n+v): khói thải, làm cạn kiệt.
B. exam /ɪɡˈzæm/ (n): bài kiểm tra.
C. exact /ɪɡˈzækt/ (adj): chính xác.
D. excellent ˈek.səl.ənt/ (adj): xuất sắc.
Đáp án D
Phần gạch chân đáp án D được phát âm là /ek/, các đáp án còn lại được phát âm là /ig/.
A. exhaust /ɪɡˈzɔːst/ (n+v): khói thải, làm cạn kiệt.
B. exam /ɪɡˈzæm/ (n): bài kiểm tra.
C. exact /ɪɡˈzækt/ (adj): chính xác.
D. excellent ˈek.səl.ənt/ (adj): xuất sắc
Đáp án D
Phần gạch chân đáp án D được phát âm là /ek/, các đáp án còn lại được phát âm là /ig/.
A. exhaust /ɪɡˈzɔːst/ (n+v): khói thải, làm cạn kiệt.
B. exam /ɪɡˈzæm/ (n): bài kiểm tra.
C. exact /ɪɡˈzækt/ (adj): chính xác.
D. excellent ˈek.səl.ənt/ (adj): xuất sắc.
Đáp án D
Phần gạch chân đáp án D được phát âm là /kɒ/, các đáp án còn lại được phát âm là /kə/.
A. command /kəˈmɑːnd/ (n+v): mệnh lệnh, ra lệnh.
B. community /kəˈmjuː.nə.ti/ (n): cộng đồng.
C. complete /kəmˈpliːt/ (v): hoàn thành.
D. common /ˈkɒm.ən/ (n): thông thường, phổ biến, chung
Đáp án B
fossil /'fɒsl/ session /'se∫n/
discuss /di'skʌs/ progress /'prəʊgres/
Phần gạch chân câu B được phát âm là /∫/ còn lại là /s/
=> đáp án B