Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Choose the underlined word or phrase a, b, c, d that needs correcting
1. She CRIED ( a ) very HARDLY=> HARD ( b ) when she HEARD ( c ) the NEWS Of ( d ) the accident
2. It HAS BEEN ( a ) A ( b ) long time WHEN => SINCE ( c ) I last WROTE TO ( d ) you
3. The food THAT (a) my mother IS COOKING (b) in the kitchen IS SMELLING=> SMELLS (c) DELICIOUS (d)
4. We found SOME( a) garden FURNITURES=> FURNITURE (b) IN THAT (c) old house we BOUGHT (d)
5. I know LITTLE=> A LITTLE (a) English, SO (b) i'll have this letter TO TRANSLATE (c) INTO (d) vietnamese
16. are => were (diễn tả một sự việc đã xảy ra => QKĐ)
17. can => could (Diễn tả một điều ước trong hiện tại)
18. more hard => harder (hard là tính từ ngắn => thêm "er" ở câu so sánh hơn)
19. significant => significantly (“has improved” là động từ => sau động từ phải là một trạng từ)
20. suggest => suggests
Đáp án: C