Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. This is Peter.
2. He gets up at 6 o'clock.
3. He has breakfast.
4. He works from 7:30 am to 4:30 pm.
5. 9
6. He watches TV
7. He goes to bed.
8. He is at works
1, is peter's father
2,up at six o'clock
3, breakfast
4, to work at 7.30 A.M
5, nine
6, tv
7, goes to bed
8, he is working
This is Peter's father.
He gets up at six o'clock.
Chúc bạn học tốt nha. Nhớ k cho mình nhé ^,^.
Today is Sunday. Ben and his family do a lot of things. His father goes to the sports centre. He plays tennis. His mother goes to the shopping centre. His sister goes to the cinema. Ben stays at home. He watches TV. In the evening, they have a nice meal together.
Tạm dịch:
Hôm nay là chủ nhật. Ben và gia đình anh ấy làm rất nhiều thứ. Cha anh đi đến trung tâm thể thao. Anh ấy chơi tennis. Mẹ anh đi đến trung tâm mua sắm. Em gái anh ấy đi xem phim. Ben ở nhà. Anh ấy xem tivi. Vào buổi tối, họ có một bữa ăn ngon cùng nhau.
Lời giải chi tiết:
1. T | 2. F | 3. T | 4. T |
1. Ben and his family do a lot of things. (Ben và gia đình của anh ấy làm rất nhiều thứ.)
2. His father plays table tennis. (Bố của anh ấy chơi bóng tennis.)
3. His mother goes shopping. (Mẹ của anh ấy đi mua sắm.)
4. His sister watches a film at the cinema. (Chị của anh ấy xem phim trong rạp chiếu phim.)
Xin chào, đây là bạn của tôi. Tên tôi là John. Anh ấy mười tuổi. Cô ấy là một sinh viên ở một trường tiểu học của Hà Nội. Anh sống trong một căn hộ nhỏ ở Hà Nội với dì và chú của mình. Căn hộ của anh gần một vườn thú. Vì vậy, anh ấy thường đến đó vào cuối tuần. Anh ấy thích khỉ tốt nhất vì chúng có thể xoay. Anh ấy học nhiều môn ở trường, nhưng anh ấy sống Toán giỏi nhất. Lớp học của anh thường là ngôi sao vào lúc 7 giờ rưỡi.
dich nhé !
Xin chào, đây là bạn của tôi. Tên tôi là John. Anh ấy mười tuổi. Cô ấy là một sinh viên ở một trường tiểu học của Hà Nội. Anh sống trong một căn hộ nhỏ ở Hà Nội với dì và chú của mình. Căn hộ của anh gần một vườn thú. Vì vậy, anh ấy thường đến đó vào cuối tuần. Anh ấy thích khỉ tốt nhất vì chúng có thể xoay. Anh ấy học nhiều môn ở trường, nhưng anh ấy sống Toán giỏi nhất. Lớp học của anh thường là ngôi sao vào lúc 7 giờ rưỡi.
hok tốt
1 where->what
2 go->goes
3 watch->watches
4 go->goes
5 have->Has
6 ?
7 going->to go
8 play->playing
9 do->does
10 has->have
1. where => what
2. go => goes
3. watch => watches
4. go => go
5. have => has
6. going => to go
7. play => playing
8. do => does
9. has => have
No. | Activity | Time |
0. | Get up | 7: 15 |
1 | Have breakfast | 8: 00 |
2 | Take a bus to school | 8: 30 |
3 | Have lunch | 11: 30 |
4 | Arrive home | 6: 00 |
5 | Have dinner | 7 : 15 |
6 | Go to bed | 10 : 00 |
1/ 1:in 2:food 3:thirsty 4:much 5:some
2/ 1:Dat sudies at Cambridge Primary School 2:He's get up at six o'clock in morning 3:His class stars at seven o'clock
4:he has lunch in canteen 5:he goes to bed at 11p.m.
3/ 1:a 2:Would 3:what 4:what 5:his