Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. The panda’s natural habitat is the bamboo forest.
(Môi trường sống tự nhiên của gấu trúc là rừng trúc.)
2. This forest provides a habitat for hundreds of species of plants and animals.
(Khu rừng này cung cấp nơi ở cho hàng trăm loài thực vật và động vật.)
3. Protecting the environment must be the job of everyone in the community.
(Công việc của mọi người trong cộng đồng là phải bảo vệ môi trường.)
4. We should reduce the consumption of single-use products like plastic bottles and bags.
(Chúng ta nên giảm lượng tiêu thụ các sản phẩm dùng một lần như chai nhựa và túi nhựa.)
5. Cutting down trees and burning forests destroy a lot of wildlife habitats.
(Chặt cây và đốt rừng phá hủy rất nhiều môi trường sống hoang dã.)
1. A
The tribal women know how to weave these threads into beautiful clothes.
(Những người phụ nữ dân tộc biết cách để dệt những sợi tơ thành những bộ quần áo đẹp.)
2. B
She comes from Korea, so her native language is Korean.
(Cô ấy đến từ Hàn Quốc, vậy tiếng mẹ đẻ của cô ấy là tiếng Hàn.)
3. A
Sticking out one’s tongue was a way of greeting in traditional Tibetan culture.
(Lè lưỡi là một trong những cách chào hỏi trong văn hóa truyền thống Tây Tạng.)
4. C
How do people celebrate New Years in your country, Jack?
(Mọi người mừng năm mới ở quốc gia cậu như thế nào vậy Jack?)
5. A
We like that restaurant: it serves very delicious food.
(Chúng tôi thích nhà hàng đó, nó phục vụ đồ ăn rất ngon.)
1. B
Tet is coming. I see the flowers and ornamental trees everywhere.
(Tết đang đến rồi. Mình thấy hoa và cây trang trí ở khắp nơi.)
Giải thích: Dùng mạo từ "the" trước danh từ số nhiều xác định (những bông hoa và cây trang trí đặc trưng cho ngày Tết).
2. C
Bat Trang Village is famous for traditional craft of pottery making.
(Làng Bát Tràng nổi tiếng với nghề làm gốm thủ công truyền thống.)
Giải thích: Trước danh từ không đếm được "traditional craft" không dùng mạo từ.
3. A
- Hi, Trang. How are things in Hue?
(Chào Trang. Mọi thứ ở Huế thế nào rồi?)
- Everything’s great. The weather's fantastic, and the food’s delicious.
(Mọi thứ tuyệt lắm. Thời tiết rất tốt và đồ ăn rất ngon.)
Giải thích:
How: như thế nào
What: cái gì
Where: ở đâu
4. B
What street food in Viet Nam is most popular among foreign visitors?
(Món ăn đường phố nào ở Việt Nam nổi tiếng với các du khách nước ngoài?)
Giải thích:
How: như thế nào
What: cái gì
Why: tại sao
5. A
I'm searching for some information about the lifestyle of the Van Kieu in central Viet Nam.
(Mình đang tìm kiếm vài thông tin về lối sống của tộc Vân Kiều ở miền Trung Việt Nam.)
Giải thích:
some + danh từ không đếm được / danh từ số nhiều: một số/ một vài
many + danh từ số nhiều: nhiều
an + danh từ số ít, bắt đầu bằng nguyên âm: một
=> information (thông tin) là danh từ không đếm được.
l. Mr. Henry.............. 9 hours a day.
A. works B. work C. worked D. is working
2. My husband.............. English from 7:00 a.m to 5:00 p.m every day.
A. is teaching B. taught C. teach D. teaches
3. I usually.............. some letters from my wife at the weekend.
A. received B. receive C. am receiving D. will receive
4. What..............he..............? He is very kind and generous.
A. does/ like B. is/ like C. is/ like D. did/ like
5. The sun.............. in the east. Look! It................
A. is rising/ rises B. rises/ rises C. rises/ is rising D. rise/ is rising
6. They.............. hot weather.
A. don’t like B. liked C. can’t like D. will like
7. He is communicative. He isn’t ………………….. in public.
A. reserved B. kind C. generous D. sociable
8. ……………, we arrived in time to save the boy out of the flame.
A. Unlucky B. Lucky C. Unluckily D. Luckily
9. She has short ……………… hair and blue eyes.
A. curl B. love C. curly D. lovely
10. Their …………………. is very good. They are close friends when they were students.
A. friend B. friendly C. friendship D. unfriendly
11. He is ………………… and kind.
A. society B. social C. sociable D. generously
12. He doesn’t look............... to be a famous boxer.
A. enough strong B. strong enough C. too weak D. weak enough
13. My pen-friend often writes to me...............
A. one time the month B. once a month C. one time in a month D. once in a month
14. There is no use............... him at this hour.
A. to call B. calling C. call D. called
15. I think John is a .............. boy
A. good-look B. look-good C. good-looking D. well-looking
16. Tom always works hard. He studies ten hours every day. He’s a............... student.
A. lazy B. hard-working C. careful D. unusual
17. Please keep quiet. I...............
A. work B. am working C. was working D. worked
18. It is cloudy. It...................
A. will rain B. is going to rain C. rained D. rains
19. . ....................the professor ............... the speech last month? Yes, he did.
A. Did/ make B. Did/ made C. Was/ making D. Was/ going to make
20. The director asked his ................. to give him the letter.
A. employer B. assistant C. account D. worker
Gì vậy bn