Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. To stay healthy or become stronger, you should __________ regularly.
A. eat B. go C. exercise D. drink
2. When my father was young, he ______ get up early to do the gardening.
A. used to B. was used to C. got used to D. use to
3. Cameron, ______ directed “ The Titanic”, is one of the leading faces in Hollywood.
A. who B. whose C. whom D. that
4. He found a watch when he _____ in the street.
A. was walking B. had been walking C. had worked D. walked
5. Do you recognize the girls __________ at the school gate?
A. whom are chatting B. which are chatting C. that chatted D. who are chatting
6. The paintings ________Mr Flowers has in his house are worth around 100,000 dollars
A. what B. which C. whom D. whose
7. Last month. Mr. Donald Trump, ______ is the president of the US, visited Vietnam and had a wonderful time in this country.
A. that B. who C. whose D. which
8. Have you ever read any books by the writer ____ the teacher mentioned in class yesterday?
A. which B. whose C. what D. whom
9. These students, ________ come to my night class, are very eager to learn.
A. whose B. who C. that D. which
10. The mother told her son ______ so impolitely.
A. not behaving B. not to behave C. did not behave D. not behave
Đại từ quan hệ cần điền thay thế cho danh từ chỉ người và đóng vai trò làm tân ngữ trong câu phía sau (you met my uncle yesterday) => dùng “whom”
=>My uncle, whom you met yesterday, is a famous lawyer in the town.
Tạm dịch: Chú tôi, người mà bạn đã gặp ngày hôm qua, là một luật sư nổi tiếng trong thị trấn.
Đáp án cần chọn là: C
die (v): chết
dead (adj): chết
death (n): cái chết
dying (v): chết
-Chỗ cần điền đứng sau giới từ nên cần 1 danh từ
=>the signal of death in Asian countries, ….
Tạm dịch: Tốt nhất là tránh đen là dấu hiệu tử vong ở các nước châu Á
Đáp án cần chọn là: C
include (v): bao gồm
including (prep): bao gồm
included (v): được bao gồm
and including: và bao gồm
-Ta cần giới từ trong trường hợp diễn tả Việt Nam cũng thuộc các nước trong châu Á.
=>the signal of death in Asian countries, including Viet Nam.
Tạm dịch: dấu hiệu tử vong ở các nước châu Á, trong đó có Việt Nam.
Đáp án cần chọn là: B
trouble (n): khó khăn
a problem (n): rắc rối, vấn đề
a conflict (n): xung đột
an issue (n): vấn đề (đang tranh cãi)
=>In general, money is not an issue: Vietnamese people honour the phrase - Plenty of money does not count, the heart does.
Tạm dịch: Nhìn chung, tiền không phải là vấn đề: người Việt Nam tôn trọng câu nói: Của ít lòng nhiều.
Đáp án cần chọn là: D
avoid (v): tránh
allow (v): cho phép
stop(v): dừng
refuse (v): từ chối
=>It is best to avoid black which is the signal of …
Tạm dịch: Tốt nhất là tránh màu đen là tín hiệu của …
Đáp án cần chọn là: A
Cụm động từ : take care of + V –ing: quan tâm, chăm sóc
=>It is important that you should take care of wrapping your present.
Tạm dịch: Điều quan trọng là bạn nên quan tâm tới việc gói quà của bạn.
Đáp án cần chọn là: C
asks (v): yêu cầu thông in, hỏi
requires (v): yêu cầu (bắt buộc)
requests (v): đề nghị
tells (v): nói
=>Giving a birthday present to a Vietnamese requires that you pay attention to …
Tạm dịch: Tặng quà sinh nhật cho một người Việt Nam yêu cầu bạn chú ý đến…
Đáp án cần chọn là: B
“car” là vật thuộc sở hữu của danh từ “the person”=> dùng “whose”
=>We cannot find the person whose car is blocking our driveway.
Tạm dịch: Chúng tôi không thể tìm thấy người có xe đang chặn đường lái xe của chúng tôi.
Đáp án cần chọn là: C