Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
term-time (n): học kỳ
full-term (adj): đủ tháng, đúng tháng
long-term (adj): dài hạn
short-time (n): khoảng thời gian ngắn
=> What this country needs is a long-term policy for investment in science and technology
Tạm dịch: Điều mà đất nước này cần đó là một chính sách đầu tư vào khoa học và công nghệ dài hạn.
Đáp án: C
a few: 1 vài
a number of: 1 lượng
many: nhiều
fewer: rất ít hơn
=>Women in the United States are more likely to complete high school and college than men, but there are fewer women in high government positions.
Tạm dịch: Phụ nữ ở Hoa Kỳ có nhiều khả năng hoàn thành bậc trung học và cao đẳng hơn nam giới, nhưng có ít phụ nữ hơn ở các vị trí cao của chính phủ.
Đáp án: D
destroy (v): phá hủy
pollute (v): gây ô nhiễm
degrade (v): làm suy giảm
preserve (v): bảo tồn, bảo vệ
=> The Forestry Commission is responsible for preserving over 2 million acres of woodland.
Tạm dịch: Ủy ban Lâm nghiệp chịu trách nhiệm bảo tồn hơn 2 triệu mẫu đất rừng.
Đáp án: D