K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 6 2022

tie

nhớ like cho mình nhé!

17 tháng 1

What do we have on Mondays? (Chúng ta có những môn gì vào thứ hai vậy?)

We have English on Mondays. (Chúng ta có môn tiếng anh vào thứ hai.)

Can we take these bags? (Chúng tôi có thể lấy cặp không?)

Yes, you can. (Vâng, bạn có thể.)

No, you can’t. (Không, bạn không thể.)

17 tháng 1

- What do we have on Mondays? (Chúng ta có những môn học gì vào thứ hai?)

  We have math on Mondays. (Chúng ta có Toán vào thứ hai.)

- What do we have on Wednesdays? (Chúng ta có những môn học gì vào thứ tư?)

  We have art on Wednesdays. (Chúng ta có Mỹ thuật vào thứ tư.)

- What do we have on Thursdays? (Chúng ta có những môn học gì vào thứ năm?)

  We have Vietnamese on Thursday. (Chúng ta có Tiếng việt vào thứ năm.)

17 tháng 1

I’m surfing. (Tôi đang lướt sóng.)

I’m not snorkeling. (Tôi không lặn với ống thở.)

He’s going on a boat. (Anh ấy đang đi thuyền.)

He isn’t surfing. (Anh ấy không lướt sóng.)

We/They ‘re playing with a ball. (Chúng tôi/Họ đang chơi với một quả bóng.)

We/They aren’t collecting shells. (Chúng tôi/Họ không sưu tầm vỏ sò.)

17 tháng 1

- Are you reading? (Bạn đang đọc phải không?)

  Yes, I am./ No, I’m not. (Vâng./ Không, tôi không.)

- Is he sleeping? (Anh ấy đang ngủ à?)

  Yes, he is./ No, he isn’t. (Vâng, đúng là anh ấy./ Không, anh ấy không phải.)

- What is she eating? (Cô ấy đang ăn gì thế?)

  She’s eating a sandwich. (Cô ấy đang ăn bánh sandwich.)

- What are they doing? (Họ đang làm gì thế?)

   They’re watching the monkeys. (Họ đang xem những con khỉ.)

18 tháng 1

What time is it? (Mấy giờ rồi?)

It's seven o'clock. (Bây giờ là bảy giờ.)

- We get up at seven o'clock in the morning. (Chúng tôi thức dậy lúc bảy giờ sáng.)

  What time do they get up? (Họ thức dậy lúc mấy giờ?)

  They get up at seven o'clock in the morning. (Họ thức dậy lúc bảy giờ sáng.)

- What time do you have lunch? (Bạn ăn trưa lúc mấy giờ?)

  I have lunch at one o'clock in the afternoon. (Tôi ăn trưa lúc một giờ chiều.)

- What time does he go to bed? (Anh ấy đi ngủ lúc mấy giờ?)

  He goes to bed at nine o'clock in the evening. (Anh ấy đi ngủ lúc chín giờ tối.)

18 tháng 1

1.

What time is it? (Mấy giờ rồi?)

It's five o'clock in the morning. (Bây giờ là 5 giờ sáng.)

2.

What time is it? (Mấy giờ rồi?)

It's ten o'clock in the morning. (Bây giờ là 10 giờ sáng.)

3.

What time is it? (Mấy giờ rồi?)

It's twelve o'clock in the morning. (Bây giờ là 12 giờ trưa.)

4.

What time is it? (Mấy giờ rồi?)

It's seven o'clock at night. (Bây giờ là 7 giờ tối.)

19 tháng 1

How do we get to the hospital? (Làm thế nào để chúng ta đến bệnh viện?)

Turn left. Go straight at the traffic lights. (Rẽ trái. Đi thẳng vào đèn giao thông.)

Turn right here. (Rẽ phải ở đây.)

It's opposite the school. (Nó đối diện với trường học.)

It's between the book store and the library. (Nó ở giữa cửa hàng sách và thư viện.)

It's next to the library. (Nó kế bên thư viện.)

D
datcoder
CTVVIP
15 tháng 1

This is Rosy’s dad. He has short hair. (Đây là bố của Rosy. Bố có mái tóc ngắn.)

This is Rosy’s grandma. She has gray hair. (Đây là bà của Rosy. Bà có mái tóc xám.)

D
datcoder
CTVVIP
15 tháng 1

We’re firefighters. (Chúng tôi là lính cứu hỏa.)

We fight fires. (Chúng tôi chữa cháy.)

They’re doctors. They help sick people. (Họ là những bác sĩ. Họ giúp đỡ những người bị ốm.)

They’re teachers. They teach students. (Họ là những giáo viên. Họ dạy các bạn học sinh.)

16 tháng 1

Hướng dẫn dịch:

1.       Anh ấy làm việc trong một đồn cảnh sát.

Cô ấy không làm việc trong đồn cảnh sát.

2.       Anh ấy có làm việc trong một đồn cảnh sát không?

Có, anh ấy có.

3.       Cô ấy có làm việc ở sân bay không?

Không, cô ấy không.