Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án:
seem (v): trông có vẻ như
remain (v): còn lại
make (v): làm, tạo ra
suggest (v): đề nghị
He is 16, but he often seems younger.
Tạm dịch: Cậu ấy 16 tuổi, nhưng thường thì nhìn cậu ấy trẻ hơn thế.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án: A
confident (adj): tự tin
over-confident (adj): quá tự tin
confidential (adj): bí mật
confidence (n): sự tự tin
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần tính từ
=> Independent learners become confident adults who have faith in their abilities to succeed, achieve and overcome challenges.
Tạm dịch: Học viên độc lập trở thành người lớn tự tin mà có niềm tin vào khả năng của mình để thành công, đạt được và vượt qua thử thách.
Đáp án:
sympathetic (adj): đồng cảm, thông cảm
kind (adj): tử tế
approved (adj): được tán thành, được đồng ý
interested (adj): thú vị
With their many similar tastes, he found her a most sympathetic companion.
Tạm dịch: Với nhiều sở thích giống nhau, anh ấy thấy cô là người bạn đồng cảm nhất.
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án:
Trạng từ “for nearly four years” (khoảng gần 4 năm)
Cấu trúc: S + have/ has + Ved/ V3
=>He has been treated at the National Institute of Ophthalmology for nearly four years.
Tạm dịch: Ông ấy được điều trị ở viện mắt quốc gia khoảng gần 4 năm.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án: B
over-protection (n): sự che chở không hợp lý
over-protective (adj): bảo vệ quá mức cần thiết
protectively (adv): che chở
protectiveness (n): sự bảo vệ
Cấu trúc: make sb + adj (khiến cho ai đó như nào)
=>The natural desire to protect children can make parents overprotective.
Tạm dịch: Mong muốn tự nhiên để bảo vệ trẻ em có thể làm cho cha mẹ bảo vệ quá mức cần thiết
Đáp án: A
time – management (n): quản lý thời gian
time – consuming (n): tiêu tốn thời gian
timeline (n): thời khóa biểu
timekeeping (n): đúng giờ
Parents should learn how to teach their children personal time – management
Tạm dịch: Cha mẹ nên học cách dạy con cái của họ quản lý thời gian cá nhân
Đáp án: C
less + adj + to – V: ít … để làm gì
=> With a “To Do” list, you are less likely to forget to do tasks.
Tạm dịch: Với danh sách “Việc cần làm”, bạn ít có thể hơn để quên làm nhiệm vụ.
Đáp án:
Cấu trúc câu chẻ nhấn mạnh tân ngữ:
It + is/ was + O (vật) + that + S + V
"should try" chia thì hiện tại => dùng “It is”
_______ friendship that you should try to build up in order to have true values.
Tạm dịch: Chính tình bạn là thứ mà bạn nên cố gắng xây dựng để có được những giá trị đích thực.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án:
assistant (n): trợ lý
assistance (n): sự giúp đỡ
assisted (v): giúp đỡ
assistive (adj): hỗ trợ
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ.
=> Students with a hearing loss may need to use assistive technology to participate in class.
Tạm dịch: Học sinh khiếm thính có thể cần phải sử dụng công nghệ hỗ trợ để tham gia lớp học.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án:
see (v): nhìn
sound (v): nghe có vẻ như
appear (v): xuất hiện, xem ra
perform (v): trình diễn, thực hiện
To people who don't know him he probably appears rather unfriendly.
Tạm dịch: Đối với những người không biết anh ta, anh ta có thể xuất hiện theo cách khá là không thân thiện.
Đáp án cần chọn là: C