K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 1 2024

1. who

2. where

3. what time

4. but

25 tháng 1 2024

1. Who

2. Where

3. What time

4. But

Thức dậy

Đi tắm

Mặc quần áo

Bắt xe buýt

Về nhà

Đánh răng

Chải tóc

Đi ngủ

Uống nước

Get up : dậy

Have a shower : tắm bằng vòi hoa sen

Get dressed : thay đồ

Catch the bus : bắt xe buýt

Go home : về nhà

Brush my teeth : đánh răng

Brush my hair:  

Chải tóc:

Go to bed : đi ngủ

Drink water : uống nước

4 tháng 4 2020

không yêu cầu dịch nhé, trả lời hộ tôi đi.

4 tháng 4 2020

ấn chữ gửi câu hỏi  màu đỏ trên dòng dưới của chữ Luyện tập  Hỏi đáp  Kiểm tra  ...

và ghi thông tin và câu hởi thôi

KB mình nhed

còn câu còn lại thì bạn vào câu hỏi và trả lời tương tự nha

16 tháng 12 2017

hình như bạn viết sai

16 tháng 12 2017

hello . My name is Phương Anh , i am eleven years old, I get up at two o'clock . 

Cha tôi rất nuông chiều tôi. Nhưng tôi bị đánh đòn khi tôi không ủng hộ ông ấy.

@Cỏ

#Forever

13 tháng 10 2021

ko biet nha ,linh ngu

11 tháng 2 2022

2. I goes to school on 6:45.                  

Sửa goes thành go

Lý do: He she it V-S/ES

3. She have her breakfast at home.

Sửa have thành has

Lý do: He she it V-S/ES

4. Does you play sports?

Sửa does thành do

Lý do: I you we they là không để -S/-ES

5. When do we has history?

Sửa has thành have

Lý do: giống như câu trên

6. Does she wash she face?

Đổi she thành her

7. What time she get up?

sửa thành what time does she get up?

8. How many floors does your school has?

sửa has thành have

lý do: có does là động từ để nguyên thể

9. This is Nga school.

sửa nga thành nga's

10. Is Nam's school at the country?

sửa country thành countryside

11 tháng 2 2022

thank you DƯƠNG HOÀI GIANG

4 tháng 1 2019

1. is

2. borow

3. do

4. ảe

3 tháng 1 2019

is

borrow

do

are

20 tháng 9 2021

Đặt các trạng từ chỉ tần suất vào vị trí đúng ở câu

4. Peter doesn’t usually get up before seven. (usually)

5. They never watch TV in the afternoon (never)

20 tháng 9 2021

TL:

Đặt các trạng từ chỉ tần xuất vào vị trí đúng ở câu

4,peter doens't usualy get up before seven.

5.they never watch TV in the afternoon.

~HT

A.      NEW WORDS: 1.     Get into pair:                                            11. Doctor: bác sĩ 2.     Interview:                                                           12. Tailor: 3.     Job:                                                          13. Mechanic: 4.     Place of...
Đọc tiếp

A.      NEW WORDS:

1.     Get into pair:                                            11. Doctor: bác sĩ

2.     Interview:                                                           12. Tailor:

3.     Job:                                                          13. Mechanic:

4.     Place of work:                                          14. Policeman:

5.     Well done! :                                               15. Engineer

6.     It’s your turn:                                            16. Singer:

7.     Great:                                                       17. Actor:

8.     As you know:

I don’t know

Do you know?                                           18. Actress:

9.     Report:                                                      19. Security guard:

10. Thank you for + N/ V-ing: Cảm ơn bạn vì điều gì đó/ vì đã…      20. Businessman: (Thank you for listening :cảm ơn bạn vì đã lắng nghe; thank you for the gift: cảm ơn bạn vì món quà)

Nghĩa của những từ trên là gì?

 

4

1. Ghép đôi: 11. Bác sĩ:

2. Phỏng vấn: 12. Thợ may:

3. Công việc: 13. Thợ máy:

4. Địa điểm làm việc: 14. Công an viên:

5. Làm tốt lắm! : 15. Kỹ sư

6. Đến lượt bạn: 16. Ca sĩ:

7. Tuyệt vời: 17. Diễn viên:

A. TỪ MỚI:

1. Ghép đôi: 11. Bác sĩ: bác sĩ

2. Phỏng vấn: 12. Thợ may:

3. Công việc: 13. Thợ máy:

4. Địa điểm làm việc: 14. Công an viên:

5. Làm tốt lắm! : 15. Kỹ sư

6. Đến lượt bạn: 16. Ca sĩ:

7. Tuyệt vời: 17. Diễn viên:

8. Như bạn đã biết:

    Tôi không biết

Bạn có biết? 18. Nữ diễn viên:

9. Báo cáo: 19. Nhân viên bảo vệ: