Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Thức dậy
Đi tắm
Mặc quần áo
Bắt xe buýt
Về nhà
Đánh răng
Chải tóc
Đi ngủ
Uống nước
Get up : dậy
Have a shower : tắm bằng vòi hoa sen
Get dressed : thay đồ
Catch the bus : bắt xe buýt
Go home : về nhà
Brush my teeth : đánh răng
Brush my hair:
Chải tóc:
Go to bed : đi ngủ
Drink water : uống nước
ấn chữ gửi câu hỏi màu đỏ trên dòng dưới của chữ Luyện tập Hỏi đáp Kiểm tra ...
và ghi thông tin và câu hởi thôi
KB mình nhed
còn câu còn lại thì bạn vào câu hỏi và trả lời tương tự nha
hello . My name is Phương Anh , i am eleven years old, I get up at two o'clock .
Cha tôi rất nuông chiều tôi. Nhưng tôi bị đánh đòn khi tôi không ủng hộ ông ấy.
@Cỏ
#Forever
2. I goes to school on 6:45.
Sửa goes thành go
Lý do: He she it V-S/ES
3. She have her breakfast at home.
Sửa have thành has
Lý do: He she it V-S/ES
4. Does you play sports?
Sửa does thành do
Lý do: I you we they là không để -S/-ES
5. When do we has history?
Sửa has thành have
Lý do: giống như câu trên
6. Does she wash she face?
Đổi she thành her
7. What time she get up?
sửa thành what time does she get up?
8. How many floors does your school has?
sửa has thành have
lý do: có does là động từ để nguyên thể
9. This is Nga school.
sửa nga thành nga's
10. Is Nam's school at the country?
sửa country thành countryside
Đặt các trạng từ chỉ tần suất vào vị trí đúng ở câu
4. Peter doesn’t usually get up before seven. (usually)
5. They never watch TV in the afternoon (never)
TL:
Đặt các trạng từ chỉ tần xuất vào vị trí đúng ở câu
4,peter doens't usualy get up before seven.
5.they never watch TV in the afternoon.
~HT
1. Ghép đôi: 11. Bác sĩ:
2. Phỏng vấn: 12. Thợ may:
3. Công việc: 13. Thợ máy:
4. Địa điểm làm việc: 14. Công an viên:
5. Làm tốt lắm! : 15. Kỹ sư
6. Đến lượt bạn: 16. Ca sĩ:
7. Tuyệt vời: 17. Diễn viên:
A. TỪ MỚI:
1. Ghép đôi: 11. Bác sĩ: bác sĩ
2. Phỏng vấn: 12. Thợ may:
3. Công việc: 13. Thợ máy:
4. Địa điểm làm việc: 14. Công an viên:
5. Làm tốt lắm! : 15. Kỹ sư
6. Đến lượt bạn: 16. Ca sĩ:
7. Tuyệt vời: 17. Diễn viên:
8. Như bạn đã biết:
Tôi không biết
Bạn có biết? 18. Nữ diễn viên:
9. Báo cáo: 19. Nhân viên bảo vệ:
1 3
? nhìn lại đi