K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 12 2021

A

Câu 1. Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh a. Tự dưỡng b. Dị dưỡng c. Tự dưỡng và dị dưỡng d. Kí sinh Câu 2. Sinh sản của trùng roi là a. Vô tính b. Hữu tính c. Vừa vô tính vừa hữu tính d. Không sinh sản Câu 3. Cấu tạo trùng roi gợi ra mối quan hệ về nguồn gốc giữa: a. Động vật đơn bào với động vật đa bào b. Các động vật đơn bào c. Các loài động vật d. Sinh vật trong tự...
Đọc tiếp

Câu 1. Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh a. Tự dưỡng b. Dị dưỡng c. Tự dưỡng và dị dưỡng d. Kí sinh Câu 2. Sinh sản của trùng roi là a. Vô tính b. Hữu tính c. Vừa vô tính vừa hữu tính d. Không sinh sản Câu 3. Cấu tạo trùng roi gợi ra mối quan hệ về nguồn gốc giữa: a. Động vật đơn bào với động vật đa bào b. Các động vật đơn bào c. Các loài động vật d. Sinh vật trong tự nhiên Câu 4. Dinh dưỡng của trùng biến hình là a. Nhờ không bào tiêu hóa b. Nhờ chân giả c. Nhờ không bào co bóp d. Kí sinh Câu 5. Tiêu hóa thức ăn ở trùng giày nhờ a. Men tiêu hóa b. Dịch tiêu hóa c. Chất tế bào d. Enzim tiêu hóa Câu 6: Hình thức sinh sản của trùng giày là a. Vô tính phân đôi b. Vô tính mộc chồi c. Tiếp hợp d. Vô tính phân đôi và tiếp hợp Câu 7. Hình thức dinh dưỡng của trùng kiết lị là a. Kí sinh b. Tự dưỡng c. Dị dưỡng d. Tự dưỡng và dị dưỡng Câu 8. Trùng kiết lị lây nhiễm vào cơ thể người qua con đường a. Qua đường hô hấp b. Qua đường tiêu hóa c. Qua đường máu d. Cách khác Câu 9. Trùng sốt rét không thích nghi kí sinh ở a. Tuyến nước bọt của muỗi Anôphen b. Thành ruột của muỗi Anôphen c. Máu người d. Thành ruột người Câu 10. Hiện động vật nguyên sinh có a. 400 loài b. 4000 loài c. 40000 loài d. 400000 loài Câu 11. Nhóm động vật nguyên sinh nào sau đây sống tự do a. Trùng giày, trùng biến hình, trùng roi b. Trùng roi, trùng kiết lị, trùng giày c. Trùng biến hình, trùng sốt rét, trùng kiết lị d. Trùng giày, trùng sốt rét, trùng kiết lị Câu 12. Động vật nguyên sinh có tác hại a. Là thức ăn cho động vật khác b. Chỉ thị môi trường c. Kí sinh gây bệnh d. Chỉ thị địa tầng, góp phần cấu tạo nên vỏ Trái Đất Câu 13. Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là A. Trùng roi, trùng biến hình B. Trùng biến hình, trùng giày C. Trùng kiết lị, trùng sốt rét D. Trùng sốt rét, trùng biến hình Câu 14. So với kích thước của hồng cầu, thì trùng kiết lị có kích thước A. Lớn hơn B. Nhỏ hơn C. Bằng nhau D. Không xác định được Câu 15. Cơ thể của động vật nguyên sinh có đặc điểm chung là A. có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống. B. có kích thước hiển vi, đa bào nhưng tất cả các tế bào đều đảm nhiệm mọi chức năng sống giống nhau. C. có kích thước hiển vi, chỉ là một hoặc hai tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống. D. có kích thước hiển vi, đơn bào hoặc đa bào đơn giản, đảm nhiệm mọi chức năng sống Câu 16. Thủy tức là đại diện thuộc a. Ngành động vật nguyên sinh b. Ngành ruột khoang c. Ngành thân mềm d. Ngành chân khớp Câu 17. Thủy tức thải chất bã ra khỏi cơ thể qua a. Lỗ miệng b. Không bào tiêu hóa c. Tế bào gai d. Màng tế bào Câu 18. Vì sao thủy tức trao đổi khí qua thành cơ thể a. Vì chúng có ruột dạng túi b. Vì chúng không có cơ quan hô hấp c. Vì chúng không có hậu môn d. Vì chưa có hệ thống tuần hoàn Câu 19. Loài ruột khoang nào sống ở môi trường nước ngọt a. Sứa b. San hô c. Thủy tức d. Hải quỳ Câu 20. Sứa tự vệ nhờ a. Di chuyển bằng cách co bóp dù b. Thân sứa có hình bán cầu, trong suốt c. Tua miệng có nọc để làm tê liệt con mồi d. Không có khả năng tự vệ. Câu 21. Loài ruột khoang nào không di chuyển a. San hô và sứa b. Hải quỳ và thủy tức c. San hô và hải quỳ d. Sứa và thủy tức Câu 22. Cơ thể ruột khoang a. Đối xứng tỏa tròn b. Đối xứng hai bên c. Không đối xứng d. Luôn biến đổi hình dạng Câu 23. Loài ruột khoang nào làm chỉ thị cho tầng địa chất a. Hải quỳ b. Thủy tức c. Sứa d. San hô Câu 24. Tế bào nào giúp thủy tức tự vệ và bắt mồi? a.Tế bào gai b. tế bào mô bì-cơ c. Tế bào sinh sản d. tế bào thần kinh Câu 25. Ngành ruột khoang có khoảng bao nhiêu loài? A. 5 nghìn loài B. 10 nghìn loài C. 15 nghìn loài D. 20 nghìn loài Câu 26. Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa? A. Miệng ở phía dưới. B. Di chuyển bằng tua miệng. C. Cơ thể dẹp hình lá. D. Không có tế bào tự vệ. Câu 27. Vật chủ của sán lá gan là a. Lợn b. Gà, vịt c. Ốc ruộng d. Trâu, bò Câu 28. Sán lá gan bám vào vật chủ nhờ a. Chân giả b. Lông bơi c. Giác bám d. Lỗ miệng Câu 29. Sán lá máu kí sinh ở a. Máu người b. Ruột non người c. Cơ bắp trâu bò d. Gan trâu bò Câu 30. Nhóm nào dưới đây có giác bám? A. Sán dây và sán lông. B. Sán dây và sán lá gan. C. Sán lông và sán lá gan. D. Sán lá gan, sán dây và sán lông. Câu 31. Nhóm nào dưới đây gồm toàn những giun dẹp có cơ quan sinh dục lưỡng tính? A. Sán lá máu, sán lá gan, sán bã trầu. B. Sán dây, sán lá máu, sán bã trầu. C. Sán dây, sán lá gan, sán bã trầu. D. Sán dây, sán lá gan, sán lá máu. Câu 32. Lợn gạo mang ấu trùng A. Sán dây B. Sán lá gan C. Sán lá máu D. Sán bã trầu Câu 33. Nhờ đâu mà giun đũa không bị tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người a. Lớp vỏ cutin b. Di chuyển nhanh c. Có hậu môn d. Cơ thể hình ống Câu 34. Tác hại của giun đũa kí sinh a. Suy dinh dưỡng b. Đau dạ dày c. Viêm gan d. Tắc ruột, đau bụng Câu 35. Giun tròn chủ yếu sống a. Tự do b. Sống bám c. Tự dưỡng như thực vật d. Kí sinh Câu 36. Giun kim đẻ trứng ở a. Ruột b. Máu c. Hậu môn d. Môi trường ngoài cơ thể Câu 37. Cấu tạo cơ thể nào giúp giun đũa chui rúc di chuyển trong môi trường kí sinh a. Ruột thẳng b. Có hậu môn c. Có lớp vỏ cutin d. Có lớp cơ dọc phát triển Câu 38. Loài nào KHÔNG sống tự do a. Giun đất b. Sa sùng c. Rươi d. Vắt Câu 39. Thức ăn của đỉa là a. Máu b. Mùn hữu cơ c. Động vật nhỏ khác d. Thực vật Câu 40. Vì sao mưa nhiều, giun đất lại chui lên mặt đất? a. Hô hấp b. Tiêu hóa c. Lấy thức ăn d. Tìm nhau giao phối

6
3 tháng 12 2021

nhiều câu hỏi mà các câu còn dính sát vào nhau z 0_0

Eri-chan! | Dấu chấm hỏi, Anime, Ảnh động

3 tháng 12 2021

Câu 1. Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh

a. Tự dưỡng

b. Dị dưỡng

c. Tự dưỡng và dị dưỡng

d. Kí sinh

Câu 2. Sinh sản của trùng roi là

a. Vô tính

b. Hữu tính

c. Vừa vô tính vừa hữu tính

d. Không sinh sản

17 tháng 2 2017

Đáp án C
Trùng roi xanh có 2 hình thức dinh dưỡng là tự dưỡng và dị dưỡng

9 tháng 11 2021

Trùng roi xanh có 2 hình thức dinh dưỡng là tự dưỡng và dị dưỡng.  

9 tháng 11 2021

vụn bã hữu cơ

Câu 1. Môi trường sống của trùng roi xanh là:A. Ao, hồ, ruộng.                  B. Biển.                     C. Cơ thể người.               D. Cơ thể động vật.Câu 2. Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là:A. Tự dưỡng.             B. Dị dưỡng.              C. Cộng sinh.                        D. Tự dưỡng và dị dưỡng.Câu 3. Trùng sốt rét truyền vào máu người qua động vật nào?A. Ruồi vàng            B. Bọ...
Đọc tiếp

Câu 1. Môi trường sống của trùng roi xanh là:

A. Ao, hồ, ruộng.                  B. Biển.                     C. Cơ thể người.               D. Cơ thể động vật.

Câu 2. Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là:

A. Tự dưỡng.             B. Dị dưỡng.              C. Cộng sinh.                        D. Tự dưỡng và dị dưỡng.

Câu 3. Trùng sốt rét truyền vào máu người qua động vật nào?

A. Ruồi vàng            B. Bọ chó                     C. Bọ chét                             D. Muỗi Anôphe

Câu 4. Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh:

A. Gây bệnh cho người và động vật khác.

B. Di chuyển bằng tua.

C. Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống.

D. Sinh sản hữu tính.

Câu 5. Đa số đại diện của ruột khoang sống ở môi trường nào?

A. Sông.                        B. Biển.                       C. Suối.                          D. Ao, hồ.

Câu 6. Đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ sứa thích nghi với lối sống di chuyển tự do.

A. Cơ thể hình dù, lỗ miệng ở dưới, có đối xứng tỏa tròn.

B. Cơ thể hình trụ.

C. Có đối xứng tỏa tròn.

D. Có 2 lớp tế bào và có đối xứng tỏa tròn.

Câu 7. Thủy tức sinh sản vô tính theo hình thức :

A. Nảy chồi và tái sinh.                                 B. Chỉ nảy chồi.

C. Chỉ có tái sinh.                                           D. Phân đôi.

Câu 8.  Chức năng của tế bào gai ở thủy tức là :

A. Hấp thu chất dinh dưỡng.                           B. Tiết chất để tiêu hóa thức ăn

C. Tham gia vào hoạt động bắt mồi.            D. Giúp cơ thể di chuyển.                    

Câu 9. Trùng roi sinh sản bằng cách :

A. Phân đôi theo chiều ngang cơ thể.              C. Phân đôi theo chiều bất kì cơ thể.

B. Phân đôi theo chiều dọc cơ thể.                D. Cách sinh sản tiếp hợp.

Câu 10. Động vật sau đây được xếp vào lớp trùng chân giả là :

A. Trùng giày.                                                 B. Trùng biến hình.

C. Trùng roi.                                                    D. Tập đoàn vôn vốc.

Câu 11. Trâu bò nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều là do :

A. Trâu bò thường làm việc ở các ruộng ngập nước.

B. Ngâm mình tắm mát ở nước bẩn.

C. Trâu, bò ăn rau, cỏ không được sạch, có kén sán.

D. Uống nước có nhiều ấu trùng sán.

Câu 12.Chức năng của tế bào gai ở thủy tức là :

A. Hấp thu chất dinh dưỡng.                                    C. Tham gia vào hoạt động bắt mồi.

B. Tiết chất để tiêu hóa thức ăn.                               D. Giúp cơ thể di chuyển.

Câu 13. Trùng roi sinh sản bằng cách :

A. Phân đôi theo chiều ngang cơ thể.                     C. Phân đôi theo chiều bất kì cơ thể.

B. Phân đôi theo chiều dọc cơ thể.                       D. Cách sinh sản tiếp hợp.

Câu 14. Động vật sau đây được xếp vào lớp trùng chân giả là :

A. Trùng giày.                                                         C. Trùng roi.

B. Trùng biến hình.                                               D. Tập đoàn trùng roi xanh.

Câu 15. Đặc điểm nào sau đây giúp sán lá gan thích nghi lối sống kí sinh :

A. Các nội quan tiêu biến.                                       C. Mắt lông bơi phát triển.

B. Kích thước cơ thể to lớn.                                    D. Giác bám phát triển.

Câu 16. Loài ruột khoang nào sống ở môi trường nước ngọt

A. Sứa                          B. San hô                             C. Thủy tức                      D. Hải quỳ

Câu 17. Sứa di chuyển bằng cách

A. Di chuyển lộn đầu     B. Di chuyển sâu đo          C. Co bóp dù                    D. Không di chuyển

Câu 18. Loài ruột khoang nào không có khả năng di chuyển

A. Thủy tức                     B. Sứa                        C. San hô                             D. Cả b, c đúng

Câu 19. Cơ thể sứa có dạng

A. Đối xứng tỏa tròn                              B. Đối xứng hai bên

C. Dẹt 2 đầu                                             D. Không có hình dạng cố định

Câu 20. Loài ruột khoang nào sống ở môi trường nước ngọt

A. Sứa                            B. San hô                            C. Thủy tức                     D. Hải quỳ

Câu 21. Sứa di chuyển bằng cách

A. Di chuyển lộn đầu     B. Di chuyển sâu đo          C. Co bóp dù                 D. Không di chuyển

 Câu 22. Loài ruột khoang nào không có khả năng di chuyển

A. Thủy tức                  B. Sứa                                   C. San hô                     D. Cả b, c đúng

Câu 23. Cơ thể sứa có dạng

A. Đối xứng tỏa tròn                                                  B. Đối xứng hai bên

C. Dẹt 2 đầu                                                               D. Không có hình dạng cố định

Câu 24. Sứa tự vệ nhờ

A. Di chuyển bằng cách co bóp dù

B. Thân sứa có hình bán cầu, trong suốt

C. Xúc tu có nọc để làm tê liệt con mồi

D. Không có khả năng tự vệ.

Câu 25. Ruột khoang chủ yếu sinh sản bằng cách

A. Sinh sản vô tính                                                  B. Sinh sản hữu tính

C. Tái sinh                                                                D. Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tí

Câu 26. Hải quỳ có lối sống như thế nào?

A. Cá thể

B. Tập trung một số cá thể

C. Tập đoàn nhiều cá thể liên kết

D. Tập trung một số các thể sống trôi nổi.

Câu 27. Động vật nguyên sinh sống ký sinh có đặc điểm gì?

A. Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hay kém phát triển, dinh dưỡng kiểu tự dưỡng, sinh sản vô tính với tốc độ rất nhanh.

B. Cơ quan di chuyển tiêu giảm hay kém phát triển, dinh dưỡng kiểu tự dưỡng, sinh sản vô tính với tốc độ chậm.

C. Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hay kém phát triển, dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng, sinh sản với tốc độ rất nhanh.

D. Cơ quan di chuyển phát triển, dinh dưỡng kiểu dị dưỡng, sinh sản với tốc độ chậm

Câu 28. Trong các đại diện sau, đại diện nào có lối sống di chuyển?

  A.  Sứa và hải quỳ                               B. San hô và thủy tức

  C. Hải quỳ và san hô                      D. Sứa và thuỷ tức                    

 Câu 29. San hô khác hải quỳ ở các đặc điểm?

  A. Có lối sống bám, cơ thể hình trụ

  B. Có ruột khoang thông với nhau

  C. Sống đơn độc

  D. Có tua miệng

Câu 30. Trùng nào sau đây gây bệnh cho người?

A.  Trùng biến hình.                                            B. Trùng roi.

C.  Trùng sốt rét.                                               D.  Trùng giày.

5
18 tháng 11 2021

Câu 1. Môi trường sống của trùng roi xanh là:

A. Ao, hồ, ruộng.                  B. Biển.                     C. Cơ thể người.               D. Cơ thể động vật.

Câu 2. Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là:

A. Tự dưỡng.             B. Dị dưỡng.              C. Cộng sinh.                        D. Tự dưỡng và dị dưỡng.

Câu 3. Trùng sốt rét truyền vào máu người qua động vật nào?

A. Ruồi vàng            B. Bọ chó                     C. Bọ chét                             D. Muỗi Anôphe

Câu 4. Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh:

A. Gây bệnh cho người và động vật khác.

B. Di chuyển bằng tua.

C. Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống.

D. Sinh sản hữu tính.

Câu 5. Đa số đại diện của ruột khoang sống ở môi trường nào?

A. Sông.                        B. Biển.                       C. Suối.                          D. Ao, hồ.

Câu 6. Đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ sứa thích nghi với lối sống di chuyển tự do.

A. Cơ thể hình dù, lỗ miệng ở dưới, có đối xứng tỏa tròn.

B. Cơ thể hình trụ.

C. Có đối xứng tỏa tròn.

D. Có 2 lớp tế bào và có đối xứng tỏa tròn.

Câu 7. Thủy tức sinh sản vô tính theo hình thức :

A. Nảy chồi và tái sinh.                                 B. Chỉ nảy chồi.

C. Chỉ có tái sinh.                                           D. Phân đôi.

Câu 8.  Chức năng của tế bào gai ở thủy tức là :

A. Hấp thu chất dinh dưỡng.                           B. Tiết chất để tiêu hóa thức ăn

C. Tham gia vào hoạt động bắt mồi.            D. Giúp cơ thể di chuyển.                    

Câu 9. Trùng roi sinh sản bằng cách :

A. Phân đôi theo chiều ngang cơ thể.              C. Phân đôi theo chiều bất kì cơ thể.

B. Phân đôi theo chiều dọc cơ thể.                D. Cách sinh sản tiếp hợp.

Câu 10. Động vật sau đây được xếp vào lớp trùng chân giả là :

A. Trùng giày.                                                 B. Trùng biến hình.

C. Trùng roi.                                                    D. Tập đoàn vôn vốc.

Câu 11. Trâu bò nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều là do :

A. Trâu bò thường làm việc ở các ruộng ngập nước.

B. Ngâm mình tắm mát ở nước bẩn.

C. Trâu, bò ăn rau, cỏ không được sạch, có kén sán.

D. Uống nước có nhiều ấu trùng sán.

Câu 12.Chức năng của tế bào gai ở thủy tức là :

A. Hấp thu chất dinh dưỡng.                                    C. Tham gia vào hoạt động bắt mồi.

B. Tiết chất để tiêu hóa thức ăn.                               D. Giúp cơ thể di chuyển.

Câu 13. Trùng roi sinh sản bằng cách :

A. Phân đôi theo chiều ngang cơ thể.                     C. Phân đôi theo chiều bất kì cơ thể.

B. Phân đôi theo chiều dọc cơ thể.                       D. Cách sinh sản tiếp hợp.

Câu 14. Động vật sau đây được xếp vào lớp trùng chân giả là :

A. Trùng giày.                                                         C. Trùng roi.

B. Trùng biến hình.                                               D. Tập đoàn trùng roi xanh.

Câu 15. Đặc điểm nào sau đây giúp sán lá gan thích nghi lối sống kí sinh :

A. Các nội quan tiêu biến.                                       C. Mắt lông bơi phát triển.

B. Kích thước cơ thể to lớn.                                    D. Giác bám phát triển.

Câu 16. Loài ruột khoang nào sống ở môi trường nước ngọt

A. Sứa                          B. San hô                             C. Thủy tức                      D. Hải quỳ

Câu 17. Sứa di chuyển bằng cách

A. Di chuyển lộn đầu     B. Di chuyển sâu đo          C. Co bóp dù                    D. Không di chuyển

Câu 18. Loài ruột khoang nào không có khả năng di chuyển

A. Thủy tức                     B. Sứa                        C. San hô                             D. Cả b, c đúng

Câu 19. Cơ thể sứa có dạng

A. Đối xứng tỏa tròn                              B. Đối xứng hai bên

C. Dẹt 2 đầu                                             D. Không có hình dạng cố định

Câu 20. Loài ruột khoang nào sống ở môi trường nước ngọt

A. Sứa                            B. San hô                            C. Thủy tức                     D. Hải quỳ

Câu 21. Sứa di chuyển bằng cách

A. Di chuyển lộn đầu     B. Di chuyển sâu đo          C. Co bóp dù                 D. Không di chuyển

 Câu 22. Loài ruột khoang nào không có khả năng di chuyển

A. Thủy tức                  B. Sứa                                   C. San hô                     D. Cả b, c đúng

Câu 23. Cơ thể sứa có dạng

A. Đối xứng tỏa tròn                                                  B. Đối xứng hai bên

C. Dẹt 2 đầu                                                               D. Không có hình dạng cố định

Câu 24. Sứa tự vệ nhờ

A. Di chuyển bằng cách co bóp dù

B. Thân sứa có hình bán cầu, trong suốt

C. Xúc tu có nọc để làm tê liệt con mồi

D. Không có khả năng tự vệ.

Câu 25. Ruột khoang chủ yếu sinh sản bằng cách

A. Sinh sản vô tính                                                  B. Sinh sản hữu tính

C. Tái sinh                                                                D. Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tí

Câu 26. Hải quỳ có lối sống như thế nào?

A. Cá thể

B. Tập trung một số cá thể

C. Tập đoàn nhiều cá thể liên kết

D. Tập trung một số các thể sống trôi nổi.

Câu 27. Động vật nguyên sinh sống ký sinh có đặc điểm gì?

A. Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hay kém phát triển, dinh dưỡng kiểu tự dưỡng, sinh sản vô tính với tốc độ rất nhanh.

B. Cơ quan di chuyển tiêu giảm hay kém phát triển, dinh dưỡng kiểu tự dưỡng, sinh sản vô tính với tốc độ chậm.

C. Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hay kém phát triển, dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng, sinh sản với tốc độ rất nhanh.

D. Cơ quan di chuyển phát triển, dinh dưỡng kiểu dị dưỡng, sinh sản với tốc độ chậm

Câu 28. Trong các đại diện sau, đại diện nào có lối sống di chuyển?

  A.  Sứa và hải quỳ                               B. San hô và thủy tức

  C. Hải quỳ và san hô                      D. Sứa và thuỷ tức                    

 Câu 29. San hô khác hải quỳ ở các đặc điểm?

  A. Có lối sống bám, cơ thể hình trụ

  B. Có ruột khoang thông với nhau

  C. Sống đơn độc

  D. Có tua miệng

Câu 30. Trùng nào sau đây gây bệnh cho người?

A.  Trùng biến hình.                                            B. Trùng roi.

C.  Trùng sốt rét.                                               D.  Trùng giày.

18 tháng 11 2021

đúng cả mà em

27 tháng 10 2017

Trùng roi có 2 hình thức dinh dưỡng là tự dưỡng và dị dưỡng

+ Tự dưỡng: Ở nơi có ánh sáng, trùng roi xanh dinh dưỡng như thực vật. +

+ Dị dưỡng: Nếu ở chỗ tối lâu ngày, trùng roi vẫn sống được nhờ đồng hóa các chất hữu cơ hòa tan do các sinh vật khác chết phân hủy ra.

→ Đáp án C

22 tháng 7 2018

Trùng roi có 2 hình thức dinh dưỡng là tự dưỡng và dị dưỡng

+ Tự dưỡng: Ở nơi có ánh sáng, trùng roi xanh dinh dưỡng như thực vật.

+ Dị dưỡng: Nếu ở chỗ tối lâu ngày, trùng roi vẫn sống được nhờ đồng hóa các chất hữu cơ hòa tan do các sinh vật khác chết phân hủy ra.

→ Đáp án C

22 tháng 6 2019

Chọn C

5 tháng 1 2022

Ở nơi có ánh sáng, trùng roi xanh dinh dưỡng như thực vật: dùng năng lượng ánh sáng mặt trời để tự tổng hợp các chất hữu cơ, cung cấp cho quá trình sống. Ngoài ra ở nơi không có ánh sáng, trùng roi có thể có hình thức dị dưỡng (đồng hóa các chất hữu cơ hòa tan do các sinh vật khác chết phân hủy ra).

5 tháng 1 2022

Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh: Ở nơi có ánh sáng, trùng roi xanh dinh dưỡng như thực vật: dùng năng lượng ánh sáng mặt trời để tự tổng hợp các chất hữu cơ, cung cấp cho quá trình sống. Ngoài ra ở nơi không có ánh sáng, trùng roi có thể có hình thức dị dưỡng (đồng hóa các chất hữu cơ hòa tan do các sinh vật khác chết phân hủy ra).