K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 1 2017

chọn 1 từ in đậm được phát âm khác với các từ còn lại:

a. pupils b. teachers c. names d. plates

27 tháng 1 2017

bạn chọn d à

Chọn câu trả lời có phần in đậm được phát âm khác với các từ còn lại : (1 mark)A fine                          B time                        C right              D cityA school                      B afternoon                 C look             D classroomA bag                          B wash                        C lamp                        D familyA number                    B brush                       C up                D ruler           A. wishes            B....
Đọc tiếp

Chọn câu trả lời có phần in đậm được phát âm khác với các từ còn lại : (1 mark)

A fine                          B time                        C right              D city

A school                      B afternoon                 C look             D classroom

A bag                          B wash                        C lamp                        D family

A number                    B brush                       C up                D ruler           

A. wishes            B. practices          C. introduces         D. leaves

A. grasses           B. stretches          C. comprises         D. potatoes

2
23 tháng 10 2021

Chọn câu trả lời có phần in đậm được phát âm khác với các từ còn lại : (1 mark)

A fine                          B time                        C right              D city

A school                      B afternoon                 C look             D classroom

A bag                          B wash                        C lamp                        D family

A number                    B brush                       C up                D ruler           

A. wishes            B. practices          C. introduces         D. leaves

 

A. grasses           B. stretches          C. comprises         D. potatoes

 

23 tháng 10 2021

C

Câu này chắc đề sai r

B

D

A

D

12 tháng 5 2022

1     a. nature      b.solar      c. planet        d. fact

2     a. window    b. show     c. grow          d. allow

3     a. think        b. bath       c. clothes      d. through

   a. pollute     b. reduce   c. reuse        d. future

 

5     a. laundry    b. draw      c. water        d. laugh

 

12 tháng 5 2022

Thành kiu

 

9 tháng 10 2023

1. C (D. bech => bench)

2. D

3. D

4. A

10 tháng 10 2023

1.C

2.D

3.D

4.A

17 tháng 5 2021

1C 2B 3D 4B 5C

17 tháng 5 2021

1: C

2: B

3: D

4: B

5: C

23 tháng 10 2021

 

1 A. hours

B. fathers

C. dreams

D. thinks

2. A. beds

B. doors

C. plays

D. students

3. A. arms

B. suits

C. chairs

D. boards

4. A. boxes

B. classes

C. potatoes

D. finishes

*Nhớ đc mẹo cách phát âm của s/es thì dạng bài này rất dễ thôi e nhé.

- Khi s/es phát âm là /s/: khi các động từ có tận cùng là phở tái ko phải thế tương đương với các âm /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/

- Khi s/es phát âm là /iz/: khi các động từ có tận cùng là Shóng gió chẳng s zó giông tương đương với các âm /z/, /s/, /ʒ/, /∫/, /dʒ/ và /t∫/

- Khi s/es phát âm là /z/: các từ còn lại

23 tháng 10 2021

Chọn câu trả lời có phần in đậm được phát âm khác với các từ còn lại : (1 mark)

1 A. hours

B. fathers

C. dreams

D. thinks

2. A. beds

B. doors

C. plays

D. students

3. A. arms

B. suits

C. chairs

D. boards

4. A. boxes

B. classes

C. potatoes

D. finishes

4 tháng 8 2023

đề bài?

phát âm khác

 

20 tháng 8 2021

1/ A. study B. surf C. up D. bus

2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing

3/ A. come B. once C. bicycle D. centre

Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác:

4/ A. library B. Internet C. cinema D. information

5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project=>nhấn âm đầu hết

17 tháng 4 2022

uvg kcgk

6 tháng 12 2021

1A (apartment là căn hộ còn lại là các loại phòng)

2D ( lemonade là nước chanh còn lại là món ăn)

1C 

2B

6 tháng 12 2021

cảm ơn nha

30 tháng 5 2021

Chọn D nhé

30 tháng 5 2021

A. Horse.     B. Sister.     C. Practice.     D. House.

 
17 tháng 8 2023

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

 

Exercise 2:

1. A. invited

 

 

B. attended

 

 

C. celebrated

 

 

D. displayed

2. A. removed

B. washed

C. hoped

D. missed

3. A. looked

B. laughed

C. moved

D. stepped

4. A. wanted

B. parked

C. stopped

D. watched

5 A. laughed

B. passed

C. suggested

D. placed

6. A. believed

B. prepared

C. involved

D. liked

7. A. lifted

B. lasted

C. happened

D. decided