Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Em hãy cho từ trái nghĩa của những từ sau:
1.new ..old........
2. big ....small......
3.happy ...unhappy.........
4.good ..bad...........
5.noisy ....peaceful..........
6.uncle ...aunt..............
7.grandfather ...grandmother..............
8.similar ....different............
9.interviewer ....interviewee........
Em hãy cho từ trái nghĩa của những từ sau:
1. new -> old
2. big -> small
3. happy -> unhappy
4. good -> bad
5. noisy -> quiet
6. uncle -> aunt
7. grandfather -> grandmother
8. similiar -> different
9. interviewer -> reporter
Theo mình thì không có từ trái nghĩ vì "interviewer" là danh từ
mình dịch nè
Viết các câu mới càng giống về nghĩa của các câu gốc càng tốt, sử dụng các từ đã cho. Không thay đổi các từ đã cho theo bất kỳ cách nào 1. Cậu bé đã dành hàng giờ đồng hồ để chơi cờ vua với ông của mình. Đã mất ... ...................................................... ....... 2. Người ta đốt lửa bằng cách chà những mẩu tre nhưng bây giờ nó không còn nữa. Người sử dụng: ................................................... ...................................................... ................... 3. Mặc dù đã chuẩn bị kỹ lưỡng nhưng họ đã gặp rất nhiều khó khăn trong quá trình thực hiện bộ phim. Mặc dù............................................... ...................................................... ............... 4. Chăn trâu khó hơn chăn trâu. ⇒ Đang tải gạo ... ... 5. Người trẻ tiến nhanh hơn người già. ⇒ Người già chuyển nhà .............................................. ...................................................... 6. "Hãy tổ chức một cuộc đua xe đạp được tài trợ." bọn trẻ nói. ⇒ Các em gợi ý .............................................. ......................................... 7. Chơi bóng rổ rất thú vị .. ⇒ Đó là ... ... 8. Tôi bắt đầu chơi piano cách đây 20 năm => Tôi có ………………………………………………………………. 9. Tôi đã không trồng hành trong vườn trong 4 tháng. => It ‘s 4 …………………………………………………………………. 10. Cô ấy lười biếng nên cô ấy không bao giờ có được thành công. => Vì …………………………………………………………………
Interviewer: Excuse me. Can I ask you some questions about this health club?
Kien: Yes, of course.
Interviewer: Fist of all. Why do you come to the health club?
Kien: Because I fell fitter (fit) and _more healthy____ (healthy)
Interviewer: Fine. And how can we make the health club __better__ (good) than it is now?
Kien: Hmm. We need __the biggest___ (big) changing rooms. They're __the worst___ (bad) part of the club. Yes, the changing rooms are __the most important____ (important) thing for me.
Interviewer: I see. What about ___the lowest____ (low) prices?
Kien: Yes, this is __the most expensive____ (expensive) club in the town. The Youth club is _the largest____ (lafge) but it's __the cheapest____ (cheap). It is about 30.000 VND a month.
Interviewer: Good, thank you very much.
1. lunch / a / grandfather / after / always / sleep / has / my.
My grandfather always has a sleep after lunch
2. famous / reading / I / people / about / like / books.
I like reading books about famous people.
3. practice / you / every day / should / speaking / English.
You should practice speaking English every day.
4. listen / she's / and / going / to / pop music / book / read / to / a.
She's going to listen to pop music and read a book
1. My grandfather always has sleep after a lunch
2. I like reading books about famous people.
3. You should prace speaking English every day
4. She's listen to pop music and going to read a book
Uncle :.....aunt.....
Grandfather :.......grandmother.....
similar :.....different....
interviewer :......Participants interviewed........
AUNT
GRANDMA
DIFFERENT
RESPONDENT
TICK ĐÚNG CHHO MIK NHA