Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
-Danh từ: Vân,khuôn mặt,mái tóc,đôi mắt ông.
-Động từ: Quên,lo lắng.
-Tính từ: Hiền từ,bạc, thân yêu.
Từ đơn là từ do một tiếng có nghĩa tạo nên. Từ phức là từ do hai hoặc nhiều tiếng tạo nên. Hiểu một cách đơn giản, từ phức chính là từ ghép. Ghép từ các tiếng giống nhau hoặc khác nhau tạo thành một từ có nghĩa.
Đặc điểm chính bạn nên nhớ về từ phức:
– Từ phức chính là từ ghép
– Từ phức là từ do nhiều tiếng tạo thành.
Ví dụ về từ phức: vui vẻ, xinh xắn, câu lạc bộ, vô tuyến truyền hình,…
Cấu tạo từ phức:
Về nghĩa của các tiếng tạo thành từ phức, có các trường hợp như sau:
Mỗi tiếng tách riêng ra đều có nghĩa riêng.
- Ví dụ: vui vẻ
Vui là từ đơn có nghĩa biểu thị trạng thái tinh thần của con người hoặc chủ thể có ý thức.
Vẻ cũng là từ đơn biểu thị hình dáng, bề ngoài, kiểu cách của con người hay con vật.
Mỗi tiếng tách ra đều không có nghĩa rõ ràng.
- Ví dụ: lay láy ( cả hai tiếng này đều không có nghĩa rõ ràng).
Mỗi tiếng tách ra, có tiếng có nghĩa rõ ràng, có tiếng không có nghĩa rõ ràng.
- Ví dụ: xinh xắn
Xinh có nghĩa rõ ràng còn xắn không có nghĩa rõ ràng.
Kết luận: Từ phức về cấu trúc do các tiếng kết hợp tạo thành nhưng về nghĩa thì không phụ thuộc vào bất cứ tiếng nào trong từ.
Các từ phức ở những ví dụ trên đây đều có nghĩa và nghĩa của các từ thường khác với nghĩa cuả từng tiếng khi tách riêng ra. Khi dùng từ phức, người ta chú ý dùng theo nghĩa của cả từ chứ không dùng theo nghĩa của từng tiếng trong từ đó.
Trả lời:
tài đức, tài trí, tài tình, tài giỏi, tài ba, tài hoa, tài nghệ, tài tử,....
HT
vòng số 3 là tính từ
tính từ là những từ chỉ tính chất
sân vận động là chỉ địa danh
hầu như là 1 danh từ
còn vắng ngắt là chỉ tính chất
vậy vắng ngắt là tính từ
Đồng nghĩa : Hiền dịu,hiền từ.
Trái nghĩa : Ác độc,ác ôn
Đồng nghĩa Hiền dịu hiền từ. Trái nghĩa ác độc ác ôn