K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 1 2021

a) x = 2 ; y = 3

\(2Fe(OH)_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 6H_2O\)

b)

Tỉ lệ số phân tử Fe(OH)3 : số phân tử H2SO4 là 2 : 3

c)

\(\%Fe = \dfrac{56}{56 + (16 + 1).3}.100\% = 52,34\%\)

d)

Bảo toàn khối lượng :

\(m_{H_2SO_4} = m_{Fe_x(SO_4)_y} + m_{H_2O} - m_{Fe(OH)_y} = 20 + 5,4 - 10,7 = 14,7(gam)\)

21 tháng 10 2017

a,\(Fe\left(OH\right)_3+H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+H_2O\)

\(b,2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)

Tỉ lệ : \(2:3:1:6\)

17 tháng 11 2017

a.Fe(OH)3+H2SO4----->Fe2(SO4)3+H2O

b.PTHH:

2Fe(OH)3+3H2SO4----->Fe2(SO4)3+6H2O

Tỉ lệ: 2:3:1:6

Chúc bạn học tốthihi

23 tháng 11 2017

Xét Fex(SO4)y

Vì Fe có hóa trị là II và III , (SO4 ) có hóa trị là II

mà x khác y nên Fe ở trường hợp này có hóa trị là III

⇒ x=2,y=3.

Ta có PTHH: 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 ➝ Fe2(SO4)3 +6H2O

b) bạn tự làm nha

27 tháng 12 2020

Ok e

18 tháng 11 2019

a. x khác y

->x bằng 2 y=3 Fe2(SO4)3

2Fe(OH)3+3H2SO4->Fe2(SO4)3+6H2O

b. H2SO4/Fe(OH)3=3/2

H2SO4/Fe2(SO4)3=3/1

H2SO4/H2O=3/6=1/2

17 tháng 11 2019

Ta có:

x là hóa trị của SO4\(\rightarrow\) x= 2

y là hóa trị của Fe\(\rightarrow\) y =3 hoặc y=2

Do x, y khác nhau

\(\Rightarrow\) y=3

Vậy ta có phương trình phản ứng

2Fe(OH)3+ 3H2SO4\(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 + 6H2O

1.lập PTHH, khi cho biết các sơ đồ phản ứng sau: a, Al+Cl2--->AlCl3. b,Fe2O3+H2--->Al2O3+H2O. c,Al(OH)3--->Al2O3+H2O. d,Na2SO+BaCl2--->BASO4+NaCl. e,NaOH+ZnCl2--->Zn(OH)2+NaCl. F,CuCl2+AgNO3--->AgCl+Cu(NO3)2. 2.tính thành phần % theo khối lượng của nguyên tố O trong các hợp chất sau: a, CaO. b,SO2. c,Na2CO3. d,Al2(SO4)3. 3.hãy tìm CTHH của những hợp chất sau có thành phần các nguyên tố: a,hợp chất khí X có khối lượng mol là 34 g, thành...
Đọc tiếp

1.lập PTHH, khi cho biết các sơ đồ phản ứng sau:

a, Al+Cl2--->AlCl3. b,Fe2O3+H2--->Al2O3+H2O. c,Al(OH)3--->Al2O3+H2O.

d,Na2SO+BaCl2--->BASO4+NaCl. e,NaOH+ZnCl2--->Zn(OH)2+NaCl. F,CuCl2+AgNO3--->AgCl+Cu(NO3)2.

2.tính thành phần % theo khối lượng của nguyên tố O trong các hợp chất sau:

a, CaO. b,SO2. c,Na2CO3. d,Al2(SO4)3.

3.hãy tìm CTHH của những hợp chất sau có thành phần các nguyên tố:

a,hợp chất khí X có khối lượng mol là 34 g, thành phần % về khối lượng các nguyên tố: 5,88%H ; 94,12%S.

b,hợp chất Y có thành phần % về khối lượng là: 87,7%C, còn lại nguyên tố N biết hợp chất này có tỉ lệ khối với N2 là 1.

4.đốt cháy hoàn toàn 6g cacbon(C) trong 16g khí O2sinh ra khí cacbonic(CO2).

a, lập PTHH. b,tính khối lượng khí cacbonic sinh ra.

5.cho 2,3g kim loại Na đốt cháy hoàn toàn trong bình chứa khí O2 thu được natrioxit(Na2O).

a, lập PTHH. b,tính khối lượng natrioxit thu được sau phản ứng. c, tính thể tích khí oxi đã tham gia phản ứng(đktc)

6.cho các CTHH sau: FeO, Ba2O, SO2, C2O, Ag2NO3, Na(OH)2 hãy chỉ ra các CTHH viết sai và sửa lại.Biết Fe(II), Ba(II), S(IV), Ag(I), NO3(I), Na(I), OH(I).

Các bạn giải giúp mình nhé!!!chiều hôm nay mình có tiết kiểm tra rùi.huhu!!Cảm ơn các bạn nhé!

2
1 tháng 12 2017

Kiểm tra 1 tiết chương I-Đề 1

1 tháng 12 2017

Kiểm tra 1 tiết chương I-Đề 1

30 tháng 3 2020

a) Xét Al(OH)x

\(Al_x^{III}\left(OH\right)_y^I\)

=>\(x=1,y=3\)

CTHH:Al(OH)3

PTHH:\(2Al\left(OH\right)3+3H2SO4-->Al2\left(SO4\right)3+3H2O\)

b) Số phân tử : số phân tử =

)\(Al\left(OH\right)3:H2SO4=2:3\)

\(Al\left(OH\right)3:Al2\left(SO4\right)3=2:1\)

\(Al\left(OH\right)3:H2O=2:3\)

\(H2SO4:Al2\left(SO4\right)3=3:1\)

5 tháng 12 2018
https://i.imgur.com/3W7Kcjf.jpg
Hoá Học 8. Dạng 1: BT tính theo CTHH BT1: Tính % của các nguyên tố có trong: a. Fe2O3 b. Al(NO3)3 c. Cu(OH)2 BT2: Lập CTHH của các chất biết: a. % Na = 32,3943%, % S = 22,5352% %O = 45,0704% Biết M = 142g/mol b. % Fe = 36,8%, % S = 21,0% % O = 42,2% Biết M = 152g/mol Dạng 2: Bài tập về PTHH BT3: Lập các PTHH sau: a. Al + HNO3 --> Al(NO3)3 + H2 b. FeCl3 + AgNO3 --> Fe(NO3)3 + AgCl c. FeCl2 + Cl2 --> FeCl3 d. Fe + H2SO4 ( đặc) --> Fe2(SO4)3 + SO2 +...
Đọc tiếp

Hoá Học 8.
Dạng 1: BT tính theo CTHH

BT1: Tính % của các nguyên tố có trong:

a. Fe2O3 b. Al(NO3)3 c. Cu(OH)2

BT2: Lập CTHH của các chất biết:

a. % Na = 32,3943%, % S = 22,5352% %O = 45,0704%

Biết M = 142g/mol

b. % Fe = 36,8%, % S = 21,0% % O = 42,2%

Biết M = 152g/mol

Dạng 2: Bài tập về PTHH

BT3: Lập các PTHH sau:
a. Al + HNO3 --> Al(NO3)3 + H2

b. FeCl3 + AgNO3 --> Fe(NO3)3 + AgCl

c. FeCl2 + Cl2 --> FeCl3

d. Fe + H2SO4 ( đặc) --> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

e. FeS2 + O2 --> Fe2O3 + H2O

g. CnH2n + O2 --> CO2 + H2O

h. CnH2n+2 + O2 --> CO2 + H2O

i. FexOy + H2 --> Fe + H2O

BT 4:Hoàn thành các PTHH sau:

a. NaOH + Mg Cl2 --> ..........+ NaCl

b. Fe (OH)3 + H2SO4 -->.............. + ..................

c. Ba(NO3)2 + Na2SO4 --> ........+ ...................

d. FeO + ......... --> FeCl2 + H2O

e. ......... + ........ --> Fe3O4

g. C2H6 + O2 --> .............. + ............................

h. P + O2 --> ........................

Bài 5 :.Viết phương trình phản ứng từ các hiện tượng sau:
a. Thả một mảnh kẽm vào dung dịch axit clohiđric (HCl) thấy sinh ra khí hiđro và muối kẽm clorua.
b. Đốt khí hiđro trong oxi thu được nước.
c. Nung đá vôi ta được vôi sống ( CaO)và khí cacbonic.
d. Đốt dây sắt trong bình đựng oxi
e. Đốt khí Meetan (CH4 ) trong không khí
Dạng 3: BT về tính theo PTHH:
Bài 6: Cho 5,6 g kim loại Fe phản ứng với axit HCl vừa đủ.
a/ Tính khối lượng của HCl cần dùng?
b/ Tính thể tích khí sinh ra ? ( ở đktc)
Bài 7: Cho Al phản ứng với H2SO4, sau phản ứng thu được 3,36(lit) khí (đktc)
a. Tính khối lượng của Al ?
b. Tính khối lượng của H2SO4 cần dùng?
c. Tính khối lượng của chất sản phẩm? ( theo 2 cách?
Bài 8: Đốt cháy 3,1 g P trong bình đựng 4,48 (l) khí oxi ở đktc.
a. Chất nào dư? dư bao nhiêu gam hoặc lit?
b. Tính khối lượng của chất sản phẩm?
Bài 9: Đốt cháy 13g Zn trong 4,48(l) O2 ở đktc. Tính khối lượng của sản phẩm thu được?
Bài 10: Đốt cháy hoàn toàn 7,2g Kim loại R ( có hóa trị II) , sau phản ứng thu được 12g oxit. Hãy xác định nguyên tố R
Bài 11: Đọc tên và phân loại các oxit sau:
N2O5, CuO, Na2O, Fe2O3, SO3, CO2, FeO, PbO, SiO2

Dạng 1: BT tính theo CTHH

BT1: Tính % của các nguyên tố có trong:

a. Fe2O3 b. Al(NO3)3 c. Cu(OH)2

BT2: Lập CTHH của các chất biết:

a. % Na = 32,3943%, % S = 22,5352% %O = 45,0704%

Biết M = 142g/mol

b. % Fe = 36,8%, % S = 21,0% % O = 42,2%

Biết M = 152g/mol

Dạng 2: Bài tập về PTHH

BT3: Lập các PTHH sau:
a. Al + HNO3 --> Al(NO3)3 + H2

b. FeCl3 + AgNO3 --> Fe(NO3)3 + AgCl

c. FeCl2 + Cl2 --> FeCl3

d. Fe + H2SO4 ( đặc) --> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

e. FeS2 + O2 --> Fe2O3 + H2O

g. CnH2n + O2 --> CO2 + H2O

h. CnH2n+2 + O2 --> CO2 + H2O

i. FexOy + H2 --> Fe + H2O

BT 4:Hoàn thành các PTHH sau:

a. NaOH + Mg Cl2 --> ..........+ NaCl

b. Fe (OH)3 + H2SO4 -->.............. + ..................

c. Ba(NO3)2 + Na2SO4 --> ........+ ...................

d. FeO + ......... --> FeCl2 + H2O

e. ......... + ........ --> Fe3O4

g. C2H6 + O2 --> .............. + ............................

h. P + O2 --> ........................

Bài 5 :.Viết phương trình phản ứng từ các hiện tượng sau:
a. Thả một mảnh kẽm vào dung dịch axit clohiđric (HCl) thấy sinh ra khí hiđro và muối kẽm clorua.
b. Đốt khí hiđro trong oxi thu được nước.
c. Nung đá vôi ta được vôi sống ( CaO)và khí cacbonic.
d. Đốt dây sắt trong bình đựng oxi
e. Đốt khí Meetan (CH4 ) trong không khí
Dạng 3: BT về tính theo PTHH:
Bài 6: Cho 5,6 g kim loại Fe phản ứng với axit HCl vừa đủ.
a/ Tính khối lượng của HCl cần dùng?
b/ Tính thể tích khí sinh ra ? ( ở đktc)
Bài 7: Cho Al phản ứng với H2SO4, sau phản ứng thu được 3,36(lit) khí (đktc)
a. Tính khối lượng của Al ?
b. Tính khối lượng của H2SO4 cần dùng?
c. Tính khối lượng của chất sản phẩm? ( theo 2 cách?
Bài 8: Đốt cháy 3,1 g P trong bình đựng 4,48 (l) khí oxi ở đktc.
a. Chất nào dư? dư bao nhiêu gam hoặc lit?
b. Tính khối lượng của chất sản phẩm?
Bài 9: Đốt cháy 13g Zn trong 4,48(l) O2 ở đktc. Tính khối lượng của sản phẩm thu được?
Bài 10: Đốt cháy hoàn toàn 7,2g Kim loại R ( có hóa trị II) , sau phản ứng thu được 12g oxit. Hãy xác định nguyên tố R
Bài 11: Đọc tên và phân loại các oxit sau:
N2O5, CuO, Na2O, Fe2O3, SO3, CO2, FeO, PbO, SiO2

Dạng 1: BT tính theo CTHH

BT1: Tính % của các nguyên tố có trong:

a. Fe2O3 b. Al(NO3)3 c. Cu(OH)2

BT2: Lập CTHH của các chất biết:

a. % Na = 32,3943%, % S = 22,5352% %O = 45,0704%

Biết M = 142g/mol

b. % Fe = 36,8%, % S = 21,0% % O = 42,2%

Biết M = 152g/mol

Dạng 2: Bài tập về PTHH

BT3: Lập các PTHH sau:
a. Al + HNO3 --> Al(NO3)3 + H2

b. FeCl3 + AgNO3 --> Fe(NO3)3 + AgCl

c. FeCl2 + Cl2 --> FeCl3

d. Fe + H2SO4 ( đặc) --> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

e. FeS2 + O2 --> Fe2O3 + H2O

g. CnH2n + O2 --> CO2 + H2O

h. CnH2n+2 + O2 --> CO2 + H2O

i. FexOy + H2 --> Fe + H2O

BT 4:Hoàn thành các PTHH sau:

a. NaOH + Mg Cl2 --> ..........+ NaCl

b. Fe (OH)3 + H2SO4 -->.............. + ..................

c. Ba(NO3)2 + Na2SO4 --> ........+ ...................

d. FeO + ......... --> FeCl2 + H2O

e. ......... + ........ --> Fe3O4

g. C2H6 + O2 --> .............. + ............................

h. P + O2 --> ........................

Bài 5 :.Viết phương trình phản ứng từ các hiện tượng sau:
a. Thả một mảnh kẽm vào dung dịch axit clohiđric (HCl) thấy sinh ra khí hiđro và muối kẽm clorua.
b. Đốt khí hiđro trong oxi thu được nước.
c. Nung đá vôi ta được vôi sống ( CaO)và khí cacbonic.
d. Đốt dây sắt trong bình đựng oxi
e. Đốt khí Meetan (CH4 ) trong không khí
Dạng 3: BT về tính theo PTHH:
Bài 6: Cho 5,6 g kim loại Fe phản ứng với axit HCl vừa đủ.
a/ Tính khối lượng của HCl cần dùng?
b/ Tính thể tích khí sinh ra ? ( ở đktc)
Bài 7: Cho Al phản ứng với H2SO4, sau phản ứng thu được 3,36(lit) khí (đktc)
a. Tính khối lượng của Al ?
b. Tính khối lượng của H2SO4 cần dùng?
c. Tính khối lượng của chất sản phẩm? ( theo 2 cách?
Bài 8: Đốt cháy 3,1 g P trong bình đựng 4,48 (l) khí oxi ở đktc.
a. Chất nào dư? dư bao nhiêu gam hoặc lit?
b. Tính khối lượng của chất sản phẩm?
Bài 9: Đốt cháy 13g Zn trong 4,48(l) O2 ở đktc. Tính khối lượng của sản phẩm thu được?
Bài 10: Đốt cháy hoàn toàn 7,2g Kim loại R ( có hóa trị II) , sau phản ứng thu được 12g oxit. Hãy xác định nguyên tố R
Bài 11: Đọc tên và phân loại các oxit sau:
N2O5, CuO, Na2O, Fe2O3, SO3, CO2, FeO, PbO, SiO2

Dạng 1: BT tính theo CTHH

BT1: Tính % của các nguyên tố có trong:

a. Fe2O3 b. Al(NO3)3 c. Cu(OH)2

BT2: Lập CTHH của các chất biết:

a. % Na = 32,3943%, % S = 22,5352% %O = 45,0704%

Biết M = 142g/mol

b. % Fe = 36,8%, % S = 21,0% % O = 42,2%

Biết M = 152g/mol

Dạng 2: Bài tập về PTHH

BT3: Lập các PTHH sau:
a. Al + HNO3 --> Al(NO3)3 + H2

b. FeCl3 + AgNO3 --> Fe(NO3)3 + AgCl

c. FeCl2 + Cl2 --> FeCl3

d. Fe + H2SO4 ( đặc) --> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

e. FeS2 + O2 --> Fe2O3 + H2O

g. CnH2n + O2 --> CO2 + H2O

h. CnH2n+2 + O2 --> CO2 + H2O

i. FexOy + H2 --> Fe + H2O

BT 4:Hoàn thành các PTHH sau:

a. NaOH + Mg Cl2 --> ..........+ NaCl

b. Fe (OH)3 + H2SO4 -->.............. + ..................

c. Ba(NO3)2 + Na2SO4 --> ........+ ...................

d. FeO + ......... --> FeCl2 + H2O

e. ......... + ........ --> Fe3O4

g. C2H6 + O2 --> .............. + ............................

h. P + O2 --> ........................

Bài 5 :.Viết phương trình phản ứng từ các hiện tượng sau:
a. Thả một mảnh kẽm vào dung dịch axit clohiđric (HCl) thấy sinh ra khí hiđro và muối kẽm clorua.
b. Đốt khí hiđro trong oxi thu được nước.
c. Nung đá vôi ta được vôi sống ( CaO)và khí cacbonic.
d. Đốt dây sắt trong bình đựng oxi
e. Đốt khí Meetan (CH4 ) trong không khí
Dạng 3: BT về tính theo PTHH:
Bài 6: Cho 5,6 g kim loại Fe phản ứng với axit HCl vừa đủ.
a/ Tính khối lượng của HCl cần dùng?
b/ Tính thể tích khí sinh ra ? ( ở đktc)
Bài 7: Cho Al phản ứng với H2SO4, sau phản ứng thu được 3,36(lit) khí (đktc)
a. Tính khối lượng của Al ?
b. Tính khối lượng của H2SO4 cần dùng?
c. Tính khối lượng của chất sản phẩm? ( theo 2 cách?
Bài 8: Đốt cháy 3,1 g P trong bình đựng 4,48 (l) khí oxi ở đktc.
a. Chất nào dư? dư bao nhiêu gam hoặc lit?
b. Tính khối lượng của chất sản phẩm?
Bài 9: Đốt cháy 13g Zn trong 4,48(l) O2 ở đktc. Tính khối lượng của sản phẩm thu được?
Bài 10: Đốt cháy hoàn toàn 7,2g Kim loại R ( có hóa trị II) , sau phản ứng thu được 12g oxit. Hãy xác định nguyên tố R
Bài 11: Đọc tên và phân loại các oxit sau:
N2O5, CuO, Na2O, Fe2O3, SO3, CO2, FeO, PbO, SiO2

2
18 tháng 3 2020

Hỏi đáp Hóa họcHỏi đáp Hóa học

Hỏi đáp Hóa họcHỏi đáp Hóa học

Hỏi đáp Hóa họcHỏi đáp Hóa học

Hỏi đáp Hóa học

Hỏi đáp Hóa học

18 tháng 3 2020

Chia nhỏ ra hộ chị nha

Câu 1: a.Tính phân tử khối các chất Sau: Na2CO3;CuSo4;Al(OH)3;MgCl2 b. Nêu dấu hiệu nhận biết có phản ứng xảy ra và viết phương trình phương trình bằng chữ? 1. Cho kẽm tác dụng với axit clohidric tạo ra Kẽm clorua và khí Hidro 2.Nung Canxicacbonat tạo ra Canxioxit và có khí cacbonic tạo ra Câu 2: Hãy cân bằng phương trình sau 1.Fe+Cl2------>FeCl3 2. SO2+O2--------->SO3 3.Al2O3+ Fe(NO3)3-------- -->Fe(OH)3+ KNO3 Câu 3: Trong phân bón hóa...
Đọc tiếp

Câu 1: a.Tính phân tử khối các chất Sau:

Na2CO3;CuSo4;Al(OH)3;MgCl2

b. Nêu dấu hiệu nhận biết có phản ứng xảy ra và viết phương trình phương trình bằng chữ?

1. Cho kẽm tác dụng với axit clohidric tạo ra Kẽm clorua và khí Hidro

2.Nung Canxicacbonat tạo ra Canxioxit và có khí cacbonic tạo ra

Câu 2:

Hãy cân bằng phương trình sau

1.Fe+Cl2------>FeCl3

2. SO2+O2--------->SO3

3.Al2O3+ Fe(NO3)3--------

-->Fe(OH)3+ KNO3

Câu 3:

Trong phân bón hóa học có thành phần của KNO3(biết khối lượng mol của nó là 101g.Hãy tính thành phần phần trăm của các nguyên tố coa trong hợp chất trên?

(K=39,N,14, O=16)

Câu 4:

Một hợp chất B có khối lượng mol là 98g/ mol. biết thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố:%H:2.04%, %S: 32.65%, còn là 5 của oxi.Hãy tính Công thức hóa học của B.

2
21 tháng 12 2017

1. Cho kẽm tác dụng với axit clohidric tạo ra Kẽm clorua và khí Hiđro.

\(=>Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)

2. Nung Canxicacbonat tạo ra Canxioxit và có khí cacbonic tạo ra.

\(=>CaCO_3\rightarrow CaO+CO_2\)

Câu 2: Hãy cân bằng phương trình sau:

1.\(2Fe+3Cl_2\rightarrow2FeCl_3\)

2. \(2SO_2+O_2\rightarrow2SO_3\)

21 tháng 12 2017

Câu 4:

Gọi CTHH của hợp chất là: \(H_xS_yO_z\)

Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố oxi là:

\(100\%-\left(2,04\%+32,65\%\right)=65,31\%\)

\(\Rightarrow x=\dfrac{2,04.98}{1.100}\approx2\)

\(y=\dfrac{32,65.98}{32.100}\approx1\)

\(z=\dfrac{65,31.98}{16.100}\approx4\)

\(\Rightarrow CTHH\) của \(B\) là: \(H_2SO_4\)

Câu 1: Tính hóa trị mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau: a. CuCl2,AlC3,FeCl2 biết Cl có .hóa trị I. b. CuSO4,Fe(SO4)3,Na2SO4,BaSO4.Biết nho ms SO4 có hóa trị II. Câu 2: Cho CTHH một số chất MgCl,K2O,CaO,H2SO4,HO,NaCO3,BaPO4,Fe2O3,Fe3O4,HCl2,Ca2(CO3)2.Hãy chỉ ra CTHH viết sai và sửa lại cho đúng. Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: 1. Na + O2 ...>Na2O. 2. P2O5 + H2O ...>H3PO4. 3. Al + O2 ...>Al2O3. 4. H2 + O2 ...>H2O. 5. Al + HCl ...>AlCl3 + H2. 6....
Đọc tiếp

Câu 1: Tính hóa trị mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau:

a. CuCl2,AlC3,FeCl2 biết Cl có .hóa trị I.

b. CuSO4,Fe(SO4)3,Na2SO4,BaSO4.Biết nho ms SO4 có hóa trị II.

Câu 2: Cho CTHH một số chất MgCl,K2O,CaO,H2SO4,HO,NaCO3,BaPO4,Fe2O3,Fe3O4,HCl2,Ca2(CO3)2.Hãy chỉ ra CTHH viết sai và sửa lại cho đúng.

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau:

1. Na + O2 ...>Na2O.

2. P2O5 + H2O ...>H3PO4.

3. Al + O2 ...>Al2O3.

4. H2 + O2 ...>H2O.

5. Al + HCl ...>AlCl3 + H2.

6. Al + H2SO4 ...?Al2(SO4)3 + H2.

7. Fe(OH)3 ...>Fe2O3 + H2O.

8. Na + H2O ...>NaOH + H2.

9. CaO + HNO3 ...>C a(NO3)2 + H2O.

10.Na2CO3 + Ca(OH)2 ...>CaCO3 + NaOH.

Hãy lập các PTHH các phản ứng trên.

Câu 4: Hãy tính

1. Số phân tử nước có trong 0,25 mol H2O.

2. Khối lượng của 2 mol H2SO4.

3. Số mol của 11,2 lít khí O2 ở đktc.

4. Khối lượng của 2,24 lít khí CO2 ở đktc.

5. Thể tích ở đktc của 4 gam H2.

4.

1

a) CuCl2 có Cu hóa trị II

AlCl3 có Al hóa trị III

FeCl2 có Fe hóa trị II

b) CuSO4 có Cu có hóa trị II

Fe2(SO4)3 có Fe có hóa trị III

BaSO4 có Ba hóa trị II

Na2SO4 có Na hóa trị I

Bài 2:

CTHH viết sai Sửa lại đúng
MgCl MgCl2
HO H2O
NaCO3 Na2CO3
BaPO4 Ba3(PO4)2
HCl2 HCl
Ca2(CO3)2 CaCO3

Bài 3:

1. 4 Na + O2 ->2 Na2O.

2. P2O5 + 3 H2O ->2 H3PO4.

3. 4 Al + 3 O2 -to->2 Al2O3.

4. 2 H2 + O2 -to->2 H2O.

5. 2 Al + 6 HCl ->2 AlCl3 + 3H2.

6. 2 Al + 3 H2SO4 ->Al2(SO4)3 + 3 H2.

7. 2 Fe(OH)3 -to->Fe2O3 +3 H2O.

8. 2 Na +2 H2O ->2 NaOH + H2.

9. CaO + 2 HNO3 ->Ca(NO3)2 + H2O.

10.Na2CO3 + Ca(OH)2 ->CaCO3 + 2 NaOH.

Câu 4: Hãy tính

1. Số phân tử nước có trong 0,25 mol H2O.

-> Số phân tử H2O trong 0,25 mol H2O: 0,25.6.1023=1,5.1023 (phân tử)

2. Khối lượng của 2 mol H2SO4.

-> Khối lượng 2 mol H2SO4: mH2SO4=nH2SO4.M(H2SO4)=2.98=196(g)

3. Số mol của 11,2 lít khí O2 ở đktc.

-> Số mol 11,2 lít O2 ở đktc: nO2=V(O2,đktc)/22,4=11,2/22,4=0,5(mol)

4. Khối lượng của 2,24 lít khí CO2 ở đktc.

-> Khối lượng 2,24 lít CO2 ,đktc: mCO2= V(CO2,đktc)/22,4 . M(CO2)= 2,24/22,4 . 44= 4,4(g)

5. Thể tích ở đktc của 4 gam H2.

-> Thể tích của 4 gam H2 ở đktc: V(H2,đktc)= mH2/M(H2) . 22,4= 4/2 . 22,4= 44,8(l)