Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
P: AaBbDd x AaBbDd → a a B b d d = 1 4 × 1 2 × 1 4 = 1 32
Đáp án A
P: AaBbDd x aaBbDd a a B b d d = 1 2 × 1 2 × 1 4 = 1 16
Đáp án B
1. aabbDd AaBBdd= (aax Aa)(bbxBB)(Dd dd) =(1Aa: laa)( Bb)(1Dd :1 dd)
5. AabbDD aaBbDd= (aax Aa)(bbxBb)(DD Dd) = (1Aa :1 aa)( 1Bb:1bb )(D-)
6. AABbdd AabbDd= (AAx Aa)(bbxBb) (Dd dd) = (A-)(1Bb:1bb)(1Dd :1 dd)
8. AABbDd Aabbdd= (AAx Aa)(bbxBb) (Dd dd) = (A-) (1Bb:1bb)(1Dd :1 dd)
Các tổ hợp lai cho đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau là (1), (5), (6), (8).
Chọn D.
Tỷ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội là 3 4 × 1 2 × 1 = 3 8 .
Chọn A.
AaBBDd × AaBbDD → (1AA:2Aa:1aa)(BB:Bb)(DD:Dd)
Tỷ lệ kiểu gen 2:2:2:2:1:1:1:1:1:1:1:1
Tỷ lệ kiểu hình : 3 :1
Chọn B.
Phép lai P: AaBbDd × AaBbDd
Tỷ lệ kiểu gen aaBbdd là : 1 4 × 1 2 × 1 4 = 1 32
Tỉ lệ Kg AaBbDd= 1/2*1/2*1/2= 1/8