K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 6

a, Ba(OH)2, NaOH

b, Ba(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2, NaOH

PT: \(Ba\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow BaCl_2+2H_2O\)

\(Mg\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow MgCl_2+2H_2O\)

\(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\)

\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)

c, Ba(OH)2, NaOH

PT: \(Ba\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow BaCO_3+H_2O\)

\(2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)

d, Mg(OH)2, Cu(OH)2

PT: \(Mg\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}MgO+H_2O\)

\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)2

e, Ba(OH)2, NaOH

PT: \(Ba\left(OH\right)_2+CuSO_4\rightarrow BaSO_4+Cu\left(OH\right)_2\)

\(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\)

PTHH: \(Mg\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{t^o}MgO+H_2O\)

4 tháng 5 2021

Mg(OH)2

4 tháng 11 2023

a)

- Những chất là oxit: CuO, SO3, Na2O, CO2, Fe2O3, ZnO, SO2, P2O5

- Những chất là oxit bazơ: 

+ CuO: Đồng (II) oxit

+ Na2O: Natri oxit

+ Fe2O3: Sắt (III) oxit

+ ZnO: Kẽm oxit

- Những chất là oxit axit:

+ SO3: Lưu huỳnh trioxit

+ CO2: Cacbon đioxit

+ SO2: Lưu huỳnh đioxit

+ P2O5: Điphotpho Pentaoxit

b) 

- Những chất là bazơ: NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3

- Những chất là bazơ tan:

+ NaOH: Natri hiđroxit

+ Ba(OH)2: Bari hiđroxit

- Những chất là bazơ không tan:

+ Cu(OH)2: Đồng (II) hiđroxit

+ Al(OH)3: Nhôm hiđroxit

c)

- Những chất là axit:

+ HCl: Axit clohidric

+ H2SO4: Axit surfuric

+ H3PO4: Axit photphoric

+ HNO3: Axit nitric

d)

- Những chất là muối:

+ CaCO3: Canxi cacbonat

+ ZnCl2: Kẽm clorua

+ Na3PO4: Natri photphat

+ KHCO3: Kali hiđrocacbonat
#HT

10 tháng 8 2018

Trích mẫu thử :

-Cho quỳ tím vào 4 lọ mất nhãn:

=>Ko đổi màu (ko hiện tượng)=>NaCl

=>quỳ tím -> đỏ =>HCl

=>quỳ tím ->xanh=>NaOH;Ba(OH)2

-Cho 2 chất còn lại t/d vs HCl

=>kết tủa Ba(OH)2

=>ko hiện tg là NaOH

- Oxit bazơ

+) CuO: Đồng (II) oxit

+) Fe2O3: Sắt (III) oxit 

- Oxit axit

+) SO2: Lưu huỳnh đioxit

+) P2O5: Điphotpho pentaoxit

- Axit 

+) HCl: Axit clohidric

+) H2SO4: Axit sunfuric 

- Bazơ

+) Al(OH)3: Nhôm hidroxit

+) Ba(OH)2: Bari hidroxit 

- Muối

+) CaCO3: Canxi cacbonat

+) CuSO4: Đồng (II) sunfat 

+) FeCl3: Sắt (III) clorua

OxitAxitBazoMuối

SO2: lưu huỳnh đioxit

CuO: Đồng (II) oxit

P2O5: điphotpho pentaoxit

Fe2O3: Sắt (III) oxit

HCl: axit clohidric

H2SO4: axit sunfuric

 

Al(OH)3: Nhôm hidroxit

Ba(OH)2: bari hidroxit

CuSO4: Đồng (II) sunfat

CaCO3: Canxi cacbonat

FeCl3: Sắt (III) clorua

 

 

29 tháng 7 2021

Câu 15 : Dãy các chất nào sau đây là bazo : 

A HCl , H2SO4

B Na2SO4 , KCl

C SO2 , CuO

D NaOH , Fe(OH)3

Câu 16 : Chất nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazo 

A CO2

B MgO

C Na2O

D NaCl

Câu 17 : Chất nào sau đây là muối ?

A Al2(SO4)3

B HCl

C Fe2O3

D Mg(OH)2

 Chúc bạn học tốt

24 tháng 4 2023

Muối: CaSO4, NaHCO3

Axit: H2S, HCl

Bazo: NaOH, Ca(OH)2 , Cu(OH)2

11 tháng 8 2016
Điện phân natri clorua nóng chảy thu được clo và natri         2NaClCl2+2Na2NaCl→Cl2+2Na-Cho clo tác dụng với nước theo phương trình sau          2Cl2+2H2O4HCl+O2           Fe+HClFeCl2+H2           2FeCl2+ Cl22FeCl3          2Na+2H2O2NaOH+H2          FeCl3+3NaOHFe(OH)3+3NaClB)Ba oxit có thể là Fe2O3,SO2,SO3   Nung FeS2 trong oxi           4FeS2+11O22Fe2O3+8SO2    oxi hóa SO2 với oxi và xúc tác V2O5           2SO2+O2   2SO3 Ba axit là H2S, H2SO3, H2SO4.  Ba Muối là FeS2, FeS, Fe2(SO4)3   FeS2+H2FeS+H2S SO2+H2OH2SO3SO3+H2OH2SO4Fe2O3+3H2SO4Fe2(SO4)3 +3H2O CuCl2, Cu(NO3)2, AgCl, NaNO3, Na2SO4, NaCl, Cu(OH)2 .....
11 tháng 8 2016
A)-Điện phân natri clorua nóng chảy thu được clo và natri         2NaClCl2+2Na-Cho clo tác dụng với nước theo phương trình sau          2Cl2+2H2O4HCl+O2           Fe+HClFeCl2+H2           2FeCl2+ Cl22FeCl3          2Na+2H2O2NaOH+H2          FeCl3+3NaOHFe(OH)3+3NaClB)Ba oxit có thể là Fe2O3,SO2,SO3   Nung FeS2 trong oxi           4FeS2+11O22Fe2O3+8SO2    oxi hóa SO2 với oxi và xúc tác V2O5           2SO2+O2   2SO3 Ba axit là H2S, H2SO3, H2SO4.  Ba Muối là FeS2, FeS, Fe2(SO4)3   FeS2+H2FeS+H2S SO2+H2OH2SO3SO3+H2OH2SO4Fe2O3+3H2SO4Fe2(SO4)3 +3H2OÝ c bạn tự làm : CuCl2, Cu(NO3)2, AgCl, NaNO3, Na2SO4, NaCl, Cu(OH)2 ......
23 tháng 1 2022

ZnO: kẽm oxit: oxit

H2SO4: axit sunfuric: axit

Al(OH)3: nhôm hidroxit: bazơ

MgSO4: Magie sunfat: muối

H2SO2: axit hyposunfurơ: axit

AgCl: Bạc clorua: muối

Cu2O: Đồng (I) oxit: oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit: oxit

FeSO4: Sắt (II) sunfat: muối

Ba(OH)2: Bari hidroxit: bazơ

HCl: axit clohydric: axit

Cu(NO3)2: Đồng (II) nitrat: muối

NaOH: Natri hidroxit: bazơ

23 tháng 1 2022

Oxit: ZnO, C\(u_2\)O, S\(O_3\)

Bazo: Al(OH)3,Ba(OH)2,NaOH

muối: MgSO4,AgCl,FeSO4,Cu(NO3)2

axit: còn lại

a) Chất tác dụng dd HCl: Cu(OH)2, Mg, Fe, BaO, K2SO3, Zn, K2O, MgCO3, CuO, Fe2O3.

PTHH: Cu(OH)2 +2 HCl ->  CuCl2 +2 H2O

Mg+ 2 HCl -> MgCl2 + H2

Fe +2 HCl -> FeCl2 + H2

BaO +2 HCl -> BaCl2 + H2O

K2SO3 + 2 HCl -> 2 KCl + H2O + SO2

Zn + 2 HCl -> ZnCl2 + H2

K2O + 2 HCl -> 2 KCl + H2O

CuO + 2 HCl -> CuCl2 + H2O

Fe2O3 + 6 HCl -> 2 FeCl3 + 3 H2O

MgCO3 + 2 HCl -> MgCl2 + CO2 + H2O

b) Chất td với dd H2SO4 loãng: Cu(OH)2 , Mg, Fe, BaO, Zn, ZnO, K2O, MgCO3, Fe2O3.

PTHH: Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2

Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2

BaO + H2SO4 -> BaSO4 + H2O

Cu(OH)2 + H2SO4 -> CuSO4 + 2 H2O

Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2

ZnO + H2SO4 -> ZnSO4 + H2O

K2O + H2SO4 ->  K2SO4 + H2O

MgCO3 + H2SO4 -> MgSO4 + CO2 + H2O

Fe2O3 + 3 H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3 H2O

4 tháng 5 2022

Câu 9. Trong những dãy sau đây, dãy nào là axit ?

A. H2SiO3, H3PO4, Cu (OH)2

B. HNO3, Al2O3, NAHSO

C.H3PO4, HNO3, H2SO3

D. Tất cả đều sai

Câu 10. Dãy hợp chất gồm các bazo tan trong nước là

A. Mg (OH)2, Cu (OH)2, Fe (OH)3

B. NaOH, KOH, Ca (OH)2

C.NaOH, Fe (OH)2, AgOH

D. Câu b,c đúng

Câu 11. Phản ứng nào sau đây không được dùng để điều chế hiđro  trong phòng thí nghiệm

A. 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2

B.2H2O -> 2H2 + O2

C. Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2

D. Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2

Câu 12: Cho biết phát biểu nào dưới đây đúng

A. Gốc cacbonat (CO3) hóa trị I

B. Gốc photphat (PO4) có hóa trị II

C. Gốc Clorua (Cl) và Nitrat (NO3) hóa trị III

D. Nhóm hidroxit (OH) hóa trị I

Câu 13. Viết CTHH của muối Na (I) liên kết với gốc SO4 (II)

A. Na(SO4)2

B. NaHO4

C. Na2CO3

D. Na2SO4