Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đặc điểm cơ thể: Vạm vỡ,tầm thước,gầy,mảnh mai,béo.
Tính cách con người : giả dối,trung thục,phản bội,trung thành,đôn hậu.
nhóm từ chỉ về cơ thể: vạm vỡ; tầm thước; gầy;mảnh mai; béo.
nhóm từ chỉ về tính cách con người : giả dối; trung thực; phản bội; trung thành; đôn hậu.
Trả lời :
Nhóm 1 : Từ chỉ ngoại hình và thể chất của con người :Vạm vỡ , tầm thước , mảnh mai ,béo , thấp , gầy , khỏe , cao , yếu.
Nhóm 2 : Từ chỉ tính cách và phẩm chất của con người : :trung thực , đôn hậu, trung thành ,phản bội , hiền , cứng rắn , giả dối .
Hôm qua mk vừa đc cô dạy xong,đảm bảo đúng 100%
Nhóm phẩm chất: trung thực, đôn hậu, trung thành, phản bội, hiền, cứng rắn, giả dối.
Nhóm ngoại hình: vạm vỡ, tầm thước, mảnh mai, béo, thấp, gầy, khỏe, cao, yếu.
Bài làm:
- Nhóm phẩm chất: Đôn hậu, trung thành, phản bội, hiền, giả dối.
- Nhóm ngoại hình: Vạm vỡ, tầm thước, mảnh mai, béo, thấp, gầy, khỏe, cứng rắn. cao, yếu.
ghép: , tầm thước , giả dối, phản bội,gầy, đôn hậu,
Láy:vạm vỡ, mảnh mai, đôn hậu , trung thực , trung thành , vạm vỡ
mình cũng chưa chắc đâu nên cậu xem lain đi nhé
Hòa bình, hòa giải, hòa hợp, hòa mình, hòa tan, hòa tấu, hòa thuận.
a- Nhóm 1: Trạng thái không có chiến tranh, yên ổn – hòa bình; hòa giải; hòa thuận; hòa hợp.
b- Nhóm 2: Trộn lẫn vào nhau – hòa mình; hòa tan; hòa tấu.
Nhóm 1: hòa bình , hòa giải, hòa thuận
Nghĩa : tình trạng không có chiến tranh xung đột .
Nhóm 2 : hòa hợp, hòa mình, hòa tan, hòa tấu , hòa vốn
Nghĩa: cùng nhau làm 1 việc gì đó
1. Từ ghép tổng hợp: làng xóm, làng nước, làng mạc.
Từ ghép phân loại: làng chài, làng chiến đấu, làng báo, làng văn.
2. Làng báo và làng văn mang nghĩa chuyển.
Nghĩa của từ làng trong trường hợp này là tập thể nhiều người cùng làm một công việc.
Sao bạn không thể quan sát được ngồi trên ghế nhà trường hoạt động của các phân xưởng sản xuất kinh nghiệm và có thể là nguyên nhân khiến cho người ta thường nói chuyện với nhau
a,Ngoại hình: vạm vỡ, tầm thước, mảnh mai, béo, thấp, gầy, khỏe, cao, yếu.
Tính cách: trung thực, đôn hậu, trung thành, phản bội, hiền, cứng rắn, giả dối.
b. các cặp từ trái nghĩa:
béo-gầy ; thấp-cao ; khỏe-yếu ; vạm vỡ - mảnh mai ; tầm thước-vạm vỡ
trung thực-giả dối ; trung thành-phản bội ; đôn hậu-cứng rắn ; hiền-cứng rắn.