K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 12 2019

Admire, fancy, enjoy, love, adore, prefer, idolize, cherish, desire.

5 tháng 3 2022

huge

5 tháng 3 2022

big

27 tháng 2 2018

động từ thường là động từ không phải từ be

động từ tobe là đọng từ có từ be

động từ thường khác động từ tobe là động từ thường không có từ be

27 tháng 2 2018

động từ thường là động từ đã có sẵn.VD:is,are,have,....

động từ tobe là is, am are.

     trả lời:

                 dịch:Sao Thiên Vương

           !~~ HỌC TỐT ~~!

3 tháng 7 2021

Uranus: Sao Thiên Vương

10 tháng 12 2021

railway engineer

10 tháng 12 2021

 railway engineer hay sao á

 

17 tháng 10 2021

tobe tiếng việt là được nhé

23 tháng 10 2021

TOBE là bể tắm hay sao ý

4 tháng 12 2021

mùi, đánh hơi

4 tháng 12 2021

là thơm

4 tháng 10 2018

coat

4 tháng 10 2018
Exposure Coat

Hok tốt

# MissyGirl #

17 tháng 10 2021

Động từ To Be là một trợ động từ (auxiliary verbliên kết chủ ngữ của câu với một vị ngữ dùng để giới thiệu, mô tả hoặc đánh giá một sự vật, sự việc, con người,...

Các dạng biến thể của động từ To Be

Động từ To Be trong các thì tiếng Anh khác nhau mà bạn sẽ phải chia dựa theo ngôi và thời gian của câu.

 Các dạng Chủ ngữ

Động từ To Be

Ví dụ

Dạng cơ bản

 

be

It can be simple.

Thì hiện tại đơn

I

am

am here.

He/She/It

is

She is here.

You/We/They

are

You are here.

Thì quá khứ đơn

I/He/She/It

was

was here.

You/We/They

were

You were here.

Thì tương lai đơn

I/You/He/She/It/We/They

will be

will be here.

Dạng tiếp diễn

 

being

He is being unusual.

Dạng hoàn thành

 

been

It has been fun.

1. Thì hiện tại đơn với động từ To Be

Công thức:

Dạng câuCông thức
Khẳng định (+)S + am/is/are + O
Phủ định (-)S + am/is/are + not + O
Nghi vấn (?)
  • Am/Is/Are + S +...?
  • What/Why/How... + am/is/are + S +...?

Chia động từ To Be:

  • Am: Dùng cho chủ ngữ duy nhất là "I".
  • Is: Dùng cho chủ ngữ "He", "She", "It" hoặc bất cứ chủ ngữ số ít nào.
  • Are: Dùng cho chủ ngữ "You", "We", "They" và bất cứ chủ ngữ số nhiều nào.

2. Thì quá khứ đơn với động từ To Be

Công thức:

Dạng câuCông thức
Khẳng định (+)S + was/were +...
Phủ định (-)S + was/were + not +...
Nghi vấn (?)
  • Was/Were + S +...?
  • What/Why/How... + was/were + S +...?

Chia động từ To Be:

  • Was: Dùng cho chủ ngữ "I", "He", "She", "It" hoặc bất cứ chủ ngữ số ít nào.
  • Were: Dùng cho chủ ngữ "You", "We", "They" hoặc bất cứ chủ ngữ số nhiều nào.

Cách sử dụng và vị trí của động từ To Be

Động từ To Be được dùng để giới thiệu, mô tả hoặc đánh giá sự vật, sự việc, con người,... Động từ To Be đứng sau chủ ngữ và:

Đứng trước danh từ

Ví dụ: He is a soccer player. (Anh ấy là một cầu thủ bóng đá.)

Đứng trước tính từ

Ví dụ: She is so beautiful. (Cô ấy thật xinh đẹp.)

Đứng trước cụm giới từ (chỉ thời gian/nơi chốn)

Ví dụ: The cup is on the table. (Cái cốc ở trên bàn.)

Đứng trước động từ "V-ing" hoặc động từ "P2"

Ví dụ: He is working. (Anh ấy đang làm việc.)

Danh từ: Noun nha bn

10 tháng 11 2016

borrow - lend

take - for

pass - bring

10 tháng 11 2016

Borrow >< Lend

Take >< For

Pass >< Bring