Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
động từ thường là động từ không phải từ be
động từ tobe là đọng từ có từ be
động từ thường khác động từ tobe là động từ thường không có từ be
động từ thường là động từ đã có sẵn.VD:is,are,have,....
động từ tobe là is, am are.
trả lời:
dịch:Sao Thiên Vương
!~~ HỌC TỐT ~~!
Động từ To Be là một trợ động từ (auxiliary verb) liên kết chủ ngữ của câu với một vị ngữ dùng để giới thiệu, mô tả hoặc đánh giá một sự vật, sự việc, con người,...
Các dạng biến thể của động từ To Be
Động từ To Be trong các thì tiếng Anh khác nhau mà bạn sẽ phải chia dựa theo ngôi và thời gian của câu.
Các dạng | Chủ ngữ | Động từ To Be | Ví dụ |
Dạng cơ bản | be | It can be simple. | |
Thì hiện tại đơn | I | am | I am here. |
He/She/It | is | She is here. | |
You/We/They | are | You are here. | |
Thì quá khứ đơn | I/He/She/It | was | I was here. |
You/We/They | were | You were here. | |
Thì tương lai đơn | I/You/He/She/It/We/They | will be | I will be here. |
Dạng tiếp diễn | being | He is being unusual. | |
Dạng hoàn thành | been | It has been fun. |
1. Thì hiện tại đơn với động từ To Be
Công thức:
Dạng câu | Công thức |
Khẳng định (+) | S + am/is/are + O |
Phủ định (-) | S + am/is/are + not + O |
Nghi vấn (?) |
|
Chia động từ To Be:
- Am: Dùng cho chủ ngữ duy nhất là "I".
- Is: Dùng cho chủ ngữ "He", "She", "It" hoặc bất cứ chủ ngữ số ít nào.
- Are: Dùng cho chủ ngữ "You", "We", "They" và bất cứ chủ ngữ số nhiều nào.
2. Thì quá khứ đơn với động từ To Be
Công thức:
Dạng câu | Công thức |
Khẳng định (+) | S + was/were +... |
Phủ định (-) | S + was/were + not +... |
Nghi vấn (?) |
|
Chia động từ To Be:
- Was: Dùng cho chủ ngữ "I", "He", "She", "It" hoặc bất cứ chủ ngữ số ít nào.
- Were: Dùng cho chủ ngữ "You", "We", "They" hoặc bất cứ chủ ngữ số nhiều nào.
Cách sử dụng và vị trí của động từ To Be
Động từ To Be được dùng để giới thiệu, mô tả hoặc đánh giá sự vật, sự việc, con người,... Động từ To Be đứng sau chủ ngữ và:
Đứng trước danh từ
Ví dụ: He is a soccer player. (Anh ấy là một cầu thủ bóng đá.)
Đứng trước tính từ
Ví dụ: She is so beautiful. (Cô ấy thật xinh đẹp.)
Đứng trước cụm giới từ (chỉ thời gian/nơi chốn)
Ví dụ: The cup is on the table. (Cái cốc ở trên bàn.)
Đứng trước động từ "V-ing" hoặc động từ "P2"
Ví dụ: He is working. (Anh ấy đang làm việc.)
Danh từ: Noun nha bn
Admire, fancy, enjoy, love, adore, prefer, idolize, cherish, desire.