Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2. tìm số tự nhiên x , biết
A. 3x - 14 = 25 : 23
3x - 14 = 25-3
3x-14 = 22
3x - 14 = 4
3x = 4 + 14
3x = 18
x = 18: 3
x = 6
B. 150 - 2 . ( x + 2 ) = 4 . 22
150 - 2 ( x + 2 ) = 22 . 22
150 - 2 (x + 2) = 22+2
150 - 2 (x+2 ) = 24
150-2 (x+2 ) = 16
2 ( x+2 ) = 150 - 16
2 (x+2) = 134
x+2 = 134 : 2
x +2 =67
x = 65
4. so sánh 5 200 và 2 500
\(2^{500}=\left(2^5\right)^{100}=23^{100}\)
\(5^{200}=\left(5^2\right)^{100}=25^{100}\)
Vì \(23< 25\) nên:
\(\Rightarrow23^{100}< 25^{100}\)
Vậy : \(5^{200}>2^{500}\)
1: Nhận biết
Câu 1: Nếu a chia hết cho b thì
-a là bội của b
-b là ước của a
Câu 2: A
Câu 3: Nếu a chia hết cho b và b chia hết cho c thì a chia hết cho c
Câu 4: Nếu hai số a,b chia hết cho c thì \(a\pm b⋮c\)
Câu 5: A
Câu 6: C,D
Câu 7: A
Câu 8: B
2: Thông hiểu:
Câu 1: 3 bội của 3 là 0; -3;9
Câu 2: Ư(3)={1;-1;3;-3}
Câu 3: Ta có: 3x=-12
hay x=-4
Vậy: x=-4
Câu 5: 5 bội của -2 là 0; -2; 2; 6; 8
Câu 6: Ư(31)={1;-1;31;-31}
Câu 7: Ta có: 2x=16
hay x=8
Vậy: x=8
3: Vận dụng:
Câu 1: Các bội của 4 là 8;20;32
4: Vận dụng cao:
Câu 3:
Ta có: \(4x+3⋮x-2\)
\(\Leftrightarrow4x-8+11⋮x-2\)
mà \(4x-8⋮x-2\)
nên \(11⋮x-2\)
\(\Leftrightarrow x-2\inƯ\left(11\right)\)
\(\Leftrightarrow x-2\in\left\{1;-1;11;-11\right\}\)
hay \(x\in\left\{3;1;13;-9\right\}\)(tm)
Vậy: \(x\in\left\{3;1;13;-9\right\}\)
1. TRONG CÁC SỐ SAU SỐ NÀO CHIA HẾT CHO 2 VÀ 5
A. 15 B. 202 C. 500 D. 105
2. ĐIỀN CHỮ SỐ THÍCH HỢP VÀO DẤU SAO ĐỂ ĐƯỢC SỐ 21SAO CHIA HẾT CHO 2,3,5
A. 5 B. 0 C. 2 D. 0 VÀ 5
3. KHI PHÂN TÍCH 12 RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ, TA CÓ
A. 22.3 B. 6.2 C. 4.3 D. 12.1
4. TRONG CÁC SỐ SAU SỐ NÀO LÀ SỐ NGUYÊN TỐ : 2;97;500;17.4;1022
A. 2 VÀ 97 B. 500 VÀ 17.4 C. 1022 D. TẤT CẢ CÁC Ý TRÊN
5. SỐ 3420 CHIA HẾT CHO
A. 2 B. 3 C. 5 D. 2;3;5 VÀ 9
6. TẬP HỢP CÁC ƯỚC CỦA 18
A. Ư (18) = {1;2;3;9} B.Ư(18)={0;1;2;3;6;9;18} C. Ư (18) = {1;2;3;6;9;18}
7. P là tập hợp các số nguyên tố ; A là tập hợp các số chẵn
A. A giao B = {2} B. A GIAO B= {1} C. A GIAO B = ∅ D. TẤT CẢ ĐỀU ĐÚNG
8. CÁC SỐ NGUYÊN TỐ CÙNG NHAU
A. 21 VÀ 27 B. 207 VÀ 33 C. 34 VÀ 27 D. 12 VÀ 123
9. SỐ PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP A = { 32;36;40;44;... ; 204}
A. 44 B. 43 C. 42 D . 45
10. KẾT QỦA PHÉP TÍNH: 32: 30 + 4 0 =
A. 3 B. 10 C. 9 D. 4
bài 1 :
tập hợp A có 1 phần tử
tập hợp B có 7 phần tử
bài 2 :
a) 3 ∈ A c) 3 ∉ B d) {4,m,3,n} ∈ A
Đáp án cần chọn là: D