K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 6 2017

Thế mới biết rằng, hoc24 toàn thánh đi cop của mđ trả lời trước :v

Sa đọa chưa :V mấy bạn khác cẩn thận khi thấy câu trả lời giống nhau y đúc nhé :) cẩn thận kẻo lại sai oan vì trẻ trâu lúc nào cũng tưởng trả lời giống nhau là đúng :v trả lời giống nhau thì khi gv tick thấy same same hết là tick cả bộ :V nhưng thực chất đó chỉ là copy và trẻ trâu ăn theo :v

Hoc24 chưa có sự liên kết chặt chẽ lắm.

2 tháng 6 2017

Hình như là how old were you ?

21 tháng 10 2023

Câu này p là Mai askes me how I was 

chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp với câu hỏi Wh-H thì ta phải đưa tobe về sau chủ ngữ, lùi 1 thì

You ở đây tượng trưng cho me nên chuyển thành gián tiếp sẽ là I, tobe are chuyển sang quá khứ sẽ là was

15 tháng 11 2018

Bts Ngu chó

15 tháng 11 2018

đọc ra cái FTMD cơ mà ,ko ai bảo đọc BTS đâu

giúp em với ạ câu ước muốnS1 + Wish + S2 + had + V (ed/3) S1 + Wish + S2 + V (ed/2) / were  S1 + Wish + S2 + had + V (ed/3) 2: Correct the verb form I wish someone (offer) to help me with that work tomorrow It’s a pity you didn’t ask him how to get there.  I wish you (ask) him how to get there. Tom wish he (be) there yesterday Susan wishes she (can speak) VietNamese I wish I (be) free now I can’t come tomorrow. I wish I (come) tomorrow The little boy wishes he (become) an acrobat when...
Đọc tiếp

giúp em với ạ câu ước muốn

S1 + Wish + S2 + had + V (ed/3) 

S1 + Wish + S2 + V (ed/2) / were  

S1 + Wish + S2 + had + V (ed/3) 

2: Correct the verb form 

I wish someone (offer) to help me with that work tomorrow 

It’s a pity you didn’t ask him how to get there.  I wish you (ask) him how to get there. 

Tom wish he (be) there yesterday 

Susan wishes she (can speak) VietNamese 

I wish I (be) free now 

I can’t come tomorrow. I wish I (come) tomorrow 

The little boy wishes he (become) an acrobat when he grows up 

I wish I (be) a famous singer 

I wish I (see) this film on television again 

I wish they (know) the truth yesterday 

She wishes her father (be) here now to help her 

I wish they (visit) us when they were in town. 

I wish someone (give) me a job next month. 

If only I (can take) the trip to Hanoi with her next summer. 

I wish they (know) the truth yesterday. 

I wish I (see) that film on TV again. 

We wish she (be) our teacher of English. 

My brother wishes he (not waste) time when he was young. 

They wish they (come) to class on time yesterday morning. 

I wish I ( spend) my last summer vacation in the mountains. 

I wish she (come) to see me yesterday. 

If only I ( have) more time to do this job. 

He missed an exciting football match on TV last night. He wishes he (watch) it. 

I wish you (not give) them my phone number yesterday. 

We wish we (understand) all the teacher’s explanation yesterday 

1
1 tháng 8 2021

2: Correct the verb form 

I wish someone (offer)would offer to help me with that work tomorrow 

It’s a pity you didn’t ask him how to get there.  I wish you (ask)had asked him how to get there. 

Tom wish he (be)had been there yesterday 

Susan wishes she (can speak)could speak VietNamese 

I wish I (be)were free now 

I can’t come tomorrow. I wish I (come)could come tomorrow 

The little boy wishes he (become)would become an acrobat when he grows up 

I wish I (be) were a famous singer 

I wish I (see) could see this film on television again 

I wish they (know) had known the truth yesterday 

She wishes her father (be)were here now to help her 

I wish they (visit)visited  us when they were in town. 

I wish someone (give) would give me a job next month. 

If only I (can take) could take  the trip to Hanoi with her next summer. 

I wish they (know) had known  the truth yesterday. 

I wish I (see) would see that film on TV again. 

We wish she (be)were our teacher of English. 

My brother wishes he (not waste) had not wasted time when he was young. 

They wish they (come) had come to class on time yesterday morning. 

I wish I ( spend) had spent my last summer vacation in the mountains. 

I wish she (come) had come  to see me yesterday. 

If only I ( have) had more time to do this job. 

He missed an exciting football match on TV last night. He wishes he (watch) had watched it. 

I wish you (not give) had not given them my phone number yesterday. 

We wish we (understand) had understood all the teacher’s explanation yesterday 

3 tháng 6 2021

How old do you think this building is ?

A.When did you build this building ?

B.How many buildings did you build ?

C.How old were you when you built this building ?

D. When was this building built ?

23 tháng 4 2017

Đức Minh Sp cho thêm những cấu trúc cơ bản trong TA đi ạ ^^

23 tháng 4 2017

Anh hoàn thành nốt mấy bài còn trắng đi , rồi có thể thêm các dạng bài chia dạng đúng của động từ ; mệnh đề tính từ , trạng từ ; câu trực tiếp , gián tiếp ; các dộng từ , tính từ kết hợp với các giới từ ...

Mình spam một tí nhé, mong các bạn CTV khác đừng xóa. Mình muốn nhắc "một vài" bạn trong box Tiếng Anh này (có thể có nhiều Box khác), nên trả lời thật đúng với kĩ năng và kiến thức của mình, copy và paste các câu trả lời của các thành viên khác ngay trong chính hoc24 này, nếu bị phát hiện thêm nhiều lần nữa thì hậu quả đến sẽ không ít đâu. Mong các bạn hãy xây dựng trang web mà không có bất kì sai sót nào. Mình chỉ...
Đọc tiếp

Mình spam một tí nhé, mong các bạn CTV khác đừng xóa.

Mình muốn nhắc "một vài" bạn trong box Tiếng Anh này (có thể có nhiều Box khác), nên trả lời thật đúng với kĩ năng và kiến thức của mình, copy và paste các câu trả lời của các thành viên khác ngay trong chính hoc24 này, nếu bị phát hiện thêm nhiều lần nữa thì hậu quả đến sẽ không ít đâu. Mong các bạn hãy xây dựng trang web mà không có bất kì sai sót nào.

Mình chỉ đăng topic này và không chỉ đích danh người nào copy câu trả lời của các bạn khác, nhiều câu hỏi mình có gài vào một số điểm nhỏ nhỏ để xem coi "người đó" có bị mắc vào không, và tất nhiên đã đúng y chang mình. Nhiều bạn CTV khác cũng cài vào thử và cũng nhận được kết quả tương tự, đến từng dấu chấm.

Mình nói đến đây chắc bạn tự hiểu chính bạn chứ ?

Xin cảm ơn.

3
28 tháng 6 2017

là ai vậy

28 tháng 6 2017

Cho mình có ý kiến về chuyện ''thử nghiệm''. Bạn không nghĩ là làm vậy sẽ gây ảnh hưởng đến chủ câu hỏi ''được thử nghiệm'' bằng những câu trả lời ''gài'' cảu bạn hả? Chắc phải có phương pháp gì rồi :p

Hưởng ứng theo các câu hỏi hay và khó của cô Vân (Hóa), và cũng có nhiều bạn nhắn tin cho mình rằng nên đăng những câu hỏi hay =)) hôm nay mình sẽ bắt đầu câu hỏi hay và khó đầu tiên, ai trả lời đúng và chính xác sẽ được + 2 GP. Toàn bộ các câu hỏi của mình bây giờ và sau này thuộc chủ đề từ vựng kép - phrasal verb nhé. Ví dụ 1 câu để hiểu cách thức trả lời : Ex : We can't hear you at the back. Perhaps you could _...
Đọc tiếp

Hưởng ứng theo các câu hỏi hay và khó của cô Vân (Hóa), và cũng có nhiều bạn nhắn tin cho mình rằng nên đăng những câu hỏi hay =)) hôm nay mình sẽ bắt đầu câu hỏi hay và khó đầu tiên, ai trả lời đúng và chính xác sẽ được + 2 GP.
Toàn bộ các câu hỏi của mình bây giờ và sau này thuộc chủ đề từ vựng kép - phrasal verb nhé.

Ví dụ 1 câu để hiểu cách thức trả lời :

Ex : We can't hear you at the back. Perhaps you could _ _ _ _ _ / _ _ a bit ?

mỗi dấu "_" là một từ cần điền.

Trả lời : We can't hear you at the back. Perhaps you could speak / up a bit ?

Sẽ có nhiều câu mình thử thách các bạn, sẽ không đưa ra các dấu "_" này nhé :D

Đề bài :

1. Sue was _ _ _ _ _ _ / _ _ _ _ _ you, I told her you were fine (lưu ý câu này là dùng thì QKTD , do đó động từ thêm _ing, gợi ý : hỏi thăm).

2. When I saw the snake, I slowly _ _ _ _ _ _ / _ _ _ _ from it and called for help. (gợi ý : chạy trốn, chạy lùi)

3.After the concert, there was a lot of litter _ _ _ _ _ _ _ / _ _ _ _ _ in the park. (gợi ý : thổi bay mất)

4. I didn't like the dress when I had finished, so I _ _ _ _ _ _ it _ _ _ _ _ and started again. (gợi ý : tách rời)

5. We've had a few problems but we have decided to _ _ _ _ / _ _ _ _ _ (gợi ý : vẫn tiếp tục)

6. I need to find a new flat but I'm not sure how to _ _ _ / _ _ _ _ _ looking for one ( gợi ý ; giải quyết, xử lý)

7.I'll see you tomorrow morning, I ____ / _______ now. Have a nice evening. (gợi ý: khởi hành, dấu ______ không tượng trưng cho chữ cái).

Chúc các bạn học tốt !

2
9 tháng 5 2017

Mình sẽ đưa ra đáp án cho câu hỏi như sau =)) sau 6 tiếng đồng hồ mà vẫn chưa có câu trả lời xác đáng ~~

Đề bài :

1. Sue was asking / after you, I told her you were fine (lưu ý câu này là dùng thì QKTD , do đó động từ thêm _ing, gợi ý : hỏi thăm).

ASKING AFTER : hỏi thăm.

2. When I saw the snake, I slowly backed / away from it and called for help. (gợi ý : chạy trốn, chạy lùi)

BACK AWAY : lùi lại từ từ.

3.After the concert, there was a lot of litter blowing / about in the park. (gợi ý : thổi bay mất)

BLOW ABOUT : thổi bay.

4. I didn't like the dress when I had finished, so I pulled it apart and started again. (gợi ý : tách rời)

PULL APART : tách rời.

5. We've had a few problems but we have decided to push / ahead (gợi ý : vẫn tiếp tục)

PUSH AHEAD : vẫn tiếp tục

6. I need to find a new flat but I'm not sure how to set / about looking for one ( gợi ý ; giải quyết, xử lý)

SET ABOUT : giải quyết, xử lý.

7.I'll see you tomorrow morning, I am / off now. Have a nice evening. (gợi ý: khởi hành, dấu ______ không tượng trưng cho chữ cái).

TOBE OFF : khởi hành.

Câu hỏi số #2 sẽ được đăng sớm.

Chúc các bạn học tốt.

9 tháng 5 2017

Đề bài :

1. Sue was ASKING / AFTER you, I told her you were fine (lưu ý câu này là dùng thì QKTD , do đó động từ thêm _ing, gợi ý : hỏi thăm).

2. When I saw the snake, I slowly RUNNING / AWAY from it and called for help. (gợi ý : chạy trốn, chạy lùi)

3.After the concert, there was a lot of litter _ _ _ _ _ _ _ / _ _ _ _ _ in the park. (gợi ý : thổi bay mất)

4. I didn't like the dress when I had finished, so I _ _ _ _ _ _ it _ _ _ _ _ and started again. (gợi ý : tách rời)

5. We've had a few problems but we have decided to KEEP / DOING (gợi ý : vẫn tiếp tục)

6. I need to find a new flat but I'm not sure how to _ _ _ / _ _ _ _ _ looking for one ( gợi ý ; giải quyết, xử lý)

7.I'll see you tomorrow morning, I __SET__ / ____OFF___ now. Have a nice evening. (gợi ý: khởi hành, dấu ______ không tượng trưng cho chữ cái).