Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D.
y ' = 3 x 2 − 12 x + 9
Gọi M x 0 ; x 0 3 − 6 x 0 2 + 9 x 0 − 1 là một điểm bất kì thuộc (C) . Tiếp tuyến tại M:
y = 3 x 0 2 − 12 x 0 + 9 x − x 0 + x 0 3 − 6 x 0 2 + 9 x 0 − 1
⇔ y = 3 x 0 2 − 12 x 0 + 9 x − 2 x 0 3 + 6 x 0 2 − 1
Gọi A a ; a − 1 là một điểm bất kì thuộc đường thẳng y = x − 1 .
Tiếp tuyến tại M đi qua A ⇔ 3 x 0 2 − 12 x 0 + 9 a − 2 x 0 3 + 6 x 0 2 − 1 = a − 1
⇔
3
x
0
2
−
12
x
0
+
8
a
=
2
x
0
3
−
6
x
0
2
(*).
Từ A kẻ được hai tiếp tuyến đến C ⇔ * có hai nghiệm phân biệt.
Ta có
3 x 0 2 − 12 x 0 + 8 = 0 ⇔ x 0 = 6 ± 2 3 3
Dễ thấy x 0 = 6 ± 2 3 3 không thỏa mãn .
Với x 0 ≠ 6 ± 2 3 3 thì * ⇔ a = 2 x 0 3 − 6 x 0 2 3 x 0 2 − 12 x 0 + 8 .
Xét hàm số f x = 2 x 3 − 6 x 2 3 x 2 − 12 x + 8 . Ta có f ' x = 6 x 4 − 8 x 3 + 20 x 2 − 16 x 3 x 2 − 12 x + 8 2 .
Bảng biến thiên của :
Vậy để (*) có 2 nghiệm phân biệt thì a ∈ 0 ; 4 . Suy ra tập T = 0 ; − 1 , 4 ; 3
Do đó tổng tung độ các điểm thuộc T bằng 2.
Đáp án D
y = x − 1 x + 1 C ⇒ M m ; m − 1 m + 1 m ≠ − 1
Tổng khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ là d = m + m − 1 m + 1 m ≠ − 1
- Với m = 0 ⇒ d = 1 ⇒ min d ≤ 1 ⇒ Xét sao cho d ≤ 1
⇔ m + m − 1 m + 1 ≤ 1 ⇒ m ≤ 1 m − 1 m + 1 < 1 ⇔ 0 ≤ m ≤ 1
- Với
m ∈ 0 ; 1 ⇒ d = m + 1 − m m + 1 = m 2 + 1 m + 1
Khảo sát hàm số f m = m 2 + 1 m + 1 trên 0 ; 1 ⇒ min 0 ; 1 f m = 2 2 − 2
Khi m = 2 − 1 ⇒ M − 1 + 2 ; 1 − 2
Đáp án C.
Phương trình tiếp tuyến (C) tại điểm A là:
y = f ' x 0 x − x 0 + − x 0 + 2 x 0 − 1 = − 1 x 0 − 1 x − x 0 + − x 0 + 2 x 0 − 1
Do tiếp tuyến đi qua điểm A a ; 1 nên
1 = x 0 − a + 2 − x 0 x 0 − 1 x 0 − 1 2
⇔ x 0 − 2 2 = − x 0 2 + 4 x 0 − 2 − a ⇔ 2 x 0 2 − 6 x 0 + 3 + a = 0
Để đúng một tiếp tuyến đi qua A thì (*) có
nghiệm kép hoặc (*) có 2 nghiệm
phân biệt tróng đó có một nghiệm
x 0 = 1 ⇔ Δ ' = 3 − 2 a = 0 Δ ' = 3 − 2 a > 0 2.1 − 6 + 3 + a = 0 ⇔ a = 3 2 a = 1 .
Đáp án C
Tiệm cận đứng: d 1 : x = - 1 , tiệm cận ngang d 2 : y = 1 suy ra tâm đối xứng là I ( - 1 ; 1 ) . Phương trình tiếp tuyến tại M a ; a + 2 a + 1 ∈ ( C ) a ≠ - 1 là: y = - 1 ( a + 1 ) 2 x - a + a + 2 a + 1 d
Khi đó d I ; d = - 1 a + 1 2 - 1 - a - 1 + a + 2 a + 1 1 a + 1 4 + 1 = 2 a + 1 1 a + 1 4 + 1 = 2 1 a + 1 2 + a + 1 2 ≤ 2 2 1 a + 1 2 . a + 1 2 . Hay d ≤ 2 2 = 2 .
Chọn đáp án C
Tập xác định: D = R.
Gọi ∆ là đường thẳng đi qua M 0 ; m và có hệ số góc là k, phương trình đường thẳng ∆ : y = k x + m .
Đường thẳng ∆ là tiếp tuyến của (C) khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm :
Hệ phương trình trên có nghiệm khi và chỉ khi phương trình (*) có nghiệm
Xét hàm số f x = x + 2 2 x 2 + x + 1 trên R.
Đạo hàm
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy: Phương trình (*) có nghiệm
⇔ - 1 2 < m ≤ - 1 hay m ∈ ( - 1 2 ; 1 ] .