Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Giới hạn chịu nhiệt của cà chua là 45°C-100°C
cây gừng là 45°C -100°C
Câu 1:
Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật, bao sồm tất cả những gì bao quanh chúng.
Phân biệt các nhóm nhân tố sinh thái:
- Các nhân tố vô sinh: Bao gồm các điều kiện sống như nhiệt độ, độ ẩm không khí, ánh sáng...
- Các nhân tố hữu sinh: Bao gồm các tác động của sinh vật đến sinh vật như thức ăn, kẻ thù...
- Nhân tố con người: Bao gồm các hoạt động của con người tác động trực tiếp hay gián tiếp đến sinh vật.
Câu 2:
- Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được
- Ví dụ: Cá rô phi ở nước ta có giới hạn sinh thái từ 5,6 đến 42 độ C
+ Nhiệt độ 5,6 độ C là giới hạn dưới
+ Nhiệt độ 42 độ C là giới hạn trên
+ Khoảng thuận lợi là 20 - 35 độ C
Câu 1:
Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật, bao sồm tất cả những gì bao quanh chúng.
Có bốn loại môi trường chủ yếu, đó là môi trường nước, môi trường trong đất, môi trường trên mặt đất - không khí (môi trường trên cạn) và môi trường sinh vật
Con người được tách ra thành 1 nhóm nhân tố sinh thái riêng vì hoạt động của con người khác với các sinh vật khác, con người có trí tuệ nên vừa khai thác tài nguyên thiên nhiên lại vừa cải tạo thiên nhiên
Câu 3.Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với
A. một nhân tố sinh thái.
B. nhân tố vô sinh.
C.nhân tố hữu sinh.
D.nhiều nhân tố sinh thái.
vì
Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.
A : đỏ a : vàng
P : AA x aa
G : A a
F1 : Aa
F1 x F1 : Aa xAa
G : A, a A, a
F2 : 1 AA: 2 Aa :1 aa
3 đỏ : 1 vàng
Vì cho lai quả bầu dục với quả tròn thu dc F1 toàn quả tròn
-> Qur tròn THT so với quả bầu dục
Quy ước gen: A quả tròn. a bầu dục
P(t/c). AA( tròn). x. aa( bầu dục)
Gp. A. a
F1; Aa(100% tròn)
F1 lai phân tích:
F1: Aa( tròn). x. aa( bầu dục)
GF1. A,a. a
F2: 1Aa:1aa
kiêu hình: 1 tròn:1 bầu dục
Pt/c: Quả bầu dục x quả tròn
F1: 100% tròn
=> Tròn THT bầu dục
Quy ước : A: tròn; a: bầu dục
P: AA x aa
G: A a
F1: Aa (100% tròn)
F1 x F1: Aa x Aa
G: A,a A, a
F2: 1AA : 2Aa : 1aa
TLKH: 3 tròn : 1 bầu dục