Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Hướng dẫn:
+ Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực cưỡng bức.
→ Tốc độ dao động cực đại của vật v m a x = ω F A = 60 π c m / s .
Đáp án A

Do vật không chịu tác dụng của lực ma sát, nên cơ năng không đổi,
Khi chịu tác dụng lực thì vật dao động quanh vị trí cân bằng O’ mới. khi ngứng tác dụng lực thì vị trí và vận tốc tại thời điểm đó thay đổi, vị trí cân bằng trở lại vị trí cũ, nhưng cơ năng bảo toàn nên vận tốc cực đại vẫn như cũ
Đáp án C

Đáp án D
Lời giải chi tiết:
Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức ω = 10 π r a d / s .
Tốc độ cực đại của vật có giá trị bằng
.
Ở câu này học sinh dễ nhầm
.

Giải thích: Đáp án D
Phƣơng pháp: Sử dụng hệ thức độc lập theo thời gian của x và v
Cách giải:
- Nếu không tác dụng lực vật sẽ dao động với biên độ A1 = 1 cm
- Khi có lực tác dụng VTCB dịch đi theo hướng lực tác dụng đoạn
- Nên ngay khi thả vật sẽ dao động với biên độ A2 = A1 + x0 = 4 cm
- Chu kì dao động của vật là:
- Sau khi thả vật đi đến VTCB O1, lúc này vật có vận tốc là v2max = ωA2 = 80 cm/s
- Lúc này mất lực nên VTCB lại về O => lúc này vật có li độ là x = 3 cm nên dao động với biên độ là:
Chọn D

Đáp án B
Khi chưa có lực F , vị trí cân bằng của vật là O . Biên độ là : A = 2 3 c m
Khi có thêm lực F, vị trí cân bằng dịch chuyển đến O’ sao cho : OO' = F k = 0 , 02 m = 2 c m
ω = k m = 10 π rad / s ⇒ T = 0 , 2 s
Khi F bắt đầu tác dụng (t=0), vật đến O có li độ so với O’ là : x 1 = - 2 c m và có vận tốc v 1 = ω A = 20 π 3 cm / s
Biên độ : A 1 = x 1 2 + v 1 ω 2 = 4 c m
Thời gian ngắn nhất vật đi từ O đến O’ là: t 1 = T 60 = 1 60 s
Ta thấy rằng t = 1 30 s = 2 t 1 nên khi F ngừng tác dụng thì vật có li độ so với O là x 2 = 4 c m và có vận tốc v 2 = v 1 = ω A = 20 π 3 cm / s
Từ đó biên độ từ lúc ngừng tác dụng lực là :
A 2 = x 2 2 + v 2 ω 2 = 2 7 c m
Vậy A 1 A 2 = 2 7

Good At Math: Em không nên lạm dụng mục hỏi đáp để gửi quá nhiều câu hỏi nhé.
Hãy suy nghĩ trước khi hỏi và chỉ hỏi những câu mà mình không làm được.
Cảm ơn em.
Câu 21: Một con lắc đơn dao động điều hòa, biết rằng thời gian ngắn nhất con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng là 0,4 (s). Thời gian con lắc này thực hiện được 15 dao động toàn phần là
A. 48 (s) B. 6 (s) C. 12 (s) D. 24 (s)
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hoà với chu kỳ 0,5 s. Ở thời điểm t thì chất điểm có ly độ x = 5 cm và chuyển động ngược chiều dương. Ở thời điểm t + 0,75(s) thì chất điểm có ly độ x1 bằng bao nhiêu và chuyển động theo chiều nào sau đây?
A. x1 = 2,5cm và chuyển động theo chiều dương
B. x1 = -5cm và chuyển động theo chiều dương
C. x1 = -5cm và chuyển động ngược chiều dương
D. x1 = 2,5cm và chuyển động ngược chiều dương
Câu 23: Một chất điểm dao động điều hoà với chu kỳ 0,5s. Khi chất điểm có ly độ bằng 6cm thì vận tốc của nó bằng 32π cm/s . Hỏi khi chất điểm có ly độ 8cm thì vận tốc của nó có giá trị nào sau đây?
A. 24π cm/s B. 12π cm/s C. 400π cm/s D. 28π cm/s
Câu 24: Sự cộng hưởng xảy ra khi
A. chu kì biến đổi của lực cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng của hệ.
B. lực cưỡng bức có biên độ lớn hơn hoặc bằng một giá trị giới hạn nào đó.
C. năng lượng mà ngoại vật cung cấp bằng năng lượng bị tiêu hao do ma sát.
D. lực cưỡng bức biến đổi điều hòa với chu kì không đổi.
Câu 25: Một con lắc lò xo gồm vật m = 100g gắn vào đầu một lò xo có độ cứng 40 N/m dao động theo phương thẳng đứng với biên độ 7,5 cm. Lấy g = 10 (m/s2). Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại bằng:
A. 3N B. 2N C. 1N D. 4N
Câu 26: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm vật m = 200g gắn vào đầu một lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa. Lấy g = 10 (m/s2). Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn bao nhiêu?
A. 1cm B. 2,5 cm C. 5 cm D. 10 cm
Câu 27: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình vận tốc v = 40π.sin(4πt + π/2)(cm/s). Biên độ dao động của chất điểm bằng
A. 16 cm B. 4 cm C. 40 cm D. 10 cm
Câu 28: Một con lắc lò xo dao động điều hòa mà lò xo có độ cứng không đổi, khi tăng khối lượng của vật lên bốn lần thì chu kỳ dao động của vật thay đổi như thế nào?
A. giảm đi hai lần B. tăng lên hai lần
C. tăng lên bốn lần D. giảm đi bốn lần
Câu 29: Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, thế năng của con lắc đơn ở li độ góc a được tính bởi biểu thức:
A. Wt = mgl(cosα0 – cosα) B. Wt = mgl(cosα – 1)
C. Wt = mgl(1 – cosα) D. Wt = mgl(cosα- cosα0)
Câu 30: Một con lắc lò xo dao động điều hòa thì động năng của vật biến thiên với tần số 20/π HZ, tìm khối lượng của vật biết lò xo có độ cứng 40 N/m?
A. 200 g B. 6,25 g C. 2,5 g D. 100 g