Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
n CuSO4 (bđ) = 0,4 . 0,5 = 0,2 (mol)
2Al + 3CuSO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3Cu
Cứ 1 mol Cu tạo thành thì khối lượng CR tăng 138g
0,01 mol \(\leftarrow\) (11,38 - 10 ) g
mCu= 0,01 . 64 = 0,64 (g)
2Al + 3CuSO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3Cu
0,01 \(\leftarrow\) \(\frac{1}{300}\) \(\leftarrow\) 0,01 (mol)
Sau pư thể tích dd ko đổi => V = 0,5 l
CM(CuSO4)= \(\frac{0,2-0,01}{0,5}\)= 0,38 (M)
CM(Al2(SO4)3)= \(\frac{\frac{1}{300}}{0,5}\) = 0,007(M)
cứ 1 mol Cu tạo thành thì kl CR tăng 138 là sao v bạn
2Al + 3CuCl2 -> 2AlCl3 + 3Cu
nCuCl2=0,24.0,5=0,12(mol)
nCuCl2 tham gia PƯ=0,12/2=0,06(mol)
Theo PTHH ta có:
nCu=nCuCl2=0,06(mol)
nAl=\(\dfrac{2}{3}\)nCuCl2=0,04(mol)
mthanh nhôm =20+0,06.64-27.0,04=22,76(g)
\(n_{CuCl_2\left(bđ\right)}=0,24.0,5=0,12mol\)
Lượng CuCl2 giảm chính là lượng CuCl2 tham gia phản ứng:
\(n_{CuCl_2\left(pu\right)}=0,12.\dfrac{50}{100}=0,06mol\)
2Al+3CuCl2\(\rightarrow\)2AlCl3+3Cu
\(n_{Al}=\dfrac{2}{3}n_{CuCl_2}=\dfrac{2}{3}.0,06=0,04mol\)
\(n_{Cu}=n_{CuCl_2}=0,06mol\)
Độ tăng khối lượng=0,06.64-0,04.27=2,76 gam
- Vậy khối lượng thanh nhôm sau phản ứng nặng: 20+2,76=22,76 gam
a)
PTHH: 2Al + 3CuSO4 --> Al2(SO4)3 + 3Cu
______a--------------------------------->1,5a
=> 5 - 27a + 64.1,5a = 5,69
=> a = 0,01
=> nCu = 0,015(mol)
=> mCu = 0,015.64 = 0,96 (g)
b) nCuSO4 = 0,25.0,4 = 0,1 (mol)
PTHH: 2Al + 3CuSO4 --> Al2(SO4)3 + 3Cu
____0,01--->0,015------->0,005
=> \(\left\{{}\begin{matrix}C_M\left(Al_2\left(SO_4\right)_3\right)=\dfrac{0,005}{0,25}=0,02M\\C_M\left(CuSO_4\right)=\dfrac{0,1-0,015}{0,25}=0,34M\end{matrix}\right.\)
nCuSO4=0.5*0.4=0.2(mol)
gọi x là số mol Al pứ
2Al + 3CuSO4-------> Al2(SO4)3 + 3Cu
x------->1.5x------------->0.5x-------.--1,5x..
m tăng= 1.5x*64 -27x=11.38 - 10 =1,38 gam
=>x=0.02(mol)
a)
mCu thoát ra=0.02*1.5*64=1.92(g)
b)
dd sau pứ gồm: CuSO4 dư và Al2(SO4)3
nCuSO4 dư= 0.2 - 1.5*0.02=0.17(mol)
CM CuSO4 dư=0.17/0.5=0.34M
CM Al2(SO4)3=0.02*0.5/0.5=0.02M
a)
Gọi số mol CuCl2 phản ứng là a (mol)
PTHH: 2Al + 3CuCl2 --> 2AlCl3 + 3Cu
____\(\dfrac{2}{3}a\)<-----a--------------------->a
=> \(20-\dfrac{2}{3}a.27+64a=33,8\)
=> a = 0,3 (mol)
=> mCu = 0,3.64 = 19,2(g)
b)
\(C_{M\left(ddCuCl_2\right)}=\dfrac{0,3}{0,15}=2M\)
Bài 19 :
\(n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\)
\(m_{ct}=\dfrac{60.67,5}{100}=40,5\left(g\right)\)
\(n_{CuCl2}=\dfrac{40,5}{135}=0,3\left(mol\right)\)
a) Pt : \(Zn+CuCl_2\rightarrow ZnCl_2+Cu|\)
1 1 1 1
0,2 0,3 0,2 0,2
b) Lập tỉ số so sánh : \(\dfrac{0,2}{1}< \dfrac{0,3}{1}\)
⇒ Zn phản ứng hết , CuCl2 dư
⇒ Tính toán dựa vào số mol của Zn
\(n_{ZnCl2}=\dfrac{0,2.1}{1}=0,2\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{ZnCl2}=0,2.136=27,2\left(g\right)\)
\(n_{CuCl2\left(dư\right)}=0,3-\left(0,2.1\right)=0,1\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{CuCl2\left(dư\right)}=0,1.135=13,5\left(g\right)\)
\(m_{ddspu}=13+67,5-\left(0,2.64\right)=67,7\left(g\right)\)
\(C_{ZnCl2}=\dfrac{27,2.100}{67,7}=40,18\)0/0
\(C_{CuCl2\left(dư\right)}=\dfrac{13,5.100}{67,7}=19,94\)0/0
Chúc bạn học tốt
nAgNO3= 0,1 (mol)
Al + 3AgNO3 \(\rightarrow\) Al(NO3)3 + 3Ag
Cứ 1 mol Al pư thì khối lượng thanh Al tăng 297 g
0,01 mol <--------------------------------------- (52,97 - 50)
a) mAl pư = 0,01 . 27=,27 (g)
Theo pt nAg = 3nAl=3 . 0,01 = 0,03 (mol) = nAgNO3 pư
mAg=0,03 . 108 = 3,24 (g)
b)nAgNO3 dư = 0,1 - 0,03 = 0,07 (mol)
CM (AgNO3)= \(\frac{0,07}{0,25}\) = 0,28 (M)
CM (Al(NO3)3) = \(\frac{0,01}{0,25}\) = 0,04 (M)
tks @ hồ hữu phước nha