Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2x2 - 5x + 3
= 2x2 - 2x - 3x + 3
= 2x( x - 1 ) - 3( x - 1 )
= ( x - 1 )( 2x - 3 )
= ( x + 1 - 2 )[ 2( x + 1 ) - 5 ] (*)
Đặt y = x + 1
(*) trở thành
( y - 2 )( 2y - 5 )
= 2y2 - 5y - 4y + 10
= 2y2 - 9y + 10
1) \(2x^2-5x+3=2x^2-2x-3x+3=2x\left(x-1\right)-3\left(x-1\right)\)
\(=\left(2x-3\right)\left(x-1\right)=\left(2x+2-5\right)\left(x+1-2\right)=\left(2\left(x+1\right)-5\right)\left(x+1-2\right)\)
\(=\left(2y-5\right)\left(y-2\right)\)
\(x^2\left(y-1\right)-4\left(y-1\right)\\ =\left(y-1\right)\left(x^2-4\right)=\left(y-1\right)\left(x-2\right)\left(x+2\right)\)
a) Để thu gọn đa thức Px, ta sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa giảm dần của biến x:
Px = x⁴ - 2x³ + x - 5 + / 3x / -2x + 2x³ = x⁴ + 2x³ - 2x³ + x + / 3x / -2x = x⁴ + (2x³ - 2x³) + (x + / 3x / -2x) = x⁴ + (x + / 3x / -2x)
Tương tự, để thu gọn đa thức Qx, ta sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa giảm dần của biến x:
Qx = (2x² - x³) - (2 - x⁴ - x³) - 3x = -x³ + 2x² - 2 + x⁴ + x³ - 3x = x⁴ + (-x³ + x³) + 2x² - 3x - 2 = x⁴ + 2x² - 3x - 2
b) Để tính Ax = Px - Qx, ta trừ từng hạng tử của Qx từ Px:
Ax = (x⁴ + (x + / 3x / -2x)) - (x⁴ + 2x² - 3x - 2) = x⁴ + x + / 3x / -2x - x⁴ - 2x² + 3x + 2 = x⁴ - x⁴ + x + / 3x / -2x - 2x² + 3x + 2 = x + / 3x / -2x - 2x² + 3x + 2
c) Để chứng tỏ x = 1 là một nghiệm của đa thức Ax, ta thay x = 1 vào Ax và kiểm tra xem kết quả có bằng 0 hay không:
Ax = 1 + / 3(1) / -2(1) - 2(1)² + 3(1) + 2 = 1 + 3/2 - 2 + 3 + 2 = 6.5
Vì Ax không bằng 0 khi thay x = 1, nên x = 1 không phải là một nghiệm của đa thức Ax.
a: P(x)=x^4-2x^3+x+2x^3-2x-5+3x
=x^4-x+3x-5
=x^4+2x-5
Q(x)=2x^2-x^3-2+x^4+x^3-3x
=x^4+2x^2-3x-2
b: A(x)=P(x)-Q(x)
=x^4+2x-5-x^4-2x^2+3x+2
=-2x^2+5x-3
c: A(1)=-2+5-3=0
=>x=1 là nghiệm của A(x)
\(y=x-1\Rightarrow x=y+1\)
\(x^3-2x^2+3x-4\)
\(=\left(y+1\right)^3-2\left(y+1\right)^2+3\left(y+1\right)-4\)
\(=y^3+3y^2+3y+1-2y^2-4y-2+3y+3-4\)
\(=y^3+y^2+2y-2\)