Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Xét lần lượt từng thí nghiệm:
(a) → (CH3COO)2Ca + CH3COOH (thỏa)
(b) → Na(AlO2) (thỏa)
(c) không pư
(d) có tạo kết tủa Cu(OH)2
(e) có tạo kết tủa BaSO4
→ Chọn đáp án D.
Chọn D.
(a) CaCO3 + 2CH3COOH ® (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O.
(b) Ag không tan trong dung dịch HCl dư.
(c) 2Na + CuSO4 + 2H2O ® Na2SO4 + Cu(OH)2¯ + H2.
(e) Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 ® BaSO4¯ + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O.
Đáp án D
(a) CaCO3 + 2CH3COOH ® (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O.
(b) Ag không tan trong dung dịch HCl dư.
(c) 2Na + CuSO4 + 2H2O ® Na2SO4 + Cu(OH)2¯ + H2.
(d) Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 ® BaSO4¯ + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Chọn B.
(a) Cu dư + Fe(NO3)3 ® Cu(NO3)2 + Fe(NO3)2.
(b) CO2 dư + KOH ® KHCO3.
(c) Na2CO3 + Ca(HCO3)2 ® CaCO3 + 2NaHCO3.
(d) Fe + 2FeCl3 dư ® 3FeCl2.
(e) BaO + H2O ® Ba(OH)2 sau đó Al2O3 + Ba(OH)2 ® Ba(AlO2)2 + H2O.
(f) Fe2O3 + 6HCl dư ® 2FeCl3 + 3H2O sau đó 2FeCl3 + Cu ® 2FeCl2 + CuCl2.
Vậy có 3 thí nghiệm thoả mãn là (b), (c), (e).
Chọn đáp án C.
Tiến hành các thí nghiệm các phương trình hóa học tương ứng xảy ra là: