Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : A
(a) Kết tủa BaSO4
(b) Kết tủa Al(OH)3
(e) Kết tủa là Al(OH)3
Hỗn hợp đầu có 1 mol Al4C3 và 1 mol CaC2
=> cho vào nước : 4 mol Al(OH)3 và 2 mol Ca(OH)2
Ca(OH)2 + 2Al(OH)3 à Ca(AlO2)2 + 4H2O
=> Vẫn dư 2 mol Al(OH)3
(g) Kết tủa là S
Chọn A.
(a) Dẫn khí NH3 vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa Al(OH)3.
(b) Dẫn khí etilen vào dung dịch thuốc tím thu được kết tủa MnO2.
(c) Trộn lẫn dung dịch NaOH với dung dịch Ca(HCO3)2 thu được kết tủa CaCO3.
(d) Dẫn khí CO2 cho tới dư vào dung dịch Ba(OH)2 thu được muối tan Ba(HCO3)2.
(e) Dẫn khí SO2 vào dung dịch H2S thu được kết tủa S.
(f) Cho mẩu K (dư) vào dung dịch ZnCl2 thì ban đầu có kết tủa sau đó tan tạo dung dịch trong suốt.
(g) Cho axit photphoric vào dung dịch nước vôi trong dư thu được kết tủa Ca3(PO4)2.
Đáp án C
Tất cả các mệnh đề đều tạo kết tủa.
(a) Cho CaCO3.
(b) kết tủa BaCrO4 (ban đầu oxit tan trong nước tạo axit→ tạo kết tủa)
(c). BaSO4.
(d) CaCO3 và MgCO3.
(e) Ca3(PO4)3.
(g) H2SiO3.
(h) C2Ag2.
(i) Ag.
Chọn D
Tất cả các mệnh đề đều tạo kết tủa.
(a) Cho CaCO3.
(b) kết tủa BaCrO4 (ban đầu oxit tan trong nước tạo axit → tạo kết tủa)
(c). BaSO4.
(d) CaCO3 và MgCO3.
(e) Ca3(PO4)3.
(g) H2SiO3.
(h) C2Ag2.
(i) Ag.
Đáp án : C
Các thí nghiệm : (1) CuS ; (3) Al(OH)3 ; (4) Ag2C2