Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1/(a+b) + 1/(b+c) + 1/(c+a) = 4/(a+b+c)
=> [1/(a+b) + 1/(b+c) + 1/(c+a)](a+b+c) = 4
=> 3 + c/(a+b) +a/(b+c) + b/(c+a) = 4
=> [3 + c/(a+b) + a/(b+c) + b/(c+a)](a+b+c) = 4(a+b+c)
=> 3(a+b+c) + c + c2(a+b) + a + a2(b+c) + b + b2(c+a) = 4(a+b+c)
=> a2(b+c) + b2(c+a) + c2(a+b) = 0
Ko cần cảm ơn, mik giúp bạn chỉ vì mik đang sắp rơi vào danh sách học sinh dốt của hoc24h ^^
Đặt x = a - b, y = b - c, z = c - a
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x+y+z=0\\ay+bz+cx=ab-ac+bc-ab+ac-bc=0\end{matrix}\right.\)
+ \(ay+bz+cx=0\)
\(\Rightarrow\dfrac{1}{y}\left(\dfrac{a}{y}+\dfrac{b}{z}+\dfrac{c}{x}\right)=0\)
\(\Rightarrow\dfrac{a}{y^2}+\dfrac{bx}{xyz}+\dfrac{cz}{xyz}=0\)
\(\Rightarrow\dfrac{a}{y^2}=\dfrac{-bx-cz}{xyz}\)
+ Tương tự : \(\dfrac{b}{z^2}=\dfrac{-cy-ax}{xyz}\)
\(\dfrac{c}{x^2}=\dfrac{-az-by}{xyz}\)
Do đó : \(\dfrac{a}{y^2}+\dfrac{b}{z^2}+\dfrac{c}{x^2}=\dfrac{-a\left(x+z\right)-b\left(x+y\right)-c\left(y+z\right)}{xyz}\)
\(=\dfrac{ay+bz+cx}{xyz}\) ( do x + y + z = 0)
\(=0\) ( do ay + bz + cx = 0 )
Với mọi a , b , c \(\in\)R ta luôn có :
\(a^2\)+ \(b^2\)+ \(c^2\)> hoặc = \(2bc+2ca-2ab\left(1\right)\)
Ta cần chứng minh ( 1 ) là bất đẳng thức đúng
\(\Leftrightarrow\)\(a^2\)+ \(b^2\)+ \(c^2\)+ 2ab - 2bc - 2ca > hoặc = 0
\(\Leftrightarrow\)\(\left(a+b-c\right)^2\) > hoặc = 0 ( 2 )
Bất đẳng thức ( 2 ) luôn đúng với mọi a ; b ; c mà các phép biến đổi trên tương ứng
Nên bất đẳng thức ( 1 ) được chứng minh
Xảy ra khi và chỉ khi a + b = c
Mà \(a^2\)+ \(b^2\)+ \(c^2\)= \(\frac{5}{3}\)( gt )
Mà \(\frac{5}{3}\)= \(1\frac{2}{3}\)< 2 ( 3 )
Từ ( 1 ) kết hợp với ( 3 ) ta có thể viết :
2bc + 2ca - 2ab < hoặc = \(a^2\)+ \(b^2\)+ \(c^2\)< 2
\(\Rightarrow\)2bc + 2ca - 2ab < 2
Vì a ; b ; c > 0 nên chia cả 2 vế của bđt cho 2abc
\(\frac{2bc+2ca-2ab}{2abc}< \frac{2}{2abc}\)
\(\Leftrightarrow\)\(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}-\frac{1}{c}< \frac{1}{abc}\)
Vậy với a ; b ; c là các số dương thỏa mãn điều kiện : \(a^2\)+ \(b^2\)+ \(c^2\)= \(\frac{5}{3}\)thì ta luôn chứng minh được :
\(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}-\frac{1}{c}< \frac{1}{abc}\)
Ta có: \(A=a\left(a^2-bc\right)+b\left(b^2-ac\right)+c\left(c^2-ab\right)=0\)
\(\Rightarrow A=a^3+b^3+c^3-3abc=0\) \(\Rightarrow A=\left(a+b\right)^3+c^3-3ab\left(a+b\right)-3abc=0\)
\(\Rightarrow A=\left(a+b+c\right)\left[\left(a+b\right)^2-c\left(a+b\right)+c^2\right]-3ab\left(a+b+c\right)=0\)
\(\Rightarrow A=\left(a+b+c\right)\left(a^2+b^2+c^2-ab-bc-ac\right)=0\)
Vì \(a+b+c\ne0\Rightarrow a^2+b^2+c^2-ab-ac-bc=0\)
Xét \(M=a^2+b^2+c^2-ab-ac-bc=0\)
\(\Rightarrow2M=2a^2+2b^2+2c^2-2ab-2ac-2bc=0\)
\(\Rightarrow2M=\left(a-b\right)^2+\left(b-c\right)^2+\left(c-a\right)^2=0\)
Vì \(\left(a-b\right)^2\ge0;\left(b-c\right)^2\ge0;\left(c-a\right)^2\ge0\forall a,b,c\)
\(\Rightarrow a-b=0;b-c=0;c-a=0\) \(\Rightarrow a=b=c\)
\(\Rightarrow P=\frac{a^2}{b^2}+\frac{b^2}{c^2}+\frac{c^2}{a^2}=1+1+1=3\)