K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 9 2019

(1). Hiđro hóa triolein ( lỏng)  có xúc tác Ni, đun nóng thu được tristearin ( rắn).

(2). Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2tan được trong dung dịch saccarozơ.

(3). Axit glutamic là hợp chất lưỡng tính.

(4). Các peptit có từ hai liên kết peptit trở lên đều  tham gia phản ứng màu biure .

(7). Trong dung dịch glucozơ và fructozơ đều tồn tạo chủ yếu ở dạng mạch vòng.

ĐÁP ÁN C

16 tháng 6 2017

Đáp án C

Các trường hợp thỏa mãn: 1-2-3-4-7

Cho các phát biêu sau: (1) Phân tử saccarozơ do 2 gốc α -glucozơ và β –fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc  α -glucozơ ở C1, gốc β –fructozơ ở C4(C1-O-C4)   (2) Ở nhiệt độ thường: glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều là chất rắn kết tinh dễ tan trong nước và dung dịch của chúng đều hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam (3) Xenlulozơ là hợp chất cao phân...
Đọc tiếp

Cho các phát biêu sau:

(1) Phân tử saccarozơ do 2 gốc α -glucozơ và β –fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc  α -glucozơ ở C1, gốc β –fructozơ ở C4(C1-O-C4)

 

(2) Ở nhiệt độ thường: glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều là chất rắn kết tinh dễ tan trong nước và dung dịch của chúng đều hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam

(3) Xenlulozơ là hợp chất cao phân tử thiên nhiên, mạch không phân nhánh do các mắt xích  α -glucozơ tạo nên

(4) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp

(5) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau

(6) Glucozơ làm mất màu dung dịch thuốc tím trong môi trường axit khi đun nóng

(7) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh

(8) Glucozơ và fructozơ đều bị khử hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3

Số phát biểu đúng là:

A. 4   

B. 5   

C. 6   

D. 7

1
25 tháng 1 2019

Các trường hợp thỏa mãn 1-3-5-7-8

ĐÁP ÁN B

  Cho các phát biểu sau: (1) Phân tử saccarozơ do 2 gốc α glucozơ và β fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc  α glucozơ ở C1, gốc  β fructozơ ở C4  C 1 - O   -   C 4   (2) Ở nhiệt độ thường: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ đều là chất rắn kết tinh dễ tan trong nước và dung dịch của chúng đều hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung...
Đọc tiếp

 

Cho các phát biểu sau:

(1) Phân tử saccarozơ do 2 gốc α glucozơ và β fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc  α glucozơ ở C1, gốc  β fructozơ ở C4  C 1 - O   -   C 4

 

(2) Ở nhiệt độ thường: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ đều là chất rắn kết tinh dễ tan trong nước và dung dịch của chúng đều hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.

(3) Xenlulozơ là hợp chất cao phân tử thiên nhiên, mạch không phân nhánh do các mắt xích  α glucozơ tạo nên.

(4) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.

(5) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.

(6) Glucozơ làm mất màu dung dịch thuốc tím trong môi trường axit khi đun nóng.

(7) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

(8) Glucozơ và fructozơ đều bị khử hóa bởi dd AgNO3 trong NH3.

Số phát biểu không đúng là:

 

 

A. 4                           

B. 5                           

C. 6                           

D. 7

1
2 tháng 10 2017

Chọn đáp án B

ý đúng 1,3,5,7,8

Cho các phát biểu sau(1) Phân tử saccarozơ do 2 gốc α - glucozo và β Fuctozo liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc  α  - glucozo ở C1, gốc  ở  β -Fuctozo C4(C1-O-C4)(2) Ở nhiệt độ thường: glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều là chất rắn kết tinh dễ tan trong nước và dung dịch của chúng đều hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam(3) Xenlulozơ là hợp chất cao phân tử...
Đọc tiếp

Cho các phát biểu sau

(1) Phân tử saccarozơ do 2 gốc α - glucozo và β Fuctozo liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc  α  - glucozo ở C1, gốc  ở  β -Fuctozo C4(C1-O-C4)

(2) Ở nhiệt độ thường: glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều là chất rắn kết tinh dễ tan trong nước và dung dịch của chúng đều hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam

(3) Xenlulozơ là hợp chất cao phân tử thiên nhiên, mạch không phân nhánh do các mắt xích  β glucozo tạo nên

(4) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp

(5) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau

(6) Glucozơ làm mất màu dung dịch thuốc tím trong môi trường axit đun nóng

(7) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh

(8) Glucozơ và fructozơ đều bị khử hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3

Số phát biểu đúng là

A. 4   

B. 5   

C. 6   

D. 7

1
20 tháng 8 2017

Hướng dẫn trả lời

(1) Sai, gốc ở β  Fuctozo C2(C1-O-C2)

(2) Đúng. Theo SGK lớp 12

(3) Sai, mắt xích   glucozo

(4) Đúng

ĐÁP ÁN B

Cho các phát biểu sau: (1)     Phân tử saccarozơ do 2 gốc α–glucozơ và β–fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc α–glucozơ ở C1, gốc β–fructozơ ở C4 (C1–O–C4) (2)     Ở nhiệt độ thường: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ đều là chất rắn kết tinh dễ tan trong nước và dung dịch của chúng đều hòa tan Cu(HO)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. (3)     Xenlulozơ là hợp chất cao phân tử...
Đọc tiếp

Cho các phát biểu sau:

(1)     Phân tử saccarozơ do 2 gốc α–glucozơ và β–fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc α–glucozơ C1, gốc β–fructozơ C4 (C1–O–C4)

(2)     Ở nhiệt độ thường: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ đều là chất rắn kết tinh dễ tan trong nước và dung dịch của chúng đều hòa tan Cu(HO)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.

(3)     Xenlulozơ là hợp chất cao phân tử thiên nhiên, mạch không phân nhánh do các mắt xích α–glucozơ tạo nên.

(4)     Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.

(5)     Trong môi trường axit, glucozơ fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.

(6)     Glucozơ làm mất màu dung dịch thuốc tím trong môi trường axit khi đun nóng.

(7)     Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

(8)     Glucozơ fructozơ đều bị khử hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

(9)     Chất béo rắn và chất béo lỏng có cùng thành phần nguyên tố.

(10) Các amin đều là những chất độc.

Số phát biểu không đúng là

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

1
12 tháng 4 2019

Chọn đáp án B.

23 tháng 4 2018

ĐÁP ÁN C

Các trường hợp thoả mãn: 2 – 3 – 4 – 5

5 tháng 2 2019

Đáp án C

(2) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.

(3) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.

(4) Khi thuỷ phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit, đều thu được glucozơ.

(5) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3trong NH3 thu được Ag.

22 tháng 6 2018

Chọn D.

(1) Sai. Amilozơ có cấu trúc mạch cacbon không phân nhánh.

(2) Sai.

(3) Đúng. Fructozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc.

(4) Sai. Glucozơ và saccarozơ đu làm mất màu dung dịch brom.

(5) Đúng. Glucozơ và Fructozơ đu tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng ở trạng thái rắn.

Cho các phát biếu sau: (1) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ. (2) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa 1ẫn nhau. (3) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. (4) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam. (5) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng...
Đọc tiếp

Cho các phát biếu sau:

(1) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.

(2) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa 1ẫn nhau.

(3) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.

(4) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu

xanh lam.

(5) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.

(6) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α  và β ).

(7) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng với H2 tạo sobitol;

(8) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác;

(9) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;

(10) Xen1u1ozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.

Số phát hiểu đúng là

A. 8

B. 7

C. 6

D. 5

1
14 tháng 8 2019

Đáp án D

Các phát biểu sai:

(2). Phải 1à môi trường kiếm

(3). Cả hai đều phản ửng tráng bạc

(5). Phải 1à dạng mạch vòng 5 cạnh

(8). Cả hai đều thủy phân

(10) Chỉ có saccarozơ thuộc loại đisaccarit.