Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Lợi Ích:
+ Cung cấp thực phẩm( thịt, trứng): gà, vịt,.....
+ Tiêu diệt sâu bọ và gặm nhấm có hại: cú mèo,...
+ Làm cảnh, lấy lông làm đồ dùng, đồ trang trí: vịt, ngỗng,...
+ Một sồ chim được huấn luyện để săn mồi, phục vụ cho du lịch, giải trí: cốc đế, chim ưng, đại bàng, vịt trời,...
+ Phát tán cây trồng, thụ phấn cho hoa: vẹt, chim hút mật,...
Tác hại:
+ Ăn hạt, ăn củ quả: chim sẻ,...
+ Là động vật trung gian truyền bệnh: dơi,...
mình trả lời hơi thừa một chút nhé
nhưng sao trên câu hỏi của bạn lại ko có tác hại
STT | Động vật | Độ dài ruột | Thức ăn |
1 | Trâu,bò | 55-60m | Cỏ,mía,rau,... |
2 | Lợn (heo) | 22m | cám,rau,... |
3 | Chó | 7m | cơm,thịt,... |
4 | Cừu | 32m | cỏ |
-Nhận xét: Trâu,bò,cừu: Là những loài động vật ăn cỏ có ruột dài nhất vì thức ăn cứng,khó tiêu,nghèo chất dinh dưỡng nên ruột dài giúp quá trình tiêu hóa và hấp thụ được triệt để Heo ăn tạp có ruột dài trung bình Chó là loài ăn thịt có ruột ngắn nhất vì thịt dễ tiêu,giàu chất dinh dưỡng. Ngoài ra,ruột ngắn còn giúp giảm khối lượng cơ thể giúp dễ di chuyển khi săn mồi.
STT | Động vật | Độ dài ruột | Thức ăn |
1 | Trâu, bò | 55-60m | Cỏ, Rau ,mía non,.... |
2 | lợn ( heo) | 22m | cám , rau củ quả , hoa quả ,...... |
3 | Chó | 7m | cơm ,cá thịt, cháo ,.... |
4 | Cừu | 32m | Cỏ |
1 ) là cấp độ có số lượng cá thể giảm sút 80% so với 10 năm trước ví dụ hươu xạ
2 ) là cấp độ có số lượng cá thể giảm sút 50% so với 10 năm trước ví dụ tôm hùm đá
3 ) là cấp độ có số lượng cá thể giảm sút 20% so với 10 năm trước ví dụ cà cuống
4 ) đang được bảo tồn là it nguy cấp ví dụ khỉ vàng
1) Trong nước bọt của người có chứa enzim amilaza có tác dụng phân giải tinh bột( bánh) thành đường mantozo nên ta thấy có vị ngọt
2) Trong quá tình quang hợp cây xanh lấy khí CO2 và thải ra khí oxi
Ăn bánh thấy ngọt vì trong bánh có chứa ít nhiều chất bột đường.
Trong quá trình quang hợp, cây xanh hút khí oxi và thải ra khí cabonic.
Mấy câu sau tui k hok sashc Vnen
STT | Các mặt có ý nghĩa thực tiễn | Tên các loài ví dụ | Tên các loài có ở địa phương em |
1 | Thực phẩm đông lạnh | tôm , ghẹ , cua | tôm sông , tép bạc |
2 | Thực phẩm khô | tôm , ruốt | tôm sông , tép rong |
3 | Nguyên liệu để làm mắm | ba khía , tôm , ruốt | tép bạc |
4 | Thực phẩm tươi sống | tôm , cua , ghẹ | tôm , tép , cua đồng |
5 | Có hại cho giao thông thủy | con sun | |
6 | Kí sinh gây hại cá | chân kiếm kí sinh | chân kiếm kí sinh |
... |
STT | các mặt có ý nghĩa thực tiễn | tên các loài ví dụ | tên các loài có ở địa phương |
1 |
thực phẩm đông lạnh | tôm sông,cua | tôm,cua |
2 | thực phẩm khô | tôm,tép | tôm sông,cua |
3 | nguyên liệu để làm mắm | tép,tôm | tôm sông |
4 | thực phẩm tươi sống | cua đồng | tôm,cua đồng |
5 | có hại cho giao thông thủy | con sun | con sun |
6 | kí sinh gây hại cá | chân kiếm | chân kiếm |
Ví dụ 1: Tác nhân kích thích : Tay
- Hình thức phản ứng: Cụp lại khi chạm vào lá cây trinh nữ
Ví dụ 2: Tác nhân kích thích : Thước
- Hình thức phản ứng : Cụp lại khi chạm vào là cây trinh nữ
Ví dụ 3 : Tác nhân kích thích : Nắng nóng
- Hình thức phản ứng : Toát mồ hôi để điều hòa thân nhiệt
số lượng loài động vật | giải thích | |
khí hậu đới lạnh | ít | do khí hậu đới lạnh có khí hậu quá lạnh nên động thực vật khó có thể phát triển được . Chỉ trừ 1 số loài có cấu tạo cơ thể đặc biệt có thể thích nghi được cuộc sống nơi đây như(bộ lông dày không thấm nc , tập tính ngủ đông , tập tính di cư , tập tính tụ họp bầy đàn , lớp mỡ dày ,..) |
khí hậu đới nóng | nhiều | do khí hậu đới nóng có khí hậu nóng, ẩm, tương đối ổn định, thích hợp với sự sông của mọi loài sinh vật. Điều này đã tạo diều kiện cho các loài động vật ô nhiệt đới gió mùa thích nghi và chuyên hóa cao đối với những diều kiện sống rất đa dạng của môi trường. |
1. Làm thức ăn cho con người: Ốc, trai
2. Làm thức ăn cho động vật khác: Ốc sên
3. Làm đồ trang sức: Trai
4. Làm đồ trang trí: Trai, ốc
5. Có hại cho con người: Ốc (ốc sên, ốc bươu vàng)
6. Làm sạch môi trường nước: Trai, sò
7. Vật trủng trung gian truyền bệnh giun, sán: Ốc
8. Có giá trị xuất khẩu: Bào ngư
9. Có giá trị về mặt địa chất: Ốc (hóa thạch vỏ ốc)
B
b