K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 3 2022

MgO: Magie oxit - oxit bazơ

Al2O3: nhôm oxit - oxit bazơ

SO2: lưu huỳnh đioxit - oxit axit

Na2O: natri oxit - oxit bazơ

K2O: Kali oxit - oxit bazơ

ZnO:Kẽm oxit - oxit bazơ

N2O3: đinitơ trioxit - oxit axit

N2O5: đinitơ pentaoxit - oxit axit

PbO: chì (II) oxit - oxit bazơ

15 tháng 3 2022

Bài 1:

Na2O: natri oxit

K2O: kali oxit

CaO: canxi oxit

BaO: bari oxit

CO2: cacbon đioxit

SO2: lưu huỳnh đioxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

MgO: magie oxit

P2O5: điphotpho pentaoxit

N2O5: đinitơ pentaoxit

Cu2O: đồng (I) oxit

CuO: đồng (II) oxit

FeO: sắt (II) oxit

Fe2O3: sắt (III) oxit

Fe3O4: sắt từ oxit

Bài 2:

a,b,c, oxit:

- Oxit bazơ: MgO, FeO, PbO, Fe3O4

- Oxit axit: SO2, CO2, P2O5

d, Đơn chất: Al, S, Pb, N2, Cu, Cl2, Br2

e, Hợp chất: MgO, SO2, HCl, KOH, FeO, CO2, PbO, P2O5, KMnO4, Fe3O4, Cu(OH)2, NaHCO3, PH3

f, Kim loại: Al, Pb, Cu

g, S, Cl2, N2, Br2

16 tháng 3 2022

a)

Cu2O: Đồng (I) oxit

CuO: Đồng (II) oxit

b) 

Al2O3: Nhôm oxit

ZnO: Kẽm oxit

MgO: Magie oxit

c) 

FeO: Sắt (II) oxit

Fe2O3: Sắt (III) oxit

d)

N2O: Đinitơ oxit

NO: Nitơ oxit

N2O3: Đinitơ trioxit

NO2: Nitơ đioxit

N2O5 : Đinitơ pentaoxit

   

 

16 tháng 3 2022

a, Cu2O: đồng (I) oxit

CuO: đồng (II) oxit

b, Al2O3: nhôm oxit

ZnO: kẽm oxit

MgO: magie oxit

c, FeO: sắt (II) oxit

Fe2O3: sắt (III) oxit

d, N2O: đinitơ oxit

NO: nitơ oxit

N2O3: đinitơ trioxit

NO2: nitơ đioxit

N2O5: đinitơ pentaoxit

13 tháng 2 2019

Để lập được CTHH của hợp chất thì em cần nắm vững quy tắc hóa trị.

Quy tắc hóa trị được phát biểu như sau:

Hợp chất hữu cơ AxBy trong đó A có hóa trị a, B có hóa trị b thì \(\dfrac{a}{b}=\dfrac{y}{x}\)

(x, y là các số tối giản)

Oxit là hợp chất của oxi với nguyên tố khác (O hóa trị II).

CTHH của các nguyên tố K (I), S (IV) , Al (III), Fe (II) lần lượt là: K2O, SO2, Al2O3, FeO

7 tháng 5 2023

a) FeO - sắt(II)oxit

Fe2O3  - sắt(III)oxit

b)SO3 - lưu huỳnh trioxit

N2O5 -   đinitơ oxit

c) SO2 - lưu huỳnh đioxit

P2O5 - điPhotpho pentaoxit

d) Al2O3 - nhôm Oxit

MgO - Magie Oxit

a) Cu2O : Đồng (I) oxit

CuO : Đồng (II) oxit

b) Al2O3 : nhôm oxit

ZnO: kẽm oxit

MgO: magie oxit

c) FeO : sắt (II) oxit

Fe2O3: sắt (III) oxit

d) N2O: dinito oxit

NO: nito oxit

NO2: nito dioxit

N2O5: dinito pentaoxit

b]oxit axit: N2O5,SO3,CO2

oxit bazo K2O,FeO,Fe2O3,CaO

2 tháng 2 2021

Bài 3: 

a. Cu2O: Đồng(l) oxit.

CuO: Đồng(ll) oxit.

b. Al2O3: Nhôm oxit.

ZnO: Kẽm oxit.

MgO: magie oxit.

c. FeO: Sắt(ll) oxit.

Fe2O3: Sắt(lll) oxit.

d. N2O: đinitơ oxit.

NO: nitơ oxit.

N2O5: đinitơ pentaoxit.

NO2: nitơ đioxit.

Bài 4:

* Oxit axit:

N2O5.

SO3.

CO2.

H2SO4.

* Oxit bazơ:

K2O.

KCl.

FeO.

Fe2O3.

CaO.

Ba(OH)2.

10 tháng 4 2020

Lập hay viết CTHH của oxi tạo thành từ các nguyên tố sau

K(I)>K2O:kali oxit

,Ca(II)>CaO canxi oxit

,Al(III)Al2O3 nhôm oxit

,S(IV)SO2 lưu huỳnh đioxit

,P(V)P2O5 đi photphopentaoxit

,Fe(II)FeO sắt 2 oxit

,Fe(III)Fe2O3 sắt 3 oxit

31 tháng 1 2022

undefined

a: MgO

b: \(P_2O_5\)

c: \(CS_2\)

d: \(Al_2O_3\)

e: \(Si_2O_5\)

f: \(PH_3\)

g: \(FeCl_3\)

h: \(Li_3N\)

i: \(Mg\left(OH\right)_2\)