Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hợp chất C3H4O2 mạch hở, đơn chức, không làm chuyển màu quỳ tím ẩm, chứng tỏ nó là este, có công thức là HCOOCH=CH2.
Các chất hữu cơ phản ứng với AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa gồm : Hợp chất có liên kết C H ≡ C H ở đầu mạch; hợp chất có nhóm –CHO.
Suy ra : Trong số các hợp chất hữu cơ đề cho, có 4 chất là CH2O (HCHO), CH2O2 (HCOOH), HCOOCH=CH2 và C H ≡ C H thỏa mãn điều kiện đề bài.
Các chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là: C2H2 (CH≡CH), CH2O (HCHO), CH2O2 (HCOOH hay HO-CHO) và C3H4O2 (HCOO-CH=CH2)
Có 4 chất nên chọn B
Các chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là: C2H2 (CH≡CH), CH2O (HCHO), CH2O2 (HCOOH hay HO-CHO) và C3H4O2 (HCOO-CH=CH2) Có 4 chất nên chọn B.
Đáp án B
Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra Ag là C 2 H 2 , C 2 H 2 O , CH 2 O , CH 2 O 2 , C 3 H 4 O 2
Đáp án C
C2H2 = CH≡CH; C2H4 = CH2=CH2; CH2O = HCHO; CH2O2 (mạch hở) = HCOOH; C3H4O2 (đơn chức, mạch hở, không làm chuyển màu quỳ tím ẩm) = HCOOCH=CH2.
→ Chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra kết tủa là: C2H2 (AgC≡Cag); CH2O (Ag); CH2O2 (Ag); HCOOC2H3 (Ag)
Đáp án C
C2H2 = CH≡CH; C2H4 = CH2=CH2; CH2O = HCHO; CH2O2 (mạch hở) = HCOOH; C3H4O2 (đơn chức, mạch hở, không làm chuyển màu quỳ tím ẩm) = HCOOCH=CH2.
→ Chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra kết tủa là: C2H2 (AgC≡Cag); CH2O (Ag); CH2O2 (Ag); HCOOC2H3 (Ag)
Đáp án C
X làm quỳ tím chuyển xanh → Không thể là anilin → Loại đ.a Anilin; glucozơ; saccarozơ; Lys-Gly-Ala
Y có phản ứng tráng bạc → Y có thể là glucozo hoặc fructozo tuy nhiên Y tác dụng với Cu(OH)2/ OH- → Y là glucozo.
T có phản ứng biure → không thể là Lys-Val → Loại đ.a Etyl amin; glucozơ; saccarozơvà Lys-Val
Đáp án C
Số chất thỏa mãn yêu cầu đề bài là:
CH3COOOC2H5 và C2H5COOCH3.
Đáp án : C
CTCT của các chất đã cho: CH2=CH2 ; CH≡CH ; HCHO ; HCOOH ; HCOOCH=CH2
=> Có 3 chất tham gia phản ứng tráng bạc là HCHO ; HCOOH và HCOOCH=CH2