Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Xét từng hỗn hợp:
(a) Na + H2O → NaOH + 1/2H2
Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2 H2
Al tan hết trong Na theo tỉ lệ 1 : 2.
(b) Fe2(SO4)3 + Cu → 2FeSO4 + CuSO4
Cu tan hết trong Fe2(SO4)3 theo tỉ lệ 1 : 1
(c) Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
1 mol → 2 mol
Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 (1)
2 2
Vì tỉ lệ 2 : 1 nên giả sử có 1 mol Fe2O3 và 2 mol Cu. Theo phản ứng (1) thì dư a mol Cu.
(d) BaO + H2O → Ba(OH)2
Na2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2NaOH.
Có kết tủa BaSO4 nên không thu được dd.
(e) Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4
1 mol → 4
CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2
2 mol → 2
Ca(OH)2 + 2Al(OH)3 → Ca(AlO2)2 + 4H2O
2 4
Như vậy Al(OH)3 phản ứng hết. thu được dung dịch.
(f) NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl.
Sau phản ứng có kết tủa BaCO3.
Các hỗn hợp tạo dung dịch: (a) (b) (e).
Đáp án. 3.
Đáp án C
Các mệnh đề d, e.
+ TN a: tạo phức [Ag(NH3)2]OH.
+ TN b: Không có phản ứng.
+ TN c: Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2. Sau đó: 2Al + Ba(OH)2 + 2H2O → Ba(AlO2)2 + 3H2.
→ tỉ lệ 1:1 nên Ba(OH)2 dư
+ TN d: NaAlO2(dư) + HCl + H2O → Al(OH)3 + NaCl
+ TN e: Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2.
Tỉ lệ 1:1 → FeCl3 dư.
+ TN f: 2FeBr2 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + 2Br2 + 7H2O.
+ TN g: không tác dụng
+ TN h:
9Fe(NO3)2 + 12HCl → 3NO + 5Fe(NO3)3 + 4FeCl3 + 6H2O.
9 → 5 → 4
3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O.
22,5 ←15
2Fe3+ + Cu → 2Fe2+ + Cu2+.
9← 4,5
Tỉ lệ mol 1:3 → Cu hết, không tạo thêm chất rắn nào.
+ TN i: Na2S và CaCl2: không tác dụng.
+ TN j: 1 mol Al + 1 mol Zn tác dụng vừa đủ với 3 mol NaOH → không tạo ra chất rắn, cũng không có rắn dư
Đáp án A
Kết thúc thí nghiệm thu được 2 muối là CuCl2, FeCl2.
1. KHS + KHSO4 → K2SO4 + H2S
Kết thúc thí nghiệm thu được 1 muối là K2SO4
2. CrO3 + H2O → H2CrO4
H2CrO4 + 2NaOH →Na2CrO4 + 2H2O
Kết thúc thí nghiệm thu được 1 muối là Na2CrO4.
3. Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
Kết thúc thí nghiệm thu được 2 muối là FeSO4 và Fe2(SO4)3.
4. Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2
Ba(OH)2 + NaHSO4 → BaSO4 + NaOH + H2O
Kết thúc thí nghiệm thu được 2 muối là BaSO4 và NaHSO4.
5.
Kết thúc thí nghiệm thu được 2 muối là BaCO4 và NaHCO4.
6. NaHCO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + NaOH + H2O
Kết thúc thí nghiệm thu được 1 muối là BaCO3.
Các thí nghiệm kết thúc có thể thu được 2 muối là: 1, 4, 5, 6.
Chọn đáp án A.
F
e
2
O
3
+
6
H
C
l
→
2
F
e
C
l
3
+
3
H
2
O
C
u
+
2
F
e
C
l
3
→
C
u
C
l
2
+
3
F
e
C
l
2
Kết thúc thí nghiệm thu được 2 muối là CuCl2, FeCl2.
1. KHS + KHSO4 → K2SO4 + H2S
Kết thúc thí nghiệm thu được 1 muối là K2SO4
2. CrO3 + H2O → H2CrO4
H2CrO4 + 2NaOH →Na2CrO4 + 2H2O
Kết thúc thí nghiệm thu được 1 muối là Na2CrO4.
3. Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
Kết thúc thí nghiệm thu được 2 muối là FeSO4 và Fe2(SO4)3.
4. Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2
Ba(OH)2 + NaHSO4 → BaSO4 + NaOH + H2O
Kết thúc thí nghiệm thu được 2 muối là BaSO4 và NaHSO4.
5.
Kết thúc thí nghiệm thu được 2 muối là BaCO4 và NaHCO4.
6. NaHCO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + NaOH + H2O
Kết thúc thí nghiệm thu được 1 muối là BaCO3.
Các thí nghiệm kết thúc có thể thu được 2 muối là: 1, 4, 5, 6.
Đáp án A
Các thí nghiệm: 1, 4, 5, 6, 8.
(1). 2 muối là FeCl3 và CuCl2.
(2). 1 muối là K2SO4.
(3). Muối là Na2CrO4.
(4). Muối FeSO4 và Fe2(SO4)3.
(5). Muối là Na2SO4 và BaSO4 (chú ý tỉ lệ 1:2)
(6). Muối là BaCO3 và NaHCO3.
(7). Muối là BaCO3.
(8). Muối là Fe2(SO4)3 và Fe(NO3)2.
Đáp án cần chọn là: D
(a) Phản ứng không xảy ra
(b) Phản ứng tạo kết tủa A l O H 3 do 3N H 3 + AlC l 3 + H 2 O → 3N H 4 Cl + A l O H 3
(c) Phản ứng tạo kết tủa là Ag do Fe N O 3 2 + AgN O 3 → Fe N O 3 3 + Ag
(d) Phản ứng không tạo kết tủa do : N a 2 O + H 2 O → 2NaOH và A l 2 O 3 +2NaOH → 2NaAl O 2 + H 2 O
(e) Phản ứng tạo kết tủa : 4 B a O H 2 + C r 2 S O 4 3 → 3BaS O 4 + Ba C r O 2 2 + 4 H 2 O
(f) Phản ứng không tạo kết tủa do : F e 3 O 4 + 8HCl → 2FeC l 3 + FeC l 2 +4 H 2 O; 2FeC l 3 + Cu → 2FeC l 2 + CuC l 2
Số thí nghiệm thu được kết tủa là 3
Đáp án D
(a) Phản ứng không xảy ra
(b) Phản ứng tạo kết tủa A l ( O H ) 3 do
3 N H 3 + A l C l 3 + H 2 O → 3 N H 4 C l + A l ( O H ) 3
(c) Phản ứng tạo kết tủa là Ag do
F e ( N O 3 ) 2 + A g N O 3 → F e ( N O 3 ) 3 + A g
(d) Phản ứng không tạo kết tủa do :
N a 2 O + H 2 O → 2 N a O H
A l 2 O 3 + 2 N a O H → 2 N a A l O 2 + H 2 O
(e) Phản ứng tạo kết tủa :
4 B a ( O H ) 2 + C r 2 S O 4 3 → 3 B a S O 4 + B a ( C r O 2 ) 2 + 4 H 2 O
(f) Phản ứng không tạo kết tủa do :
F e 3 O 4 + 8 H C l → 2 F e C l 3 + F e C l 2 + 4 H 2 O
2 F e C l 3 + C u → 2 F e C l 2 + C u C l 2
Số thí nghiệm thu được kết tủa là 3
Đáp án D
(a) nAl < nNaOH => tan hết
(b) Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 => tan hết
(c) Cu(2 mol) + 2FeCl3(2 mol) → CuCl2 + 2FeCl2 => không tan hết
(d) Tan hết
(e)
Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4
1 4
CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2
2 2
2Al(OH)3 + Ca(OH)2 → Ca(AlO2)2 + 4H2O
4 2
=> tan hết
(f) Không tan hết do tạo kết tủa BaCO3
Vậy các hỗn hợp rắn tan hoàn toàn là (a) (b) (d) (e)