K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 4 2021

Oxit :K2O (kali oxit)

        SO3 (lưu huỳnh trioxit)

Axit : HCl (axit clohidric )

         H2CO3 (axit cacbonic)

Muối: NaHCO3 (Natri hidrocacbonat)

Bazơ: Al(OH)3 (nhôm hidroxit)

         

          

 

- Bazơ:

+) Mg(OH)2: Magie hidroxit 

+) Al(OH)3: Nhôm hidroxit

- Oxit

+) BaO: Bari oxit 

+) SO2: Lưu huỳnh đioxit 

+) SO3: Lưu huỳnh trioxit

- Muối

+) FeCl3: Sắt (III) clorua

+) NH4NO3: Amoni nitrat

+) CaCO3: Canxi cacbonat

+) ZnSO4: Kẽm sunfat 

+) Ca(H2PO4)2: Canxi đihidro photphat

+) KCl: Kali clorua

+) Na2SO3: Natri sunfit 

+) KNO2: Kali nitrit

+) MgSO4: Magie sunfat 

+) (NH4)2SO4: Amoni sunfat 

+) Na2SO4: Natri sunfat 

+) NaHCO3: Natri hidrocacbonat

+) K3PO4: Kali photphat

+) K2HPO4: Kali hidrophotphat

+) KH2PO4: Kali đihidro photphat

- Axit

+) H2CO3: Axit cacbonic

+) H2S: Axit sunfuahidric

+) H2SO4: Axit sunfuric 

 

4 tháng 5 2022

ko có Na2HPO4 à 

9 tháng 9 2023

///////////////////////////////////////////////////////////////////////////;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;/;/;//;//;;/;/;/;/;/;//;;//

9 tháng 9 2023

\(oxit.bazo\\ K_2O:kalioxit\\ Na_2O:natrioxit\\ Fe_2O_3:sắt\left(III\right)oxit\\ FeO:sắt\left(II\right)oxit\\ SiO_2:silcoxit\)

\(oxit.axit:\\ CO_2:cacbonic\\ SO_3:lưu.huỳnh.tri.oxit\\ SO_2:lưu.huỳnh.đi.oxit\)

\(bazo\\ Mg\left(OH\right)_2:magiehidroxit\\ NaOH:natrihidroxit\\ Ca\left(OH\right)_2:canxihidroxit\)

\(axit\\ HNO_3:axitnitric\\ H_2CO_3:axitcacbonic\\ H_2SO_4:axitsunfuric\\ H_2S:axitsunfua\)

\(muối\\ CuCl_2:đồng\left(II\right)clorua\\ CaCO_3:canxicacbonat\\ Fe_2\left(SO_4\right)_3:sắt\left(III\right)sunfat\\ K_3PO_4:kaliphotphat\\ BaSO_3:barisunfit\\ ZnSO_4:kẽmsunfat\\ Al\left(NO_3\right)_3:nhômnitrat\\ NaHCO_3:natrihidrocacbonat\\ Ca\left(HCO_3\right)_2:canxihidrocacbonat\)

7 tháng 5 2023

Oxit axit: SO2 : lưu huỳnhđioxit

Oxit bazơ: CuO: Đồng(II)oxit

Axit:

H2SO3: axit sunfurơ

HCl: axit clohiđric

Bazơ:

Cu(OH)2: Cu(II)hriđroxit

NaOH: Natri hiđroxit

Muối:

NaHCO3 : Natri hiđrocacbonat

Fe(NO3)2: Sắt (II)nitrat

11 tháng 5 2021

Muối :

NaHCO3 : Natri hidrocacbonat

Fe(HSO4)2 : Sắt II hidrosunfat

Al2(SO4)3 : Nhôm sunfat

KH2PO4: Kali đihirophotphat

FeSO3 : Sắt II sunfit

Axit : 

H3PO4 : Axit photphoric

H2S:  Axit sunfuhidric

Oxit : 

N2O5 : đinito pentaoxit

Pb3O4 : Chì (II,IV) oxit

SO3 : Lưu huỳnh trioxit

Bazo :

Al(OH)3 : Nhôm hidroxit

Ba(OH)2 : Bari hidroxit

11 tháng 5 2021

Bazo : Al(OH)3 : Nhôm hidroxit

           Ba(OH)2 : bari hidroxit

 Axit : H3PO4 : axit photphoric

           H2S : Hidro sunfua ( còn gọi là axit sunfuhidric khi tan trong nước )

Oxit : N2O5 : đi nito pentaoxit 

         SO3 : lưu huỳnh trioxit

         Pb3O4 : chì đỏ 

Muối : Fe (HSO4)2 : muối sắt (2) hidrosunfat

           NaHCO3 : muối natri hidrocacbonat

           Al2(SO4)3 : muối nhôm sunfat

           KH2PO4 : muối kali đi hidro photphat

           FeSO3 : muối sắt sunfit

Chúc bạn học tốt

CaCO3: canxi cacbonat - muối trung hòa

Na2SO3: natri sunfit - muối trung hòa

Cu2O: đồng (I) oxit - oxit bazơ

Na2O: natri oxit - oxit bazơ

HCl: axit clohiđric - axit

ZnSO4: kẽm sunfat - muối trung hòa

Fe(OH)3: sắt (III) hiđroxit - bazơ ko tan

H3PO4: axit photphoric - axit

Ca(OH)2: canxi hiđroxit - bazơ tan

Al(OH)3: nhôm hiđroxit - bazơ ko tan

Cu: đồng

15 tháng 4 2022

CuOH, CO, CO2 nữa nhé bạn, chắc tại bạn ấy viết đề dài quá bạn ko nhìn hết vs cả lập bảng cho khoa học nha :D

undefined

25 tháng 4 2023

axit:

\(HCl:axitclohiđric\)

\(H_2SO_3:axitsunfurơ\)

\(H_2SO_4:axitsunfuric\)

muối:

\(NaHCO_3:natrihiđrocacbonat\)

\(MgSO_4:magiesunfat\)

\(Na_2CO_3:natricacbonat\)

\(Mg\left(HSO_4\right):magiehiđrosunfat\)

bazơ

\(Fe\left(OH\right)_3:sắt\left(III\right)hiđroxit\)

\(Al\left(OH\right)_3:nhômhiđroxit\)

 

6 tháng 4 2021

Bazơ:Mg(OH)2;Al(OH)3;BaO

Axit:H2SO4;

Muối:FeCl3;NH4NO3;CaCO3;ZnSO4;Na2SO3;KNO2;MgSO4;

(NH4)2SO4;NaHCO3;K3PO4

 Theo mình thì này là Khí lớp 9 mới học:H2S;SO2;SO3

 

- Bazơ

+) Mg(OH)2: Magie hidroxit

+) Al(OH)3: Nhôm hidroxit

- Muối

+) FeCl3: Sắt (III) clorua

+) NH4NO3: Amoni nitrat

+) CaCO3: Canxi cacbonat

+) ZnSO4: Kẽm sunfat 

+) KCl: Kali clorua

+) Na2SO3: Natri sunfit

+) KNO2: Kali nitrit

+) MgSO4: Magie sunfat 

+) (NH4)2SO4: Amoni sunfat

+) NaHCO3: Natri hidrocacbonat

+) K3PO4: Kali photphat

- Axit

+) H2S: Axit sunfuahidric

+) H2SO4: Axit sunfuric

27 tháng 2 2021

*Axit: 

- HCl: axit clohidric

- h2so4: axit sunfuric 

* oxit: 

- oxit bazo: ZnO: kẽm oxit

                      fe2o3: sắt (II) oxit

- oxit axit: SO3: lưu huỳnh trioxit

bazo: 

- al(OH)3: nhôm hidroxit

- naoh: natri hidroxit

*muối:

- na2so4: natri sunfat 

- fecl3: sắt (III) clorua

- agno3: bạc nitrat

Fe2O3: Sắt (III) oxit

15 tháng 3 2022

câu 2 
Mg(OH)2 : bazo : Magie hidroxit 
BaO : oxit bazo : Bari Oxit 
SO3 : Oxit Axit : Lưu Huỳnh Trioxit 
N2O5 : Oxit Axit : đinito pentaoxit 
KCl  : Muoi : kali clorua 
HNO3 : muoi : axit nitric 
NaHCO3 : muối trung hòa   :Natri hidrocacbonat 
CuO : Oxit Bazo : Đồng (2) Oxit 
CaCO3 : muối : canxi cacbonat 
bài 3 
 Đưa que đóm còn TÀN HỒNG vào 3 bình : 
Cháy to hơn và sáng hơn --> O2 
Cháy to hơn và có ngọn lửa màu xanh --> H2 
khộng có hiện tượng gì -> CO2

 

15 tháng 3 2022

Câu 2.

ChấtOxit axitOxit bazoBazoAxitMuốiGọi tên
\(Mg\left(OH\right)_2\)    Magie oxit
\(BaO\)    Bari oxit
\(SO_3\)    Lưu huỳnh trioxit
\(N_2O_5\)    Đinito pentaoxit
\(KCl\)    Kali clorua
\(HNO_3\)    Axit nitric
\(NaHCO_3\)    Natri hidrocacbonat
\(CuO\)    Đồng (ll) oxit
\(CaCO_3\)    Canxi cacbonat