Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a/
các cặp chất có thể tác dụng với nhau là
+ NaOH và H2SO4
2NaOH+ H2SO4\(\rightarrow\) Na2SO4+ 2H2O
+ NaOH và CuSO4
2NaOH+ CuSO4\(\rightarrow\) Na2SO4+ Cu(OH)2\(\downarrow\)
+ NaOH và CO2
NaOH+ CO2\(\rightarrow\) NaHCO3
2NaOH+ CO2\(\rightarrow\) Na2CO3+ H2O
+ NaOH và Al2O3
2NaOH+ Al2O3\(\rightarrow\) 2NaAlO2+ H2O
+ H2SO4 và BaCl2
BaCl2+ H2SO4\(\rightarrow\) BaSO4\(\downarrow\)+ 2HCl
+ H2SO4 và MgCO3
MgCO3+ H2SO4\(\rightarrow\) MgSO4+ CO2\(\uparrow\)+ H2O
+ H2SO4 và Al2O3
Al2O3+ 3H2SO4\(\rightarrow\) Al2(SO4)3+ 3H2O
+ H2SO4 và Fe2O3
Fe2O3+ 3H2SO4\(\rightarrow\) Fe2(SO4)3+ 3H2O
+ BaCl2 và CuSO4
BaCl2+ CuSO4\(\rightarrow\) CuCl2+ BaSO4\(\downarrow\)
+ CuSO4 và Fe
CuSO4+ Fe\(\rightarrow\) FeSO4+ Cu
+ CuSO4 và Al2O3
3CuSO4+ Al2O3\(\rightarrow\) Al2(SO4)3+ 3CuO
+ CuSO4 và Fe2O3
3CuSO4+ Fe2O3\(\rightarrow\) Fe2(SO4)3+ 3CuO
b/
+ HCl và NaOH
HCl+ NaOH\(\rightarrow\) NaCl+ H2O
+ CuO và HCl
CuO+ 2HCl\(\rightarrow\) CuCl2+ H2O
a)
Oxit:
$SO_3$ : Lưu huỳnh trioxit
$CuO$ : Đồng II oxit
$CO_2$ : Cacbon đioxit
$K_2O$ : Kali oxit
$CO$ : Cacbon oxit
$Al_2O_3$ : Nhôm oxit
$Fe_3O_4$ : Oxit sắt từ
Axit :
$HCl$ : Axit clohidric
$HNO_3$ : Axit nitric
$H_2SO_4$ : Axit sunfuric
Bazo :
$NaOH$ : Natri hidroxit
$Fe(OH)_3$ : Sắt III hidroxit
$Ca(OH)_2$: Canxi hidroxit
Muối :
$Na_2CO_3$ : Natri cacbonat
$CuSO_4$: Đồng II sunfat
$CaCO_3$ : Canxi cacbonat
$KHSO_4$ : Kali hidrosunfat
b)
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
$CO_2 + H_2O \rightleftharpoons H_2CO_3$
$K_2O + H_2O \to 2KOH$
a.
Oxit | SO3: lưu huỳnh trioxit CuO: Đồng(II) oxit CO2: cacbon đioxit CO: Cacbon oxit Al2O3: nhôm oxit Fe3O4: sắt từ oxit K2O: kali oxit |
Axit | HCl: axit clohidric HNO3: axit nitric H2SO4: axit sunfuric |
Bazo | Ca(OH)2: canxi hidroxit NaOH: natri hidroxit Fe(OH)3: sắt(III) hidroxit |
Muối | Na2CO3: natri cacbonat CuSO4: đồng (II) sunfat CaCO3: canxi cacbonat KHSO4: kali hidrosunfat |
b.
SO3 + H2O -> H2SO4
CO2 + H2O \(⇌\) H2CO3
K2O + H2O -> 2 KOH
Dung dịch \(H_2SO_4\) tác dụng hết với các chất \(B.CuO,NaOH,BaCl_2,Fe\)
\(PTHH:\\ CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
Phùng Hà ChâudungHà Yến NhiHoàng Thảo LinhNguyen PhamHắc Hường
a). \(NaOH+H_2SO_4;NaOH+MgCO_3;NaOH+CuSO_4;NaOH+CO_2;NaOH+Al_2O_3;\\ H_2SO_4+BaCl_2;H_2SO_4+MgCO_3;H_2SO_4+Cu\left(t^o\right);H_2SO_4+Fe;\\ BaCl_2+CuSO_4;BaCl_2+MgCO_3\)
b).
\(CuO+HCl;\\ MnO_2+NaOH\\ SiO_2+HCl;SiO_2+NaOH\\ HCl+NaOH\)
C).
\(H_2O+MgCl_2;H_2O+CO_2;H_2O+CuO;\\ HCl+CO_2;HCl+Ba\left(OH\right)_2;HCl+Fe;HCl+Fe\left(OH\right)_3\\ MgCl_2+Ba\left(OH\right)_2\\ CO_2+Ba\left(OH\right)_2\)
d). \(CuSO_4+Ba\left(OH\right)_2;HCl+Ba\left(OH\right)_2;HCl+Fe\)
e).
\(Cu+Cl_2;Cu+HCl\left(t^o\right)\\ Fe_2O_3+CO;Fe_2O_3+Al;Fe_2O_3+HCl;\\ Cl_2+CO;Cl_2+Al;Cl_2+NaOH;\\ CO+HCl;CO+NaOH;\\ Al+HCl;Al+NaOH\\ HCl+NaOH\)