Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án C
Khi pứ với NaOH dư ở nhiệt độ và áp suất cao, ta có các pứ:
ClH3NCH2COOH + 2NaOH → H2NCH2COONa + NaCl + 2H2O.
CH3COOC(Cl2)CH3 + 3NaOH → 2CH3COONa + 2NaCl + H2O.
HCOOC6H5 + 2NaOH → HCOONa + C6H5ONa + H2O.
C6H5COOCH3 + NaOH → C6H5COONa + CH3OH.
C6H5Cl + 2NaOH → C6H5ONa + NaCl + H2O.
CH3COOCH2CH2Cl + 2NaOH → CH3COONa + NaCl + C2H4(OH)2.
HOC6H4CH2OH + NaOH → NaOC6H4CH2OH + H2O.
CH3CCl3 + 4NaOH → CH3COONa + 3NaCl + 2H2O.
HCOOC6H4Cl + 4NaOH → HCOONa + C6H4(ONa)2 + NaCl + 2H2O.
⇒ Chọn C
Chọn đáp án C
Khi pứ với NaOH dư ở nhiệt độ và áp suất cao, ta có các pứ:
ClH3NCH2COOH + 2NaOH → H2NCH2COONa + NaCl + 2H2O.
CH3COOC(Cl2)CH3 + 3NaOH → 2CH3COONa + 2NaCl + H2O.
HCOOC6H5 + 2NaOH → HCOONa + C6H5ONa + H2O.
C6H5COOCH3 + NaOH → C6H5COONa + CH3OH.
C6H5Cl + 2NaOH → C6H5ONa + NaCl + H2O.
CH3COOCH2CH2Cl + 2NaOH → CH3COONa + NaCl + C2H4(OH)2.
HOC6H4CH2OH + NaOH → NaOC6H4CH2OH + H2O.
CH3CCl3 + 4NaOH → CH3COONa + 3NaCl + 2H2O.
HCOOC6H4Cl + 4NaOH → HCOONa + C6H4(ONa)2 + NaCl + 2H2O.
⇒ Chọn C
p – HO - C 6 H 4 – COOH thỏa mãn 2 điều kiện đề bài.
- Chọn đáp án C.
Chọn C
Chỉ có 1 chất thỏa mãn là p - H O - C H 2 - C 6 H 4 - O H .
Đáp án là B.
Dung dịch metylamin tác dụng được với FeCl3 (2); H2SO4 loãng (3); axit axetic (4); phenylamoni clorua (6).
FeCl3 + 3CH3NH2 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3CH3NH3Cl
2CH3NH2 + H2SO4 loãng → (CH3NH3)2SO4
CH3NH2 + CH3COOH → CH3COOH3NCH3
C6H5NH3Cl + CH3NH2 → CH3NH3Cl + C6H5NH2.
Đáp án là B.
Dung dịch metylamin tác dụng được với FeCl3 (2); H2SO4 loãng (3); axit axetic (4); phenylamoni clorua (6).
FeCl3 + 3CH3NH2 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3CH3NH3Cl
2CH3NH2 + H2SO4 loãng → (CH3NH3)2SO4
CH3NH2 + CH3COOH → CH3COOH3NCH3
C6H5NH3Cl + CH3NH2 → CH3NH3Cl + C6H5NH2
Đáp án D
Chỉ có nhóm -OH đính trực tiếp vào vòng benzen mới phản ứng với NaOH
m-HO-C6H4-CH2OH + NaOH → m-NaO-C6H4-CH2OH + H2O
Đáp án D
Điều kiện NaOH đặc, dư, ở nhiệt độ và áp suất cao thì có thể phản ứng trong tất cả các trường hợp có 6 chất tạo 2 muối ( trừ (5) và (6)