Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A.
Các chất tác dụng với dung dịch NaOH là: phenylamoni clorua; phenol; đồng (II) axetat; glyxin;tơ nilon-6,6
Đáp án C
Gồm có: phenylamoni clorua, triolein, tơ nilon-6,6, glyxin, poli(vinyl clorua)
Đáp án A
Các chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là
• phenylamoni clorua: C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + NaCl + H2O.
• triolein: (C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C17H33COONa + C3H5(OH)3.
• tơ nilon-6,6 kém bền trong môi trường cả môi trường kiềm và axit.
• glyxerin: H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O.
• poli(vinyl clorua) + NaOH loãng nóng tương tự như dẫn xuất halogen ankyl clorua.
Có 5 chất thỏa mãn yêu cầu
Đáp án C
Gồm có: phenylamoni clorua, triolein, tơ nilon-6,6, glyxin, poli(vinyl clorua)
Đáp án C
Gồm có: phenylamoni clorua, triolein, tơ nilon-6,6, glyxin, poli(vinyl clorua)
Đáp án C
Các chất thỏa mãn là axit axetic, phenylamoni clorua, glyxin, phenol ⇒ chọn C.
● Axit axetic: CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.
● Phenylamoni clorua: C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + NaCl + H2O.
● Glyxin: H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O.
● Phenol: C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O.
Đáp án C
Các chất thỏa mãn là axit axetic, phenylamoni clorua, glyxin, phenol ⇒ chọn C.
● Axit axetic: CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.
● Phenylamoni clorua: C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + NaCl + H2O.
● Glyxin: H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O.
● Phenol: C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O.
Chọn C, gồm etyl axetat CH3COOH, axit acrylic CH2=CH-COOH, phenol C6H5OH, phenylamoni clorua C6H5NH3Cl, phenyl axetat CH3COOC6H5.
Chọn C, gồm etyl axetat CH3COOH, axit acrylic CH2=CH-COOH, phenol C6H5OH, phenylamoni clorua C6H5NH3Cl, phenyl axetat CH3COOC6H5.
Đáp án A.
Các chất tác dụng với dung dịch NaOH là: phenylamoni clorua; phenol; đồng (II) axetat; glyxin;
tơ nilon-6,6.