Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
1) dung dịch FeCl2 + dung dịch AgNO3 dư →Tạo đơn chất Ag
2 ) Hg + S → Không
3 ) F2 + H2O → Tạo đơn chất O2
4) NH4Cl + NaNO2 đun nóng → Tạo đơn chất N2
5) K + H2O → Tạo đơn chất H2
6) H2S + O2 dư đốt → Không
7) SO2 + dung dịch Br2 →Không
8) Mg + dung dịch HCl → Tạo đơn chất H2
9) Ag + O3 → Tạo đơn chất O2
10) KMnO4 nhiệt phân →Tạo đơn chất O2
11) MnO2 + HCl đặc → Tạo đơn chất Cl2
12) dung dịch FeCl3 + Cu →Không
Đáp án : B
(1) S ; (3) H2 ; (5) N2 ; (6) P ; (7) Ag ; (8) H2
Đáp án B
C thể hiện tính khử khi tác dụng với chất oxi hóa → H2O , CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, KClO3 , CO2
Đáp án : A
C là chất khử khi trong phản ứng tăng số oxi hóa
Các chất thỏa mãn : H2O, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, KClO3, CO2
Đáp án : C
Các thí nghiệm là : (2)-S ; (3)-O2 ; (4)-Cl2 ; (5)-O2 ; (6)-O2 ; (7)-S; (8)-Si ; (9)-C ; (10) – Cl2 ;(11)-S ; (12)-I2 ; (13)-O2
Đáp án : C
(1) O3 + 2KI + H2O à 2KOH + O2 + I2
(2) 2H2S + SO2 à 3S + 2H2O
(3) KClO3 + 6HCl đặc à KCl + 2Cl2 + 3H2O
(4) 2NH4HCO3 → (NH4)2CO3 + CO2 + H2O
(5) 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O
(6) 2F2 + 2H2O → 4HF + O2
(7) H2S + 4Cl2 + 4H2O à H2SO4 + 8 HCl
(8) 4HF + SiO2 à SiF4 + 2H2O
(9) NH4Cl + NaNO2 → NaCl + N2 + 2H2O
(10) C + H2O → CO + H2
Chọn đáp án A
Số trường hợp tạo ra đơn chất là : (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7)
C phản ứng lần lượt với O2, CO2, H2, Fe3O4, SiO2, CaO, H2SO4 đặc, HNO3 đặc, H2O C + O2 (nhiệt độ)=> CO2
C + CO2 (nhiệt độ)=> 2CO C + 2H2 (nhiệt độ)=> CH4
25C + 4Fe3O4 (nhiệt độ)=> 3Fe4C3 + 16CO
2C + SiO2 (nhiệt độ)=> Si + 2CO
3C + CaO (lò nung điện)=> CaC2 + CO
2C + 2H2SO4 đặc => 2CO2 + SO2 + 2H2O
C + 4HNO3 đặc => CO2 + 4NO2 + 2H2O
C + H2O (nhiệt độ)=> CO + H2 (hoặc CO2 + H2)
=> Đáp án C