K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 9 2018

K2O : Kali oxit - oxit bazơ

HF : axit flohidric - axit

ZnSO4 : Kẽm sunfat - muối trung hoà

CaCO3 : Canxi Cacbonat - muối trung hoà

Fe(OH)2 : Sắt (II) hidroxit - bazơ

CO : cacbon monoxit - oxit trung tính

CO2 : cacbon đioxit - oxit axit

H2O : nước - ...thì là nước...

NO2 : Nitơ đioxit - oxit axit

HClO : axit hipoclorơ - axit

AlCl3 : Nhôm clorua - muối trung hoà

H3PO4 : axit photphoric - axit

NaH2PO4 : Natri đihidrophotphat - muối axit

Na2HPO4 : Natri hidrophotphat - muối axit

CH3COOH : axit axetic - axit hữu cơ

6 tháng 9 2018

K2O (kali oxit) - Oxit

HF (axit flohidric) - Axit

ZnSO4 (kẽm sunfat) - Muối

CaCO3 (canxi cacbonat) - Muối

Fe(OH)2 (sắt (II) hidroxit) - Bazo

CO (cacbon oxit) - Oxit

CO2 (cacbon dioxit) - Oxit

H2O (đihiđro oxit) - Oxit

NO2 (nitơ dioxit) - Oxit

HClO (axit hipoclorơ) - Axit

AlCl3 (nhôm clorua) - Muối

H3PO4 (axit photphoric) - Axit

NaH2PO4 (natri đihidrophotphat) - Muối

Na2HPO4 (natri hidrophotphat) - Muối

CH3COOH (axit axetic) - Axit

P/S: Có mấy chất trông dị dị nhỉ

5 tháng 6 2020

- Oxit:

CO: cacbon monooxit

NO: nitơ monooxit

CO2: cacbon đioxit

NO2: nitơ đioxit

K2O: kali oxit

H2O: nước

- Axit:

HF: axit flohidric

HClO: axit hipoclorơ

HClO4: axit pecloric

H3PO4: axit photphoric

- Bazơ:

Fe(OH)2: sắt (II) hidroxit

Fe(OH)3: sắt (III) hidroxit

- Muối:

ZnSO4: kẽm sunfat

CaCO3: canxi cacbonat

AlCl3: nhôm clorua

NaH2PO4: natri đihidrophotphat

Na2HPO4: natri hidrophotphat

Na3PO4: natri photphat

3) 

CTHHPhân loại
K2OOxit
HFAxit
ZnSO4Muối
CaCO3Muối
Fe(OH)2Bazo
CO2Oxit
H2OOxit
AlCl3Muối
H3PO4Axit
NaOHBazo
KOHBazo
SO3oxit
HClAxit

 

4) 

Thứ tự lần lượt nhé :)

CuOH

Fe(OH)3

H2SO4

HNO3

KOH

Ba(OH)2

HBr

H2S

 

7 tháng 4 2022
CTHHPhân Loại
K2OOxit bazo
HFaxit ko có ntu O
ZnSO4 muối TH
CaCO3Muối TH
Fe(OH)2bazo ko tan
CO2oxit axit 
H2Ooxit axit 
AlCl3Muối TH
H3PO4axit có ntu O
NaOHbazo ko tan
KOHbazo


 

SO3: oxit axit 
HCl : axit ko có ntu O
4) 
a) CuOH
b) Fe(OH)3 
c) HCl 
d) HNO3
e) KOH
f) Ba(OH)2 
g) HBr
h) H2S

 

CaCO3: canxi cacbonat - muối trung hòa

Na2SO3: natri sunfit - muối trung hòa

Cu2O: đồng (I) oxit - oxit bazơ

Na2O: natri oxit - oxit bazơ

HCl: axit clohiđric - axit

ZnSO4: kẽm sunfat - muối trung hòa

Fe(OH)3: sắt (III) hiđroxit - bazơ ko tan

H3PO4: axit photphoric - axit

Ca(OH)2: canxi hiđroxit - bazơ tan

Al(OH)3: nhôm hiđroxit - bazơ ko tan

Cu: đồng

15 tháng 4 2022

CuOH, CO, CO2 nữa nhé bạn, chắc tại bạn ấy viết đề dài quá bạn ko nhìn hết vs cả lập bảng cho khoa học nha :D

undefined

4 tháng 4 2021

Axit:

HF : Axit flohidric

HNO3 : Axit nitric

H3PO4 : Axit photphoric

Bazo : 

Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit

Fe(OH)2 : Sắt II hidroxit

Muối :

ZnSO4 : Kẽm sunfat

CaCO3 : Canxi cacbonat

Oxit bazo : 

K2O : Kali oxit

Oxit lưỡng tính

Al2O3 : Nhôm oxit

Oxit axit : 

SO3 : Lưu huỳnh trioxit

CO2 : Cacbon đioxit

NO2 : Nito đioxit

Oxit trung tính : 

CO : Cacbon monooxit

 

21 tháng 4 2022
CTHHTênPhân loại
Al2O3Nhôm oxit oxit
SO3Lưu huỳnh trioxitoxit
CO2Cacbon đioxitoxit
CuOĐồng (II) oxitoxit
H2SO4Axit sunfuricaxit
KOHKali hiđroxitbazơ
Ba(OH)2Bari hiđroxitbazơ
ZnSO4Kẽm sunfatmuối
Na2SO4Ntri sunfatmuối
NaHCO3Natri hiđrocacbonatmuối
K2HPO4Kali hiđrophotphatmuối
Ca(HSO4)2Canxi hiđrosunfatmuối
H3PO4Axit photphoricaxit
CaCl2Canxi cloruamuối
Fe(NO3)3Sắt (III) nitrat muối
Fe(OH)2Sắt (II) hiđroxitbazơ

 

15 tháng 9 2021

- Muối:
     + CaCO3: canxi cacbonat
     + Na2SO3: natri sunfit
     + ZnSO4: kẽm sunfat
     + Fe(NO3)3: sắt 3 nitrat
     + Fe2(SO4)3: sắt 3 sunfat
     + Na3PO4: natri photphat
     + NaHCO3: natri hidro cacbonat
     + NaH2PO4: natri đihidro photphat
     + KHSO4: kali hidro sunfat

- Oxit axit:
     + CO: cacbon oxit
     + CO2: cacbon đioxit
     + N2O5: đinito pentoxit 
     + SO3: lưu huỳnh trioxit
     + P2O5: điphotpho pentoxit
     + NO: nito oxit

-Oxit bazo:
     + CuO: đồng 2 oxit
     + Na2O: natri oxit


- Axit: 
     +HCl: axit clohidric
     + H3PO4: axit photphoric
     + H2O: nước
     + HNO3: axit nitric

- Bazo:
     + Fe(OH)3: sắt 3 hidroxit
     + Ca(OH)2: canxi hidroxit
     + Al(OH)3: nhôm hidroxit
     + Cu(OH)2: đồng 2 hidroxit

30 tháng 3 2020

Na2O : Natri oxit => oxit bazo

HCl :axit clohidric => axit

ZnO :kẽm oxit => oxit bazo

ZnSO4 :kẽm sunfat => muối

Fe2O3 :sắt(III) oxit => oxit bazo

Fe(OH)2 :sắt(II) hidroxit => bazo

Fe(OH)3 :Sắt(III) oxit => bazo

H3PO4 :axit phophoric => axit

CO :cacbon oxit => khí

CO3 :cacbon trioxit => oxit axit

N2O :đinito penta oxit => khí

HNO3 :axit nitoric => axit

AlCl3 :Nhôm clorua => muối

Fe2(SO4)3 :sắt(III) sunfat => muối

FeSO4 : sắt(II) sunfat => muối

Na3PO4 :natri photphat => muối

Cu(NO3)2 :đồng(II) nitrat => muối

16 tháng 4 2022
KHHHPhân loạiGọi tên
K2Ooxit bazơKali oxit
HFaxitaxit flohiđric
ZnSO3muốiKẽm sunfit
CaCO3muốiCanxi cacbonat
Fe(OH)2bazơSắt (II) hiđroxit
AlCl3muốiNhôm clorua
H3PO4axitaxit photphoric
NaH2PO4muốiNatri đihiđrophotphat
Na3PO4muốiNatri photphat
MgSmuốiMagie sunfur
Ba(OH)2bazơBari hiđroxit
H2SO3axitaxit sunfurơ
CuBr2muốiĐồng (II) bromua
Fe3O4oxit bazơSắt (II,III) oxit
H2Ooxit trung tínhđihiđro oxit
MnO2oxit bazơMangan (IV ) oxit
Na3PO4muốiNatri photphat
16 tháng 4 2022
KHHHPhân loạiGọi tên
K2Ooxit bazơKali oxit
HFaxitaxit flohiđric
ZnSO3muốiKẽm sunfit
CaCO3muốiCanxi cacbonat
Fe(OH)2bazơSắt (II) hiđroxit
AlCl3muốiNhôm clorua
H3PO4axitaxit photphoric
NaH2PO4muốiNatri đihiđrophotphat
Na3PO4muốiNatri photphat
MgSmuốiMagie sunfur
Ba(OH)2bazơBari hiđroxit
H2SO3axitaxit sunfurơ
CuBr2muốiĐồng (II) bromua
Fe3O4oxit bazơSắt (II,III) oxit
H2Ooxit lưỡng tínhđihiđro oxit
MnO2oxit axitMangan (IV ) oxit
N3PO4(??)  

 

25 tháng 3 2021

\(\text{Oxit:}\)

\(-Al_2O_3:\)\(\text{Nhôm oxit}\)

\(-BaO:\) \(\text{Bari oxit}\)

\(-ZnO:\) \(\text{Kẽm oxit}\)

\(-MgO:\) \(\text{Magie oxit}\)

\(\text{Axit:}\)

\(-H_3PO_4:\) \(\text{Axit photphoric}\)

\(-H_2S:\) \(\text{Axit sunfua}\)

\(\text{Bazo: }\)

\(-Cu\left(OH\right)_2:\) \(\text{Đồng (II) hidroxit }\)

\(-KOH:\) \(\text{Kali hidroxit }\)

\(-Fe\left(OH\right)_3:\) \(\text{Sắt (III) hidroxit }\)

\(-Al\left(OH\right)_3:\) \(\text{Nhôm hidroxit }\)

\(-Ca\left(OH\right)_2:\) \(\text{Canxi hidroxit }\)

\(\)\(\text{Muối: }\)

\(-ZnCl_2:\) \(\text{Kẽm clorua}\)

\(-FeS:\) \(\text{Sắt (II) sunfua}\)

\(-AlCl_3:\) \(\text{Nhôm clorua}\)

\(-MgSO_4:\) \(\text{Magie sunfat }\)

\(-Na_2HPO_4:\) \(\text{Natri hiđrophotphat}\)

\(-CaCO_3:\) \(\text{Canxi cacbonat}\)

\(-CuSO_4:\) \(\text{Đồng (II) sunfat }\)

\(-BaSO_3:\) \(\text{Bari sunfit}\)

\(-Ca_3\left(PO_4\right)_2:\) \(\text{Canxi photphat }\)

\(-NaHCO_3:\) \(\text{Natri hiđrocacbonat}\)

\(-CaSO_3:\) \(\text{Canxi sunfit }\)

\(-ZnSO_4:\) \(\text{Kẽm sunfat }\)

2 tháng 5 2022
CTHHTênPhân loại
Al2O3Nhôm oxitoxit
SO3Lưu huỳnh trioxitoxit
CO2Cacbon đioxitoxit
CuOĐồng (II) oxitoxit
H2SO4axit sunfuricaxit
KOHKali hiđroxitbazơ
Ba(OH)2Bari hiđroxitbazơ
ZnSO4Kẽm sunfatmuối
Na2SO4Natri sunfatmuối
NaHCO3Natri hiđrocacbonatmuối
K2HPO4Kali hiđrophotphatmuối
Ca(HSO4)2Canxi hiđrosunfatmuối
H3PO4axit photphoricaxit
CaCl2Canxi cloruamuối