Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

\(C+O_2\xrightarrow[]{t^o}CO_2\)
\(S+O_2\xrightarrow[]{t^o}SO_2\)
\(4P+5O_2\xrightarrow[]{t^o}2P_2O_5\)
\(H_2+\dfrac{1}{2}O_2\xrightarrow[]{t^o}H_2O\)
\(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)
\(Mg+\dfrac{1}{2}O_2\xrightarrow[]{t^o}MgO\)
\(4Al+3O_2\xrightarrow[]{t^o}2Al_2O_3\)
\(3Fe+2O_2\xrightarrow[]{t^o}Fe_3O_4\)
\(Cu+\dfrac{1}{2}O_2\xrightarrow[]{t^o}CuO\)
\(CH_4+2O_2\xrightarrow[]{t^o}CO_2+2H_2O\)
\(4FeS_2+11O_2\xrightarrow[]{t^o}2Fe_2O_3+8SO_2\)
\(C_2H_6O+3O_2\xrightarrow[]{t^o}2CO_2+3H_2O\)
C+ O2 -to-> CO2
S+ O2 -to-> SO2
2 Cl2 + 7 O2 -to-> 2 Cl2O7
4P +5 O2 -to-> 2 P2O5
4Al + 3 O2 -to-> 2 Al2O3
4 Na+ O2 -to-> 2 Na2O
Mg + 1/2 O2 -to-> MgO
3 Fe +2 O2 -to-> Fe3O4
4 FeS2 + 11 O2 -to,xt-> 8 SO2 + 2 Fe2O3
H2 + 1/2 O2 -to->H2O
2 Ag + 1/2 O2 -to-> Ag2O
C2H6O + 3 O2 -to-> 2 CO2 + 3 H2O
CH4 + 2 O2 -to-> CO2 + 2 H2O
Cu + 1/2 O2 -to-> CuO

Cho các chất: S, Fe, Al, Na, CuO, BaO, CO2. Hãy cho biết:
a. Chất nào tác dụng với H2O ở điều kiện thường?
=> Na, BaO,CO2, S
PTHH:
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\uparrow\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(CO_2+H_2O\rightarrow H_2CO_3\)
\(4S+4H_2O\rightarrow H_2SO_4+3H_2S\)
b. Chất nào tác dụng với O2 ở nhiệt độ cao?
=>S,Fe,Al,Na
PTHH:
\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
\(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)
c. Chất nào tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao?
=> CuO,BaO
PTHH:
\(H_2+CuO\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
\(H_2+BaO\underrightarrow{t^o}Ba+H_2O\)

a)
$PbO + H_2 \xrightarrow{t^o} Pb + H_2O$
$2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O$
$Fe_3O_4 + 4H_2 \xrightarrow{t^o} 3Fe + 4H_2O$
b)
$2K + 2H_2O \to 2KOH$( Kali hidroxit) $+ H_2$
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$ (Canxi hidroxit)
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4 $ (Axit sunfuric)
$N_2O_5 + H_2O \to 2HNO_3$ (Axit nitric)

a)
$4K + O_2 \xrightarrow{t^o} 2K_2O$
$2Ca + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CaO$
$4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5$
$C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2$
$CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O$
b)
$Fe_2O_3 + 3H_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe +3 H_2O$
$PbO + H_2 \xrightarrow{t^o} Pb + H_2O$
c)
$Ca + 2H_2O \to Ca(OH)_2 + H_2$
$2K + 2H_2O \to 2KOH + H_2$
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$

a,
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
SO3 + H2O → H2SO4
BaO + H2O → Ba(OH)2
b,
PbO + H2 --to--> Pb + H2O
CuO + H2 --to--> Cu + H2O
c,
- Ở nhiệt độ cao và nhiệt độ thường đều ra cùng 1 sản phẩm ( nhưng ở nhiệt độ cao sẽ xảy ra phản ứng hoàn toàn , còn ở nhiệt độ thường là phản ứng không hoàn toàn )
4Na + O2 --to--> 2Na2O
3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4

Câu 1: Dãy chât nào sau đây đều tác dụng với oxi
A. Mg, P, C, Ag. | B. Fe, Cu, S, H2. |
C. Zn, N2, P, CH4.. | D. S, C, Na. C2H4. |
Câu 2 : Phản ứng nào sau đây xảy ra sự oxi hóa ?
A. CuO + H2 Cu + H2O
| B. 4P+ 5O2 2P2O5 .
|
C. 2KClO3 2KCl + 3
| D.
|
Câu 3: Phản ứng nào sau đây sau đây là phản ứng hóa hợp?
A.
| B. Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O .
|
C.
| D.
|
=> Câu này không rõ đề
Câu 4: SO2 thuộc loại
A. oxit axit. | B. oxit bazo. | C. oxit trung tính. | D. axit. |
Câu 5:CTHH của sắt từ oxit là
A. FeO. | B. Fe2O3. |
C. Fe3O4. | D. FeO2 |
Câu 6:Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng phân huỷ?
A . 2Mg + O2
2MgO B. 2KClO3
2KCl + 3O2
C. C + O2
CO2 D. CuO + H2
Cu+ H2O
Câu 7: Khi phân huỷ hoàn toàn có xúc tác 24,5g KClO3, thể tích khí oxi thu được là bao nhiêu?( Biết rằng thể tích oxi bị hao hụt 10%)
A. 6,72 lít B. 6,048 lít C. 4,48 lít D.7,392 lít
Câu 8:Khí chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhât trong không khí là ?
A. N2. B. O2. C. CO2. D.H2O.
Câu 9:Phương pháp nào để dập tắt lửa do xăng dầu?
A. Quạt. B. Phủ chăn bông hoặc vải dày
C. Dùng nước,. D. Dùng cồn
Câu 10: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với hidro ở nhiệt độ cao
A. Na2O, MgO, CuO. B. FeO, CuO, Ag2O.
C. Al2O3 , BaO, Fe3O4. D. P2O5, ZnO, CuO.
Câu 11: Cho các Chất: Mg, Na, CaO,CO, SO3, ZnO. Số chất tác dụng với nước là
A. 2. B. 3. C. 4. D.5.
Câu 12: Dãy các đều gồm các bazo tan.
A. NaOH, Mg(OH)2, Ca(OH)2, Ba(OH)2. B. Cu(OH)2, Al(OH)3, KOH, NaOH.
C. ZnOH)2, Ba(OH)2, KOH, NaOH D. NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2.
Câu 13:Chất có CTHH là FeSO4 có tên gọi là?
A. Sắt sunfat. B. Sắt(II) sunfat.
C. Sắt(II) sunfit. D.Sắt(III) sunfat.
Câu 14: Chọn câu đúng
A. Dung dịch là hợp chất đồng nhất của dung môi và chất tan.
B. Nước đừơng không phải là dung dịch.
C. Dầu ăn tan được trong nước.
D. Cát hòa tan trong nước.
Câu 15: Hòa tan chất nào sau đây vào nước không tạo thành dung dịch?
A. CaCO3. B. NaCl. C. CuSO4. D. Mg(NO3)2.
Câu 16: Ở 200C hoà tan 40g KNO3 vào trong 95g nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 200C là:
B. A. 40,1g B. 44, 2g C. 42,1g D. 43,5g
Câu 17: Ở 200 C độ tan của CuSO4 là 40 gam. Khối lượng CuSO4cần dùng để hòa tan vào 120 gam nước tạo thành dung dịch bão hòa ở nhiệt độ này là
A.36 gam. B. 32 gam. C. 45 gam. D. 64 gam.
=> 48 (g) mới là đáp án đúng nhé.
Câu 18: Hòa tan 0,3mol NaOH vào 108 gam nước. Dung dịch tạo thành có nồng độ % là
A. 2,5%. B. 25% C. 10%. D. 12%
Câu 19:Muốn pha 100ml dung dịch H2SO4 3M thì khối lượng H2SO4 cần lấy là:
A. 26,4g B. 27,5g C.28,6g D. 29,4g
Câu 20:Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 1 lít dung dịch HCl 0,5M. Nồng độ mol của dung dịch mới là:
A. 2,82M B. 2,81M C. 2,83M D. 2,25

CH4 + 2O2 ---t*---> CO2 + 2H2O
CuO + H2 ---t*---> Cu + H2O
N2O5 + H2O ---> 2HNO3
Fe2O3 + 3H2 ---t*---> 2Fe + 3H2O
\(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^0}CO_2+2H_2O\)
\(CuO+H_2\underrightarrow{t^0}Cu+H_2O\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^0}Fe_3O_4\)
\(N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)
\(Fe_2O_3+3H_2\rightarrow2Fe+3H_2O\)

a, \(2H_2+O_2\underrightarrow{t^O}2H_2O\)
\(4K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\)
\(Ba+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}BaO\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
\(Cu+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}CuO\)
\(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
b, \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
\(PbO+H_2\underrightarrow{t^o}Pb+H_2O\)
\(HgO+H_2\underrightarrow{t^o}Hg+H_2O\)
\(Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O\)
c, \(Na+HCl\rightarrow NaCl+\dfrac{1}{2}H_2\)
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
d, \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
\(Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
Đáp án B
$C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2$
$S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2$
$4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5$
$2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO$
$3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4$
$CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O$
Đáp án B
C+O2to→CO2C+O2→toCO2
S+O2to→SO2S+O2→toSO2
4P+5O2to→2P2O54P+5O2→to2P2O5
2Cu+O2to→2CuO2Cu+O2→to2CuO
3Fe+2O2to→Fe3O43Fe+2O2→toFe3O4
CH4+2O2to→CO2+2H2O