K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 4 2019

Đáp án C

P: AB/ab Dd x AB/ab dd

A-B-D- = 35,125% à A-B- = 70,25% à aabb = 20,25% à f = 10%

I. tối đa 30 lo ạ i kiu gen. à sai, có tối đa 10x2 = 20 KG

II. thể d ị hp về 3 cp gen chiế m t ỉ lệ 20,25% à sai, AaBbDd = 0,41x0,5 = 20,5%

III. thể đồ ng hp lặ n chiế m t ỉ l10,125% à đúng, aabbdd = 20,25x0,5 = 10,125%

IV. thmang một trong 3 tính trạng trộ i chiế m t ỉ l14,875% à đúng

à (A-bb+aaB-)dd+aabbD- = (4,75x2)x0,5+20,25x0,5 = 14,875

V. thể đồ ng hp trộ i trong tổ ng s thể kiểu hình trộ i chiế m t ỉ l14,875% à sai

AABBDD = 0

22 tháng 7 2017

Đáp án D

P: ♀ AB/ab Dd × ♂ AB/ab Dd

F1: aabbdd = 4% à aabb = 16% à f = 36% (hoán vị gen 1 bên cái)

(1). 21 lo ạ i kiểu gen và 8 lo ạ i kiểu hình. à đúng

(2). Kiểu hình 2 trong 3 tính tr ng trộ i chiế m tỉ lệ 30%. à đúng

A-B-dd + aaB-D- + A-bbD- = 30%

(3). T n shoán vị gen 36%. à đúng

(4). Tỉ lkiểu hình mang 1 trong 3 tính trạng trộ i chiế m 16,5%. à đúng

A-bbdd + aaB-dd + aabbD- = 16,5%

(5). Kiu gen d ị hp về 3 cặp gen chiế m tỉ lệ 16%. à đúng

AaBbDd = (0,32x0,5x2)x0,5 = 0,16

(6). Xác suất để 1 thA-B-D- kiu gen thuầ n chủng 8/99. à đúng

AABBDD/A-B-D- = (0,32x0,5x0,25)/(0,66x0,75) = 8/99

26 tháng 7 2017

Đáp án C

P: ♀ AB/ab XDXd x ♂ AB/ab XDY

F1: A-B-XDX- = 33% à A-B- = 0,66 à aabb = 0,16 à f = 20%

thu được F1. Trong t ổ ng s thể ở F1, s thể cái kiểu hình trộ i vcả 3 tính trạng chiế m 33%. Biết r ng mỗi gen quy định một tính

tr ạng, các alen trội trội hoàn toànkhông xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gencả quá trình phát sinh giao t ử đực giao t ử cái vớ i t n s ố bằng nhau. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. F1 t ối đa 36 loạ i kiu gen. à sai, số KG tối đa = 10.4 = 40

II. Kho ảng cách giữa gen A gen B 40 cM. à sai

III. F1 8,5% s thcái dị hp t ử về 3 cp gen. à đúng

AaBbXDXd = (0,4.0,4.2+0,1.0,1.2).0,25 = 8,5%

IV. F1 30% số thmang kiểu hình trộ i về 2 tính trạng à đúng

A-B-XdY + A-bbXD- + aaB-XD- = 0,66.0,25+0,09.0,75+0,09.0,75 = 0,3

Ở ruồi giấm, alen A qui đ ịnh thân xám trội hoàn toàn so với alen a qui định thân đen, alen B qui định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b qui đ ịnh cánh cụt. Hai cặp gen này cùng nằm trên mộ t cặp NST thường. Alen D qui đ ịnh mắt đỏ trội hoàn toàn so với len d qui định mắt tr ắng. Gen qui định màu mắt nằm trên NST giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Thự c hiện phép lai AB/ab XDXd x...
Đọc tiếp

ruồi giấm, alen A qui đ ịnh thân xám trội hoàn toàn so với alen a qui định thân đen, alen B qui định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b qui đ ịnh cánh cụt. Hai cặp gen này cùng nằm trên mộ t cặp NST thường. Alen D qui đ nh mắt đỏ trội hoàn toàn so với len d qui định mt tr ắng. Gen qui định màu mắt nằm trên NST giới tính X, không alen tương ứng trên Y. Thự c hiện phép lai AB/ab XDXd x Ab/ab XdY thu được F1.F1 ru ồi thân đen cánh cụt mắt đỏ chiế m t ỉ l10%. Theo thuyết, bao nhiêu d ự đoán sau đây đúng?

I. T ỉ lệ ruồi đực mang một trong 3 tính trạng trộ i ở F1 14,53%

II. T ỉ lruồi cái d ị hp về 2 trong 3 cặp genF1 17,6%

III. T ỉ lệ ruồi đực KG mang 2 alen trộ i 15%

IV. T ỉ lệ ruồi cái mang 3 alen trộ i trong kiểu gen 14,6%

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

1
24 tháng 4 2018

Đáp án A

ruồ i giấm

A thân xám >> a thân đen, B cánh dài >> b cánh cụt.

Hai cặp gen này cùng nằm trên mộ t cặp NST thường.

D mắt đỏ >> d mt tr ắng (nằm trên NST giới tính X)

P: AB/ab XDXd x Ab/ab XdY

F1: aabbXd = 10% à aabb = 20%=40%ab x 50%ab

à hoán vị 1 bên với f = 20%

I. T ỉ lệ ruồi đực mang một trong 3 tính trạng trộ i ở F1 14,53% à sai

A-bbXdY + aaB-XdY + aabbXDY = 30%

II. T ỉ lruồi cái d ị hp về 2 trong 3 cặp genF1 17,6% à sai

AaBbXdXd + AABbXDXd + AaBBXDXd = 11,25%

III. T ỉ lệ ruồi đực KG mang 2 alen trộ i 15% à đúng

AAbbXdY + aaBBXdY + AabbXDY + aaBbXDY + AaBbXdY = 15%

IV. T ỉ lệ ruồi cái mang 3 alen trộ i trong kiểu gen 14,6% à sai

AABbXdXd + AaBBXdXd + AAbbXDXd + aaBBXDXd + AaBbXDXd = 7,5%

4 tháng 1 2020

Đáp án C

P: Ab/aB XDEY x Ab/aB XDeXde

Xét: Ab/aB x AB/ab (Ruồi đực k xảy ra HVG) => 7 kiểu gen
Xét: XdEY x XDeXde
=> XdEXDe : XdEXde : XDeY : XdeY
=> Số kiểu gen tối đa ở F1 là: 7x4 = 28
Ruồi giấm đực k có HVG
Tỉ lệ: A-B- = 0,5 ; XDE- = 0,25
=> A-B-XDE- = 0,5 x 0,25 = 12,5%
Số kiểu hình ở ruồi cái là: 3 x 2 = 6

 

I. Đời con F1 số lo ạ i kiu gen t ối đa 56. à sai, số KG = 7.4=28

II. Số thmang cả 4 tính trạng trộ i ở F1 chiế m 25%. à sai

III. S thể đực kiểu hình trộ i về 2 trong 4 tính tr ạng trên ở F1 chiếm 6,25%. à đúng

A-B-Xde- + A-bbXDe-+ aaB-XDe + A-bbXdE-+ aaB-XdE- + aabbXDE- = 6,25%

IV. F1 12 loạ i kiểu hình. à sai, có 3.3 = 9KH

14 tháng 11 2018

Chọn C.

Giải chi tiết:

Phương pháp:

-  Sử dụng công thức :

A-B- = 0,5 + aabb; A-bb/aaB - = 0,25 – aabb

-  Hoán vị gen ở 2 bên cho 10 loại kiểu gen.

Cách giải:

Tỷ lệ trội 4 tính trạng (A-B-D-) = 0,35125

→ A-B- = 0,7025

→ aabb =0,2025; A-bb/aaB- =0,0475

Vì aabb = 0,2025 →ab = 0,45 = (1 – f)/2

Xét các phát biểu:

I sai, có tối đa 20 kiểu gen.

II sai, vì không có cá thể có kiểu gen DD.

III sai, ab/ab dd = 0,2025 × 0,5 = 0,10125

IV đúng, tỷ lệ trội về 1 trong 3 tính trạng:

2× 0,0475× 0,5 + 0,2025×0,5 =0,14875

20 tháng 11 2018

Đáp án A

Cho con đực F1 lai phân tích, đời con thu được t ỷ lệ 1 con cái mắt đỏ : 1 con cái mắt trắng : 2 con đực mt tr ng à không đều 2 giới à gen nằm trên NST giới tính

Có 4 tổ hợp à đực F1 dị hợp 2 cặp gen à 2 gen tương tác bổ sung quy định tính trạng màu mắt (1gen nằm trên NST thường, 1gen nằm trên NST giới tính).

P: AAXBXB x aaXbY

F1: AaXBXb: AaXBY

F2: (1AA: 2Aa: 1aa) (1XBXB: 1XBXb: 1XBY: 1XbY)

I. F2 xu t hiệ n 12 kiu gen à đúng

II. thể đực mt trng chiế m t ỉ lệ 5/16 à đúng

II. thcái mt trng thuần chng chiế m t ỉ lệ 3/16 à sai

aaXBXB = 1/16

IV. Trong t ổ ng scác thmắt đỏ, thcái mắt đỏ khô ng thuầ n chng chiể m t ỉ lệ 5/9 à đúng.

(AaXB(XB, Xb)+AAXBXb) / A-XB- = 5/9

30 tháng 6 2018

Đáp án A

P: ♀ AB/ab XDXd x ♂ AB/ab XDY (hoán vị 2 bên)

F1: aabbXdY = 4% à aabb = 16% à f = 20%

thu được F1 t ỉ lệ kiểu hình lặn vcả 3 tính trạng chiếm 4%. Theothuyết, bao nhiêu dự đoán sau đây không đúng về kết quả ở F1.

I. 40 lo ại kiểu gen 16 lo ại kiểu hình à sai, số KG = 40; số KH = 12

II. T ỉ ls th kiểu gen đồng hợp 3 cặp gen trong số các thcái mang 3 tính trạng trội 4/33 à sai, AABBXDXD/A-B-XDX- = (0,16x0,75)/(0,66x0,5) = 4/11

III. Tỉ lệ kiểu hình mang 1 trong 3 tính trạng trội chiếm 11/52 à sai

A-bbXd- + aaB-Xd- + aabbXD- = (0,09x0,25)+(0,09x0,25)+(0,16x0,75) = 16,5%

IV. T ỉ lkiểu gen mang 3 alen trội chiếm 36% à đúng,

AABbXdY + AaBBXdY + AaBbXDXd + AabbXDXD + aaBbXDXD = 36%

4 tháng 11 2018

Đáp án C

một loài thự c vật, cho cây hoa đ ỏ thuần chng lai với cây hoa tr ng thun chng, thu đưc F1 gồm hoa đỏ. Cho cây hoa đ ỏ F1 t ự thụ phấn thu được F2 kiểu hình phân li theo t ỉ l

F2: 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa tr ắng.

A-B-: đỏ

A-bb; aaB-; aabb: trắng

I. Tính tr ạng màu sắc hoa do 2 cặp gen không alen phân li độ c lập qui đ nh à đúng

II. Cây F1 d ị hp t ử hai cặp gen à đúng

III. Các cây F2 tối đa 9 lo ạ i kiu gen à đúng

IV. Trong tổ ng scây hoa đỏ ở F2 scây đồ ng hợ p t ử vhai c p gen chiế m t ỉ lệ 1/9 à đúng, AABB/A-B-=1/9

V. Trong tổ ng scây hoa đỏ F2 scây tự thphấn cho đời con 2 loạ i kiểu hình chiế m 4/9 à sai, (AaBB+AABb+AaBb)/A-B-=8/9

Ở một loài thú, tính trạng màu lông do một gen có 4 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Alen A1 quy định lông đen trội hoàn toàn so với các alen A2, A3, A4; Alen A2 quy đ ịnh lông xám trội hoàn toàn so với alen A3, A4; Alen A3 quy đ ịnh lông vàng trội hoàn toàn so với alen A4 quy đ ịnh lông trắng. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Cho cá thể lông...
Đọc tiếp

một loài thú, tính trạng màu lông do một gen 4 alen nằm trên nhiễm sắc ththường quy định. Alen A1 quy định lông đen trội hoàn toàn so với các alen A2, A3, A4; Alen A2 quy đ ịnh lông xám trội hoàn toàn so với alen A3, A4; Alen A3 quy đ ịnh lông vàng trội hoàn toàn so với alen A4 quy đ ịnh lông trắng. Biết không xảy ra đột biến. Theo thuyết, bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Cho thlông xám giao phối với thlông vàng, thu đư ợc F1 tối đa 4 lo ại kiểu gen , 3 lo ại kiểu hình.

II. Cho 1 thlông đen giao phối với 1 thlông trắng, đời con th t ỉ lkiểu hình 1 con lông đen : 1 con lông vàng.

III. Cho 1 thể lông đen giao phối với 1 thể lông tr ắng, đời con th t ỉ lkiểu hình 1 con lông đen : 1 con lông xám.

IV. Cho 1 thể lông vàng giao phối với 1 thể lông vàng, đời con th t ỉ lkiểu hình 3 con lông vàng : 1 con lông trắng.

A. 1 

B. 2 

C. 3 

D. 4

1
7 tháng 12 2017

Đáp án D

A1>A2>A3>A4 (đen> xám> vàng> trắng)

I. Cho cá thể lông xám giao phối với cá thể lông vàng, thu được F1 có tối đa 4 loại kiểu gen, 3 loại kiểu hình. à đúng, A2A4 X A3A4 à tạo ra 4 KG, 3KH

II. Cho 1 cá thể lông đen giao phối với 1 cá thể lông trắng, đời con có thể có tỉ lệ kiểu hình là 1 con lông đen : 1 con lông vàng. à đúng, A1A3 x A4A4 à 1 đen: 1 vàng.

III. Cho 1 cá thể lông đen giao phối với 1 cá thể lông trắng, đời con có thể có tỉ lệ kiểu hình là 1 con lông đen : 1 con lông xám. à đúng, A1A2 x A4A4

IV. Cho 1 cá thể lông vàng giao phối với 1 cá thể lông vàng, đời con có thể có tỉ lệ kiểu hình là 3 con lông vàng : 1 con lông trắng. à đúng, A3A4 x A3A4