Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Xét giai đoạn m gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng:
Sơ đồ phản ứng :
Các quá trình nhường, nhận electron :
Xét giai đoạn m gam Fe tác dụng với H2SO4 đặc, nóng , dư:
Sơ đồ phản ứng:
Các quá trình nhường, nhận electron:
a) $n_{Fe} = \dfrac{11,2}{56} = 0,2(mol)$
$Fe^0 \to Fe^{+3} + 3e$
$N^{+5} + 3e \to N^{+2}$
Bảo toàn electron : $3n_{Fe} = 3n_{NO}$
$\Rightarrow n_{NO} = 0,2(mol)$
$\Rightarrow V = 0,2.22,4 = 4,48(lít)$
b) $n_{Fe(NO_3)_3} = n_{Fe} = 0,2(mol)$
$\Rightarrow m = 0,2.242 = 48,4(gam)$
Đáp án D.
nAl = 0,2 (mol), nCu = 0,1 (mol)
Áp dụng định luật bảo toàn electron có
→ V = 0,4 . 22,4 = 8,96 lít.
Đáp án B
Khí thi được là
Cu là kim loại đứng sau hiđro trong dãy hoạt động hóa học, do đó Cu không tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng => Chất rắn không tan là Cu
Sơ đồ phản ứng:
\(n_{Fe}=\dfrac{1,12}{56}=0,02\left(mol\right)\\
n_{Cu}=\dfrac{1,6}{64}=0,025\left(mol\right)\\
pthh:Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
0,02 0,02
\(Cu+HCl\) không phản ứng
\(V_{H_2}=0,02.22,4=0,448l\)
Đáp án C